逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đang giảng dạy dân chúng, mẹ và các em Ngài đến đứng bên ngoài muốn nói chuyện với Ngài.
- 新标点和合本 - 耶稣还对众人说话的时候,不料他母亲和他弟兄站在外边,要与他说话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣还在对众人说话的时候,不料,他母亲和他兄弟站在外边想要跟他说话。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣还在对众人说话的时候,不料,他母亲和他兄弟站在外边想要跟他说话。
- 当代译本 - 耶稣还在和众人说话的时候,祂的母亲和兄弟站在外面,想要跟祂说话。
- 圣经新译本 - 耶稣还在对群众讲话的时候,他的母亲和弟弟站在外面,要找他讲话。
- 中文标准译本 - 耶稣正在向人群讲话,这时候他的母亲和弟弟们 站在外面,想要和他说话。
- 现代标点和合本 - 耶稣还对众人说话的时候,不料他母亲和他弟兄站在外边,要与他说话。
- 和合本(拼音版) - 耶稣还对众人说话的时候,不料,他母亲和他弟兄站在外边,要与他说话。
- New International Version - While Jesus was still talking to the crowd, his mother and brothers stood outside, wanting to speak to him.
- New International Reader's Version - While Jesus was still talking to the crowd, his mother and brothers stood outside. They wanted to speak to him.
- English Standard Version - While he was still speaking to the people, behold, his mother and his brothers stood outside, asking to speak to him.
- New Living Translation - As Jesus was speaking to the crowd, his mother and brothers stood outside, asking to speak to him.
- The Message - While he was still talking to the crowd, his mother and brothers showed up. They were outside trying to get a message to him. Someone told Jesus, “Your mother and brothers are out here, wanting to speak with you.”
- Christian Standard Bible - While he was still speaking with the crowds, his mother and brothers were standing outside wanting to speak to him.
- New American Standard Bible - While He was still speaking to the crowds, behold, His mother and brothers were standing outside, seeking to speak to Him.
- New King James Version - While He was still talking to the multitudes, behold, His mother and brothers stood outside, seeking to speak with Him.
- Amplified Bible - While He was still talking to the crowds, it happened that His mother and brothers stood outside, asking to speak to Him.
- American Standard Version - While he was yet speaking to the multitudes, behold, his mother and his brethren stood without, seeking to speak to him.
- King James Version - While he yet talked to the people, behold, his mother and his brethren stood without, desiring to speak with him.
- New English Translation - While Jesus was still speaking to the crowds, his mother and brothers came and stood outside, asking to speak to him.
- World English Bible - While he was yet speaking to the multitudes, behold, his mother and his brothers stood outside, seeking to speak to him.
- 新標點和合本 - 耶穌還對眾人說話的時候,不料他母親和他弟兄站在外邊,要與他說話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌還在對眾人說話的時候,不料,他母親和他兄弟站在外邊想要跟他說話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌還在對眾人說話的時候,不料,他母親和他兄弟站在外邊想要跟他說話。
- 當代譯本 - 耶穌還在和眾人說話的時候,祂的母親和兄弟站在外面,想要跟祂說話。
- 聖經新譯本 - 耶穌還在對群眾講話的時候,他的母親和弟弟站在外面,要找他講話。
- 呂振中譯本 - 耶穌還對那一羣人說話時,他母親和弟兄站在外邊,想法子要和他說話。
- 中文標準譯本 - 耶穌正在向人群講話,這時候他的母親和弟弟們 站在外面,想要和他說話。
- 現代標點和合本 - 耶穌還對眾人說話的時候,不料他母親和他弟兄站在外邊,要與他說話。
- 文理和合譯本 - 耶穌語眾時、其母及兄弟立於外、欲與之言、
- 文理委辦譯本 - 耶穌語眾時、其母及兄弟立於外、欲與之言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌語眾時、其母及兄弟、立於門外、欲與之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌方訓眾、其母與兄弟竚立於外、 欲與之語。或報耶穌曰:
- Nueva Versión Internacional - Mientras Jesús le hablaba a la multitud, se presentaron su madre y sus hermanos. Se quedaron afuera, y deseaban hablar con él.
- 현대인의 성경 - 예수님이 아직 군중에게 말씀하고 계실 때 예수님의 어머니와 형제들이 예수님께 드릴 말씀이 있다고 찾아왔다.
- Новый Русский Перевод - Иисус еще говорил с народом, когда к дому подошли Его мать и братья. Они стояли снаружи, желая поговорить с Ним.
- Восточный перевод - Иса ещё говорил с народом, когда к дому подошли Его мать и братья. Они стояли снаружи, желая поговорить с Ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ещё говорил с народом, когда к дому подошли Его мать и братья. Они стояли снаружи, желая поговорить с Ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ещё говорил с народом, когда к дому подошли Его мать и братья. Они стояли снаружи, желая поговорить с Ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant que Jésus parlait encore à la foule, voici que sa mère et ses frères se tenaient dehors, cherchant à lui parler. [
- リビングバイブル - イエスが人々のひしめき合う家の中で話しておられた時、母と弟たちがやって来ました。イエスに話したいことがあったからです。
- Nestle Aland 28 - Ἔτι αὐτοῦ λαλοῦντος τοῖς ὄχλοις ἰδοὺ ἡ μήτηρ καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτοῦ εἱστήκεισαν ἔξω ζητοῦντες αὐτῷ λαλῆσαι. [
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔτι αὐτοῦ λαλοῦντος τοῖς ὄχλοις, ἰδοὺ, ἡ μήτηρ καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτοῦ ἵστήκεισαν ἔξω, ζητοῦντες αὐτῷ λαλῆσαι.
- Nova Versão Internacional - Falava ainda Jesus à multidão quando sua mãe e seus irmãos chegaram do lado de fora, querendo falar com ele.
- Hoffnung für alle - Während Jesus noch zu den Leuten redete, kamen seine Mutter und seine Geschwister und wollten ihn sprechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพระเยซูกำลังตรัสอยู่กับฝูงชน มารดาและบรรดาน้องชายของพระองค์มายืนอยู่ด้านนอกต้องการจะพูดกับพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่พระองค์กำลังกล่าวกับฝูงชนอยู่ มารดาและพวกน้องชายที่ยืนอยู่ข้างนอกอยากจะพูดกับพระองค์
交叉引用
- Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
- Lu-ca 2:48 - Thấy thế cha mẹ Ngài vô cùng sửng sốt. Mẹ Ngài trách: “Con ơi, sao con để cha mẹ như thế này? Cha mẹ phải vất vả lo lắng tìm con!”
- Mác 2:21 - Không ai vá miếng vải mới vào áo cũ, vì miếng vá sẽ toạc ra, và đường rách càng rộng hơn.
- Ma-thi-ơ 2:20 - “Hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài về Ít-ra-ên, vì những người tìm giết Con Trẻ đã chết.”
- Lu-ca 2:33 - Giô-sép và Ma-ri kinh ngạc về những lời Si-mê-ôn nói về Con Trẻ.
- Ma-thi-ơ 1:18 - Sự giáng sinh của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a diễn tiến như sau: Mẹ Ngài, cô Ma-ri, đã đính hôn với Giô-sép. Nhưng trước khi cưới, lúc còn là trinh nữ, cô chịu thai do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Lu-ca 1:43 - Thật vinh dự cho tôi vì được mẹ Chúa tôi đến thăm!
- Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
- Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
- Giăng 2:1 - Hai ngày sau, mẹ Chúa Giê-xu đi dự tiệc cưới tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê.
- Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
- Giăng 19:25 - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
- Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
- Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
- Giăng 7:10 - Khi các em Ngài đã đi dự lễ, Chúa Giê-xu cũng kín đáo lên đường, tránh sự dòm ngó của mọi người.
- Lu-ca 8:19 - Mẹ và các em của Chúa Giê-xu đến tìm Ngài, nhưng đông người quá, không đến gần Ngài được.
- Lu-ca 8:20 - Có người thưa với Chúa: “Mẹ và các em Thầy đang chờ bên ngoài, muốn gặp Thầy.”
- Lu-ca 8:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Mẹ và em Ta là những người nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời.”
- Mác 3:31 - Mẹ và các em Chúa Giê-xu đến thăm Chúa. Họ đứng bên ngoài và nhờ người gọi Ngài.
- Mác 3:32 - Đám đông đang ngồi chung quanh Chúa Giê-xu, có người thưa với Ngài: “Mẹ và các em Thầy ở phía ngoài, muốn gặp Thầy.”
- Mác 3:33 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta, ai là em Ta?”
- Mác 3:34 - Quay nhìn những người ngồi chung quanh, Ngài bảo: “Đây là mẹ Ta và anh chị em Ta.
- Mác 3:35 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Đức Chúa Trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Giăng 7:3 - các em trai của Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Anh nên qua xứ Giu-đê, cho các môn đệ anh chứng kiến phép lạ của anh!
- 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
- Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
- Mác 6:3 - Họ bảo nhau: “Ông này làm nghề thợ mộc, con bà Ma-ri, anh của Gia-cơ, Giô-sép, Giu-đa, và Si-môn. Các em gái của ông ấy cũng chẳng xa lạ gì!” Vì thế họ khước từ Ngài.
- Giăng 2:12 - Sau tiệc cưới, Chúa cùng với mẹ, các em trai, và các môn đệ trở về thành Ca-bê-na-um, và ở lại đó vài ngày.
- Ma-thi-ơ 13:55 - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
- Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.