逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
- 新标点和合本 - 父啊,是的,因为你的美意本是如此。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 父啊,是的,因为你的美意本是如此。
- 和合本2010(神版-简体) - 父啊,是的,因为你的美意本是如此。
- 当代译本 - 父啊,是的,这正是你的美意。
- 圣经新译本 - 父啊,是的,这就是你的美意。
- 中文标准译本 - 是的,父啊!因为这正是你的美意。
- 现代标点和合本 - 父啊,是的,因为你的美意本是如此。
- 和合本(拼音版) - 父啊,是的,因为你的美意本是如此。
- New International Version - Yes, Father, for this is what you were pleased to do.
- New International Reader's Version - Yes, Father. This is what you wanted to do.
- English Standard Version - yes, Father, for such was your gracious will.
- New Living Translation - Yes, Father, it pleased you to do it this way!
- Christian Standard Bible - Yes, Father, because this was your good pleasure.
- New American Standard Bible - Yes, Father, for this way was well pleasing in Your sight.
- New King James Version - Even so, Father, for so it seemed good in Your sight.
- Amplified Bible - Yes, Father, for this way was well-pleasing in Your sight.
- American Standard Version - yea, Father, for so it was well-pleasing in thy sight.
- King James Version - Even so, Father: for so it seemed good in thy sight.
- New English Translation - Yes, Father, for this was your gracious will.
- World English Bible - Yes, Father, for so it was well-pleasing in your sight.
- 新標點和合本 - 父啊,是的,因為你的美意本是如此。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 父啊,是的,因為你的美意本是如此。
- 和合本2010(神版-繁體) - 父啊,是的,因為你的美意本是如此。
- 當代譯本 - 父啊,是的,這正是你的美意。
- 聖經新譯本 - 父啊,是的,這就是你的美意。
- 呂振中譯本 - 是的,父啊,在你面前, 你的 美意就是如此。
- 中文標準譯本 - 是的,父啊!因為這正是你的美意。
- 現代標點和合本 - 父啊,是的,因為你的美意本是如此。
- 文理和合譯本 - 父乎然也、此乃爾所悅者也、
- 文理委辦譯本 - 誠哉、父之善意、固如是也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父歟、是也、因爾之意固如是也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父之妙旨、不亦善乎。
- Nueva Versión Internacional - Sí, Padre, porque esa fue tu buena voluntad.
- 현대인의 성경 - 그렇습니다. 이것은 아버지의 기뻐하시는 뜻이었습니다.
- Новый Русский Перевод - Да, Отец, это было угодно Тебе!
- Восточный перевод - Да, Отец, это было угодно Тебе!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, Отец, это было угодно Тебе!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, Отец, это было угодно Тебе!
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, Père, car dans ta bonté, tu l’as voulu ainsi.
- リビングバイブル - 父よ。これが、お心にかなったことでした。
- Nestle Aland 28 - ναὶ ὁ πατήρ, ὅτι οὕτως εὐδοκία ἐγένετο ἔμπροσθέν σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ναί, ὁ Πατήρ, ὅτι οὕτως εὐδοκία ἐγένετο ἔμπροσθέν σου.
- Nova Versão Internacional - Sim, Pai, pois assim foi do teu agrado.
- Hoffnung für alle - Ja, Vater, das war dein Wille, so hat es dir gefallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระบิดา พระองค์ทรงเห็นชอบเช่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใช่แล้ว พระบิดา เพราะว่านี่คือความพึงพอใจของพระองค์
交叉引用
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
- Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
- Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
- Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.