Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
  • 新标点和合本 - 法利赛人看见,就对耶稣说:“看哪,你的门徒做安息日不可做的事了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人看见,对耶稣说:“看哪,你的门徒在安息日做不合法的事了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人看见,对耶稣说:“看哪,你的门徒在安息日做不合法的事了。”
  • 当代译本 - 法利赛人看见后,对耶稣说:“你看,你的门徒做了安息日不准做的事!”
  • 圣经新译本 - 法利赛人看见了,就对他说:“你看,你的门徒作了安息日不可作的事。”
  • 中文标准译本 - 有些法利赛人看见了,就对耶稣说:“你看,你的门徒们做了在安息日不可以做的事。”
  • 现代标点和合本 - 法利赛人看见,就对耶稣说:“看哪,你的门徒做安息日不可做的事了。”
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人看见,就对耶稣说:“看哪,你的门徒作安息日不可作的事了。”
  • New International Version - When the Pharisees saw this, they said to him, “Look! Your disciples are doing what is unlawful on the Sabbath.”
  • New International Reader's Version - The Pharisees saw this. They said to Jesus, “Look! It is against the Law to do this on the Sabbath day. But your disciples are doing it anyway!”
  • English Standard Version - But when the Pharisees saw it, they said to him, “Look, your disciples are doing what is not lawful to do on the Sabbath.”
  • New Living Translation - But some Pharisees saw them do it and protested, “Look, your disciples are breaking the law by harvesting grain on the Sabbath.”
  • Christian Standard Bible - When the Pharisees saw this, they said to him, “See, your disciples are doing what is not lawful to do on the Sabbath.”
  • New American Standard Bible - Now when the Pharisees saw this, they said to Him, “Look, Your disciples are doing what is not lawful to do on a Sabbath!”
  • New King James Version - And when the Pharisees saw it, they said to Him, “Look, Your disciples are doing what is not lawful to do on the Sabbath!”
  • Amplified Bible - But when the Pharisees saw this, they said to Him, “Look! Your disciples are doing what is unlawful on the Sabbath.”
  • American Standard Version - But the Pharisees, when they saw it, said unto him, Behold, thy disciples do that which it is not lawful to do upon the sabbath.
  • King James Version - But when the Pharisees saw it, they said unto him, Behold, thy disciples do that which is not lawful to do upon the sabbath day.
  • New English Translation - But when the Pharisees saw this they said to him, “Look, your disciples are doing what is against the law to do on the Sabbath.”
  • World English Bible - But the Pharisees, when they saw it, said to him, “Behold, your disciples do what is not lawful to do on the Sabbath.”
  • 新標點和合本 - 法利賽人看見,就對耶穌說:「看哪,你的門徒做安息日不可做的事了!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人看見,對耶穌說:「看哪,你的門徒在安息日做不合法的事了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人看見,對耶穌說:「看哪,你的門徒在安息日做不合法的事了。」
  • 當代譯本 - 法利賽人看見後,對耶穌說:「你看,你的門徒做了安息日不准做的事!」
  • 聖經新譯本 - 法利賽人看見了,就對他說:“你看,你的門徒作了安息日不可作的事。”
  • 呂振中譯本 - 法利賽人看見,就對他說:『你看,你的門徒作安息日不可作的事了。』
  • 中文標準譯本 - 有些法利賽人看見了,就對耶穌說:「你看,你的門徒們做了在安息日不可以做的事。」
  • 現代標點和合本 - 法利賽人看見,就對耶穌說:「看哪,你的門徒做安息日不可做的事了。」
  • 文理和合譯本 - 法利賽人見之、曰、爾徒所為、在安息日非宜也、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人見曰、爾門徒所為、在安息日非宜也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人見之、謂耶穌曰、爾門徒所行、安息日不當行也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人見之、謂耶穌曰:『盍觀爾徒擅犯禮日禁例。』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, los fariseos le dijeron: —¡Mira! Tus discípulos están haciendo lo que está prohibido en sábado.
  • 현대인의 성경 - 이것을 본 바리새파 사람들이 예수님께 “보십시오. 당신의 제자들이 안식일에 해서는 안 될 일을 하고 있습니다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда это увидели фарисеи, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • Восточный перевод - Но когда это увидели блюстители Закона, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда это увидели блюстители Закона, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда это увидели блюстители Закона, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les pharisiens virent cela, ils dirent à Jésus : Regarde tes disciples : ils font ce qui est interdit le jour du sabbat !
  • リビングバイブル - ところが、それを見た、あるパリサイ人たちが言いました。「あなたの弟子たちがおきてを破っている。安息日に刈り入れをするなど、もってのほかだ。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ Φαρισαῖοι ἰδόντες εἶπαν αὐτῷ· ἰδοὺ οἱ μαθηταί σου ποιοῦσιν ὃ οὐκ ἔξεστιν ποιεῖν ἐν σαββάτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ Φαρισαῖοι ἰδόντες, εἶπαν αὐτῷ, ἰδοὺ, οἱ μαθηταί σου ποιοῦσιν ὃ οὐκ ἔξεστιν ποιεῖν ἐν Σαββάτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Os fariseus, vendo aquilo, lhe disseram: “Olha, os teus discípulos estão fazendo o que não é permitido no sábado”.
  • Hoffnung für alle - Als die Pharisäer das sahen, beschwerten sie sich bei Jesus: »Sieh dir das an! Was deine Jünger da machen, ist am Sabbat doch gar nicht erlaubt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกฟาริสีเห็นก็ทูลพระองค์ว่า “ดูเถิด! พวกศิษย์ของท่านทำสิ่งที่ผิดบัญญัติในวันสะบาโต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​ฟาริสี​เห็น​จึง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ดู​เถิด พวก​สาวก​ของ​ท่าน​ทำ​สิ่ง​ต้องห้าม​ใน​วัน​สะบาโต”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Giăng 5:16 - Do đó, các nhà lãnh đạo Do Thái hạch tội Chúa Giê-xu vì đã vi phạm luật lệ ngày Sa-bát
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Lu-ca 6:6 - Một ngày Sa-bát khác, Chúa Giê-xu vào hội đường giảng dạy, gặp một người bị teo bàn tay phải.
  • Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Lu-ca 6:8 - Nhưng Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ. Ngài bảo người teo tay: “Hãy đứng dậy và đến trước mặt mọi người.” Anh ấy liền vâng lời.
  • Lu-ca 6:9 - Chúa Giê-xu quay sang các thầy Pha-ri-si và dạy luật “Tôi hỏi các ông, ngày Sa-bát làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Nên cứu người hay hại người?”
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Lu-ca 13:10 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong hội đường,
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
  • Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
  • Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 5:10 - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
  • Giăng 5:11 - Nhưng anh đáp: “Chính người chữa bệnh cho tôi đã nói: ‘Hãy vác đệm và đi.’”
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Mác 3:2 - Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát, người ta chăm chú theo dõi xem Chúa có chữa bệnh cho người ấy không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Mác 3:3 - Chúa Giê-xu phán bảo người teo tay: “Hãy đi và đứng trước mặt mọi người.”
  • Mác 3:4 - Rồi Chúa quay sang hỏi họ: “Trong ngày Sa-bát, làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Ngày ấy nên cứu người hay hại người?” Nhưng không ai dám trả lời.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Lu-ca 14:3 - Chúa Giê-xu hỏi những người Pha-ri-si và thầy dạy luật: “Chữa bệnh vào ngày Sa-bát có hợp pháp không?”
  • Giăng 7:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã làm một phép lạ trong ngày Sa-bát, các ngươi đều kinh ngạc.
  • Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”
  • Ma-thi-ơ 12:10 - gặp một người bị teo bàn tay. Người Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Chữa bệnh trong ngày Sa-bát có hợp pháp không?” (Họ mong Ngài trả lời có, để họ có thể gài bẫy tố cáo Ngài).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
  • 新标点和合本 - 法利赛人看见,就对耶稣说:“看哪,你的门徒做安息日不可做的事了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人看见,对耶稣说:“看哪,你的门徒在安息日做不合法的事了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人看见,对耶稣说:“看哪,你的门徒在安息日做不合法的事了。”
  • 当代译本 - 法利赛人看见后,对耶稣说:“你看,你的门徒做了安息日不准做的事!”
  • 圣经新译本 - 法利赛人看见了,就对他说:“你看,你的门徒作了安息日不可作的事。”
  • 中文标准译本 - 有些法利赛人看见了,就对耶稣说:“你看,你的门徒们做了在安息日不可以做的事。”
  • 现代标点和合本 - 法利赛人看见,就对耶稣说:“看哪,你的门徒做安息日不可做的事了。”
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人看见,就对耶稣说:“看哪,你的门徒作安息日不可作的事了。”
  • New International Version - When the Pharisees saw this, they said to him, “Look! Your disciples are doing what is unlawful on the Sabbath.”
  • New International Reader's Version - The Pharisees saw this. They said to Jesus, “Look! It is against the Law to do this on the Sabbath day. But your disciples are doing it anyway!”
  • English Standard Version - But when the Pharisees saw it, they said to him, “Look, your disciples are doing what is not lawful to do on the Sabbath.”
  • New Living Translation - But some Pharisees saw them do it and protested, “Look, your disciples are breaking the law by harvesting grain on the Sabbath.”
  • Christian Standard Bible - When the Pharisees saw this, they said to him, “See, your disciples are doing what is not lawful to do on the Sabbath.”
  • New American Standard Bible - Now when the Pharisees saw this, they said to Him, “Look, Your disciples are doing what is not lawful to do on a Sabbath!”
  • New King James Version - And when the Pharisees saw it, they said to Him, “Look, Your disciples are doing what is not lawful to do on the Sabbath!”
  • Amplified Bible - But when the Pharisees saw this, they said to Him, “Look! Your disciples are doing what is unlawful on the Sabbath.”
  • American Standard Version - But the Pharisees, when they saw it, said unto him, Behold, thy disciples do that which it is not lawful to do upon the sabbath.
  • King James Version - But when the Pharisees saw it, they said unto him, Behold, thy disciples do that which is not lawful to do upon the sabbath day.
  • New English Translation - But when the Pharisees saw this they said to him, “Look, your disciples are doing what is against the law to do on the Sabbath.”
  • World English Bible - But the Pharisees, when they saw it, said to him, “Behold, your disciples do what is not lawful to do on the Sabbath.”
  • 新標點和合本 - 法利賽人看見,就對耶穌說:「看哪,你的門徒做安息日不可做的事了!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人看見,對耶穌說:「看哪,你的門徒在安息日做不合法的事了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人看見,對耶穌說:「看哪,你的門徒在安息日做不合法的事了。」
  • 當代譯本 - 法利賽人看見後,對耶穌說:「你看,你的門徒做了安息日不准做的事!」
  • 聖經新譯本 - 法利賽人看見了,就對他說:“你看,你的門徒作了安息日不可作的事。”
  • 呂振中譯本 - 法利賽人看見,就對他說:『你看,你的門徒作安息日不可作的事了。』
  • 中文標準譯本 - 有些法利賽人看見了,就對耶穌說:「你看,你的門徒們做了在安息日不可以做的事。」
  • 現代標點和合本 - 法利賽人看見,就對耶穌說:「看哪,你的門徒做安息日不可做的事了。」
  • 文理和合譯本 - 法利賽人見之、曰、爾徒所為、在安息日非宜也、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人見曰、爾門徒所為、在安息日非宜也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人見之、謂耶穌曰、爾門徒所行、安息日不當行也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人見之、謂耶穌曰:『盍觀爾徒擅犯禮日禁例。』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, los fariseos le dijeron: —¡Mira! Tus discípulos están haciendo lo que está prohibido en sábado.
  • 현대인의 성경 - 이것을 본 바리새파 사람들이 예수님께 “보십시오. 당신의 제자들이 안식일에 해서는 안 될 일을 하고 있습니다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда это увидели фарисеи, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • Восточный перевод - Но когда это увидели блюстители Закона, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда это увидели блюстители Закона, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда это увидели блюстители Закона, они сказали Ему: – Смотри! Твои ученики делают то, что не разрешается делать в субботу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les pharisiens virent cela, ils dirent à Jésus : Regarde tes disciples : ils font ce qui est interdit le jour du sabbat !
  • リビングバイブル - ところが、それを見た、あるパリサイ人たちが言いました。「あなたの弟子たちがおきてを破っている。安息日に刈り入れをするなど、もってのほかだ。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ Φαρισαῖοι ἰδόντες εἶπαν αὐτῷ· ἰδοὺ οἱ μαθηταί σου ποιοῦσιν ὃ οὐκ ἔξεστιν ποιεῖν ἐν σαββάτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ Φαρισαῖοι ἰδόντες, εἶπαν αὐτῷ, ἰδοὺ, οἱ μαθηταί σου ποιοῦσιν ὃ οὐκ ἔξεστιν ποιεῖν ἐν Σαββάτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Os fariseus, vendo aquilo, lhe disseram: “Olha, os teus discípulos estão fazendo o que não é permitido no sábado”.
  • Hoffnung für alle - Als die Pharisäer das sahen, beschwerten sie sich bei Jesus: »Sieh dir das an! Was deine Jünger da machen, ist am Sabbat doch gar nicht erlaubt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกฟาริสีเห็นก็ทูลพระองค์ว่า “ดูเถิด! พวกศิษย์ของท่านทำสิ่งที่ผิดบัญญัติในวันสะบาโต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​ฟาริสี​เห็น​จึง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ดู​เถิด พวก​สาวก​ของ​ท่าน​ทำ​สิ่ง​ต้องห้าม​ใน​วัน​สะบาโต”
  • Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Giăng 5:16 - Do đó, các nhà lãnh đạo Do Thái hạch tội Chúa Giê-xu vì đã vi phạm luật lệ ngày Sa-bát
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Lu-ca 6:6 - Một ngày Sa-bát khác, Chúa Giê-xu vào hội đường giảng dạy, gặp một người bị teo bàn tay phải.
  • Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Lu-ca 6:8 - Nhưng Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ. Ngài bảo người teo tay: “Hãy đứng dậy và đến trước mặt mọi người.” Anh ấy liền vâng lời.
  • Lu-ca 6:9 - Chúa Giê-xu quay sang các thầy Pha-ri-si và dạy luật “Tôi hỏi các ông, ngày Sa-bát làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Nên cứu người hay hại người?”
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Lu-ca 13:10 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong hội đường,
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
  • Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
  • Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
  • Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 5:10 - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
  • Giăng 5:11 - Nhưng anh đáp: “Chính người chữa bệnh cho tôi đã nói: ‘Hãy vác đệm và đi.’”
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Mác 3:2 - Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát, người ta chăm chú theo dõi xem Chúa có chữa bệnh cho người ấy không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Mác 3:3 - Chúa Giê-xu phán bảo người teo tay: “Hãy đi và đứng trước mặt mọi người.”
  • Mác 3:4 - Rồi Chúa quay sang hỏi họ: “Trong ngày Sa-bát, làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Ngày ấy nên cứu người hay hại người?” Nhưng không ai dám trả lời.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Lu-ca 14:3 - Chúa Giê-xu hỏi những người Pha-ri-si và thầy dạy luật: “Chữa bệnh vào ngày Sa-bát có hợp pháp không?”
  • Giăng 7:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã làm một phép lạ trong ngày Sa-bát, các ngươi đều kinh ngạc.
  • Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”
  • Ma-thi-ơ 12:10 - gặp một người bị teo bàn tay. Người Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Chữa bệnh trong ngày Sa-bát có hợp pháp không?” (Họ mong Ngài trả lời có, để họ có thể gài bẫy tố cáo Ngài).
圣经
资源
计划
奉献