Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 当代译本 - 这是要应验以赛亚先知的话:
  • 圣经新译本 - 这就应验了以赛亚先知所说的:
  • 中文标准译本 - 这是为要应验那藉着先知以赛亚所说的话:
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话说:
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知以赛亚的话,说:
  • New International Version - This was to fulfill what was spoken through the prophet Isaiah:
  • New International Reader's Version - This was to make what was spoken through the prophet Isaiah come true. It says,
  • English Standard Version - This was to fulfill what was spoken by the prophet Isaiah:
  • New Living Translation - This fulfilled the prophecy of Isaiah concerning him:
  • Christian Standard Bible - so that what was spoken through the prophet Isaiah might be fulfilled:
  • New American Standard Bible - This happened so that what was spoken through Isaiah the prophet would be fulfilled:
  • New King James Version - that it might be fulfilled which was spoken by Isaiah the prophet, saying:
  • Amplified Bible - This was to fulfill what was spoken by the prophet Isaiah:
  • American Standard Version - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • King James Version - That it might be fulfilled which was spoken by Esaias the prophet, saying,
  • New English Translation - This fulfilled what was spoken by Isaiah the prophet:
  • World English Bible - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 當代譯本 - 這是要應驗以賽亞先知的話:
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了以賽亞先知所說的:
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗那藉神言人 以賽亞 所說的話,說:
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗那藉著先知以賽亞所說的話:
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話說:
  • 文理和合譯本 - 應先知以賽亞所言云、
  • 文理委辦譯本 - 應先知以賽亞言云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知 以賽亞 所言云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以應驗先知 意灑雅 所言曰:
  • Nueva Versión Internacional - Esto fue para que se cumpliera lo dicho por el profeta Isaías:
  • 현대인의 성경 - 이것은 예언자 이사야의 다음과 같은 예언을 이루기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • Восточный перевод - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi devait s’accomplir cette parole du prophète Esaïe :
  • リビングバイブル - こうして、イザヤの預言のとおりになったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος,
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu para se cumprir o que fora dito por meio do profeta Isaías:
  • Hoffnung für alle - So sollte sich erfüllen, was Gott durch den Propheten Jesaja vorausgesagt hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เป็นจริงตามที่ได้กล่าวไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​จะได้​เป็นไป​ตาม​สิ่ง​ที่​กล่าวไว้​โดย​ผ่าน​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า
交叉引用
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话:
  • 当代译本 - 这是要应验以赛亚先知的话:
  • 圣经新译本 - 这就应验了以赛亚先知所说的:
  • 中文标准译本 - 这是为要应验那藉着先知以赛亚所说的话:
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话说:
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知以赛亚的话,说:
  • New International Version - This was to fulfill what was spoken through the prophet Isaiah:
  • New International Reader's Version - This was to make what was spoken through the prophet Isaiah come true. It says,
  • English Standard Version - This was to fulfill what was spoken by the prophet Isaiah:
  • New Living Translation - This fulfilled the prophecy of Isaiah concerning him:
  • Christian Standard Bible - so that what was spoken through the prophet Isaiah might be fulfilled:
  • New American Standard Bible - This happened so that what was spoken through Isaiah the prophet would be fulfilled:
  • New King James Version - that it might be fulfilled which was spoken by Isaiah the prophet, saying:
  • Amplified Bible - This was to fulfill what was spoken by the prophet Isaiah:
  • American Standard Version - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • King James Version - That it might be fulfilled which was spoken by Esaias the prophet, saying,
  • New English Translation - This fulfilled what was spoken by Isaiah the prophet:
  • World English Bible - that it might be fulfilled which was spoken through Isaiah the prophet, saying,
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話:
  • 當代譯本 - 這是要應驗以賽亞先知的話:
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了以賽亞先知所說的:
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗那藉神言人 以賽亞 所說的話,說:
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗那藉著先知以賽亞所說的話:
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話說:
  • 文理和合譯本 - 應先知以賽亞所言云、
  • 文理委辦譯本 - 應先知以賽亞言云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知 以賽亞 所言云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以應驗先知 意灑雅 所言曰:
  • Nueva Versión Internacional - Esto fue para que se cumpliera lo dicho por el profeta Isaías:
  • 현대인의 성경 - 이것은 예언자 이사야의 다음과 같은 예언을 이루기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • Восточный перевод - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнялись слова, сказанные через пророка Исаию:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi devait s’accomplir cette parole du prophète Esaïe :
  • リビングバイブル - こうして、イザヤの預言のとおりになったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ Ἠσαΐου τοῦ προφήτου λέγοντος,
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu para se cumprir o que fora dito por meio do profeta Isaías:
  • Hoffnung für alle - So sollte sich erfüllen, was Gott durch den Propheten Jesaja vorausgesagt hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เป็นจริงตามที่ได้กล่าวไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​จะได้​เป็นไป​ตาม​สิ่ง​ที่​กล่าวไว้​โดย​ผ่าน​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
圣经
资源
计划
奉献