Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • 新标点和合本 - 于是说:‘我要回到我所出来的屋里去。’到了,就看见里面空闲,打扫干净,修饰好了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他说:‘我要回到我原来的屋里去。’他到了,看见里面空着,打扫干净,修饰好了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他说:‘我要回到我原来的屋里去。’他到了,看见里面空着,打扫干净,修饰好了,
  • 当代译本 - 于是它说,‘我要回到老地方。’它回去后,看见里面空着,打扫得又干净又整齐,
  • 圣经新译本 - 他就说:‘我要回到我从前离开了的那房子。’到了之后,看见里面空着,已经打扫干净,粉饰好了,
  • 中文标准译本 - 就说:‘我要回到我离开的那屋里去。’于是它回去,发现那里空着,已被打扫干净,摆设整齐,
  • 现代标点和合本 - 于是说:‘我要回到我所出来的屋里去。’到了,就看见里面空闲,打扫干净,修饰好了,
  • 和合本(拼音版) - 于是说:‘我要回到我所出来的屋里去。’到了,就看见里面空闲,打扫干净,修饰好了,
  • New International Version - Then it says, ‘I will return to the house I left.’ When it arrives, it finds the house unoccupied, swept clean and put in order.
  • New International Reader's Version - Then it says, ‘I will return to the house I left.’ When it arrives there, it finds the house empty. The house has been swept clean and put in order.
  • English Standard Version - Then it says, ‘I will return to my house from which I came.’ And when it comes, it finds the house empty, swept, and put in order.
  • New Living Translation - Then it says, ‘I will return to the person I came from.’ So it returns and finds its former home empty, swept, and in order.
  • Christian Standard Bible - Then it says, ‘I’ll go back to my house that I came from.’ Returning, it finds the house vacant, swept, and put in order.
  • New American Standard Bible - Then it says, ‘I will return to my house from which I came’; and when it comes, it finds it unoccupied, swept, and put in order.
  • New King James Version - Then he says, ‘I will return to my house from which I came.’ And when he comes, he finds it empty, swept, and put in order.
  • Amplified Bible - Then it says, ‘I will return to my house from which I came.’ And when it arrives, it finds the place unoccupied, swept, and put in order.
  • American Standard Version - Then he saith, I will return into my house whence I came out; and when he is come, he findeth it empty, swept, and garnished.
  • King James Version - Then he saith, I will return into my house from whence I came out; and when he is come, he findeth it empty, swept, and garnished.
  • New English Translation - Then it says, ‘I will return to the home I left.’ When it returns, it finds the house empty, swept clean, and put in order.
  • World English Bible - Then he says, ‘I will return into my house from which I came out,’ and when he has come back, he finds it empty, swept, and put in order.
  • 新標點和合本 - 於是說:『我要回到我所出來的屋裏去。』到了,就看見裏面空閒,打掃乾淨,修飾好了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他說:『我要回到我原來的屋裏去。』他到了,看見裏面空着,打掃乾淨,修飾好了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他說:『我要回到我原來的屋裏去。』他到了,看見裏面空着,打掃乾淨,修飾好了,
  • 當代譯本 - 於是牠說,『我要回到老地方。』牠回去後,看見裡面空著,打掃得又乾淨又整齊,
  • 聖經新譯本 - 他就說:‘我要回到我從前離開了的那房子。’到了之後,看見裡面空著,已經打掃乾淨,粉飾好了,
  • 呂振中譯本 - 便說:「我要回到我所由出的屋裏去」。他來到,見無人居住,打掃乾淨,修飾齊整。
  • 中文標準譯本 - 就說:『我要回到我離開的那屋裡去。』於是它回去,發現那裡空著,已被打掃乾淨,擺設整齊,
  • 現代標點和合本 - 於是說:『我要回到我所出來的屋裡去。』到了,就看見裡面空閒,打掃乾淨,修飾好了,
  • 文理和合譯本 - 曰、我將歸所出之室、至、則見其闃寂、掃除、修飾矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我將歸所出之室、至、則見其室闃寂、掃除修飾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃曰、不如我仍歸所出之室、既至、則見其室空虛、掃除修飾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 則曰:「我將返我故宅。」比至、見其室空空、掃除整潔、粉飾煥然;
  • Nueva Versión Internacional - Entonces dice: “Volveré a la casa de donde salí”. Cuando llega, la encuentra desocupada, barrida y arreglada.
  • 현대인의 성경 - 그래서 귀신이 ‘내가 나온 내 집으로 돌아가야겠다’ 하고 가 보니 그 집이 비고 깨끗이 소제되고 정돈되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». Когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • Восточный перевод - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». И когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». И когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». И когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se dit alors : « Mieux vaut regagner la demeure que j’ai quittée. » Il y retourne donc et la trouve vide, balayée et mise en ordre.
  • リビングバイブル - 『もとの家に帰ろう』と帰ってみると、その人の心はきれいに片づけてあり、しかも空っぽです。
  • Nestle Aland 28 - τότε λέγει· εἰς τὸν οἶκόν μου ἐπιστρέψω ὅθεν ἐξῆλθον· καὶ ἐλθὸν εὑρίσκει σχολάζοντα σεσαρωμένον καὶ κεκοσμημένον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει, εἰς τὸν οἶκόν μου ἐπιστρέψω ὅθεν ἐξῆλθον. καὶ ἐλθὸν, εὑρίσκει σχολάζοντα σεσαρωμένον καὶ κεκοσμημένον.
  • Nova Versão Internacional - diz: ‘Voltarei para a casa de onde saí’. Chegando, encontra a casa desocupada, varrida e em ordem.
  • Hoffnung für alle - entschließt er sich: ›Ich will dorthin zurückkehren, woher ich gekommen bin.‹ Wenn er zurückkommt und seine frühere Wohnung sauber und aufgeräumt, aber verlassen vorfindet,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจึงว่า ‘ข้าจะกลับไปยังบ้านที่ข้าจากมา’ พอมาถึงก็พบว่าบ้านนั้นว่างอยู่ เก็บกวาดสะอาด และจัดเป็นระเบียบเรียบร้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​จึง​พูด​ว่า ‘ข้า​จะ​กลับ​ไป​ยัง​บ้าน​ที่​ข้า​จาก​มา’ เมื่อ​มา​ถึง​ก็​กลับ​พบ​ว่า​บ้าน​นั้น​ว่าง ถูก​ปัดกวาด​จน​สะอาด​เรียบร้อย
交叉引用
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
  • Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Ô-sê 7:6 - Thâm tâm chúng như lò lửa đầy ắp những âm mưu hại người. Người nướng bánh ngủ suốt đêm, đến sáng ngày lại bốc cháy phừng phừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi nó nói: ‘Ta sẽ trở lại người mà ta đã ra đi.’ Lúc trở lại, thấy tấm lòng người ấy dọn dẹp sạch sẽ, nhưng vẫn còn vô chủ.
  • 新标点和合本 - 于是说:‘我要回到我所出来的屋里去。’到了,就看见里面空闲,打扫干净,修饰好了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他说:‘我要回到我原来的屋里去。’他到了,看见里面空着,打扫干净,修饰好了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他说:‘我要回到我原来的屋里去。’他到了,看见里面空着,打扫干净,修饰好了,
  • 当代译本 - 于是它说,‘我要回到老地方。’它回去后,看见里面空着,打扫得又干净又整齐,
  • 圣经新译本 - 他就说:‘我要回到我从前离开了的那房子。’到了之后,看见里面空着,已经打扫干净,粉饰好了,
  • 中文标准译本 - 就说:‘我要回到我离开的那屋里去。’于是它回去,发现那里空着,已被打扫干净,摆设整齐,
  • 现代标点和合本 - 于是说:‘我要回到我所出来的屋里去。’到了,就看见里面空闲,打扫干净,修饰好了,
  • 和合本(拼音版) - 于是说:‘我要回到我所出来的屋里去。’到了,就看见里面空闲,打扫干净,修饰好了,
  • New International Version - Then it says, ‘I will return to the house I left.’ When it arrives, it finds the house unoccupied, swept clean and put in order.
  • New International Reader's Version - Then it says, ‘I will return to the house I left.’ When it arrives there, it finds the house empty. The house has been swept clean and put in order.
  • English Standard Version - Then it says, ‘I will return to my house from which I came.’ And when it comes, it finds the house empty, swept, and put in order.
  • New Living Translation - Then it says, ‘I will return to the person I came from.’ So it returns and finds its former home empty, swept, and in order.
  • Christian Standard Bible - Then it says, ‘I’ll go back to my house that I came from.’ Returning, it finds the house vacant, swept, and put in order.
  • New American Standard Bible - Then it says, ‘I will return to my house from which I came’; and when it comes, it finds it unoccupied, swept, and put in order.
  • New King James Version - Then he says, ‘I will return to my house from which I came.’ And when he comes, he finds it empty, swept, and put in order.
  • Amplified Bible - Then it says, ‘I will return to my house from which I came.’ And when it arrives, it finds the place unoccupied, swept, and put in order.
  • American Standard Version - Then he saith, I will return into my house whence I came out; and when he is come, he findeth it empty, swept, and garnished.
  • King James Version - Then he saith, I will return into my house from whence I came out; and when he is come, he findeth it empty, swept, and garnished.
  • New English Translation - Then it says, ‘I will return to the home I left.’ When it returns, it finds the house empty, swept clean, and put in order.
  • World English Bible - Then he says, ‘I will return into my house from which I came out,’ and when he has come back, he finds it empty, swept, and put in order.
  • 新標點和合本 - 於是說:『我要回到我所出來的屋裏去。』到了,就看見裏面空閒,打掃乾淨,修飾好了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他說:『我要回到我原來的屋裏去。』他到了,看見裏面空着,打掃乾淨,修飾好了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他說:『我要回到我原來的屋裏去。』他到了,看見裏面空着,打掃乾淨,修飾好了,
  • 當代譯本 - 於是牠說,『我要回到老地方。』牠回去後,看見裡面空著,打掃得又乾淨又整齊,
  • 聖經新譯本 - 他就說:‘我要回到我從前離開了的那房子。’到了之後,看見裡面空著,已經打掃乾淨,粉飾好了,
  • 呂振中譯本 - 便說:「我要回到我所由出的屋裏去」。他來到,見無人居住,打掃乾淨,修飾齊整。
  • 中文標準譯本 - 就說:『我要回到我離開的那屋裡去。』於是它回去,發現那裡空著,已被打掃乾淨,擺設整齊,
  • 現代標點和合本 - 於是說:『我要回到我所出來的屋裡去。』到了,就看見裡面空閒,打掃乾淨,修飾好了,
  • 文理和合譯本 - 曰、我將歸所出之室、至、則見其闃寂、掃除、修飾矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我將歸所出之室、至、則見其室闃寂、掃除修飾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃曰、不如我仍歸所出之室、既至、則見其室空虛、掃除修飾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 則曰:「我將返我故宅。」比至、見其室空空、掃除整潔、粉飾煥然;
  • Nueva Versión Internacional - Entonces dice: “Volveré a la casa de donde salí”. Cuando llega, la encuentra desocupada, barrida y arreglada.
  • 현대인의 성경 - 그래서 귀신이 ‘내가 나온 내 집으로 돌아가야겠다’ 하고 가 보니 그 집이 비고 깨끗이 소제되고 정돈되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». Когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • Восточный перевод - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». И когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». И когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда он говорит: «Возвращусь-ка я в дом, из которого вышел». И когда он возвращается, то находит дом незанятым, чисто выметенным и убранным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se dit alors : « Mieux vaut regagner la demeure que j’ai quittée. » Il y retourne donc et la trouve vide, balayée et mise en ordre.
  • リビングバイブル - 『もとの家に帰ろう』と帰ってみると、その人の心はきれいに片づけてあり、しかも空っぽです。
  • Nestle Aland 28 - τότε λέγει· εἰς τὸν οἶκόν μου ἐπιστρέψω ὅθεν ἐξῆλθον· καὶ ἐλθὸν εὑρίσκει σχολάζοντα σεσαρωμένον καὶ κεκοσμημένον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει, εἰς τὸν οἶκόν μου ἐπιστρέψω ὅθεν ἐξῆλθον. καὶ ἐλθὸν, εὑρίσκει σχολάζοντα σεσαρωμένον καὶ κεκοσμημένον.
  • Nova Versão Internacional - diz: ‘Voltarei para a casa de onde saí’. Chegando, encontra a casa desocupada, varrida e em ordem.
  • Hoffnung für alle - entschließt er sich: ›Ich will dorthin zurückkehren, woher ich gekommen bin.‹ Wenn er zurückkommt und seine frühere Wohnung sauber und aufgeräumt, aber verlassen vorfindet,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจึงว่า ‘ข้าจะกลับไปยังบ้านที่ข้าจากมา’ พอมาถึงก็พบว่าบ้านนั้นว่างอยู่ เก็บกวาดสะอาด และจัดเป็นระเบียบเรียบร้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​จึง​พูด​ว่า ‘ข้า​จะ​กลับ​ไป​ยัง​บ้าน​ที่​ข้า​จาก​มา’ เมื่อ​มา​ถึง​ก็​กลับ​พบ​ว่า​บ้าน​นั้น​ว่าง ถูก​ปัดกวาด​จน​สะอาด​เรียบร้อย
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
  • Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Ô-sê 7:6 - Thâm tâm chúng như lò lửa đầy ắp những âm mưu hại người. Người nướng bánh ngủ suốt đêm, đến sáng ngày lại bốc cháy phừng phừng.
圣经
资源
计划
奉献