逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy Giăng thường nhịn ăn, nhịn uống, họ bảo: ‘Ông ấy bị quỷ ám!’
- 新标点和合本 - 约翰来了,也不吃也不喝,人就说他是被鬼附着的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰来了,既不吃也不喝,人们就说他是被鬼附的;
- 和合本2010(神版-简体) - 约翰来了,既不吃也不喝,人们就说他是被鬼附的;
- 当代译本 - 约翰来了,也不吃也不喝,他们就说他被鬼附身。
- 圣经新译本 - 约翰来了,不吃也不喝,人说他是鬼附的;
- 中文标准译本 - “因为约翰来了,不吃也不喝,他们就说:‘他有鬼魔附身!’
- 现代标点和合本 - 约翰来了,也不吃也不喝,人就说他是被鬼附着的。
- 和合本(拼音版) - 约翰来了,也不吃,也不喝,人就说他是被鬼附着的;
- New International Version - For John came neither eating nor drinking, and they say, ‘He has a demon.’
- New International Reader's Version - When John came, he didn’t eat or drink as you do. And people say, ‘He has a demon.’
- English Standard Version - For John came neither eating nor drinking, and they say, ‘He has a demon.’
- New Living Translation - For John didn’t spend his time eating and drinking, and you say, ‘He’s possessed by a demon.’
- Christian Standard Bible - For John came neither eating nor drinking, and they say, ‘He has a demon!’
- New American Standard Bible - For John came neither eating nor drinking, and they say, ‘He has a demon!’
- New King James Version - For John came neither eating nor drinking, and they say, ‘He has a demon.’
- Amplified Bible - For John came neither eating nor drinking [with others], and they say, ‘He has a demon!’
- American Standard Version - For John came neither eating nor drinking, and they say, He hath a demon.
- King James Version - For John came neither eating nor drinking, and they say, He hath a devil.
- New English Translation - For John came neither eating nor drinking, and they say, ‘He has a demon!’
- World English Bible - For John came neither eating nor drinking, and they say, ‘He has a demon.’
- 新標點和合本 - 約翰來了,也不吃也不喝,人就說他是被鬼附着的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰來了,既不吃也不喝,人們就說他是被鬼附的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 約翰來了,既不吃也不喝,人們就說他是被鬼附的;
- 當代譯本 - 約翰來了,也不吃也不喝,他們就說他被鬼附身。
- 聖經新譯本 - 約翰來了,不吃也不喝,人說他是鬼附的;
- 呂振中譯本 - 約翰 來了,也不喫、也不喝,人就說:「他有鬼附着」。
- 中文標準譯本 - 「因為約翰來了,不吃也不喝,他們就說:『他有鬼魔附身!』
- 現代標點和合本 - 約翰來了,也不吃也不喝,人就說他是被鬼附著的。
- 文理和合譯本 - 蓋約翰至、不食不飲、人言其患鬼、
- 文理委辦譯本 - 蓋約翰至、不食人食、不飲人飲、人言其患鬼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 約翰 至、不食不飲、人言其患魔、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 如望 之來、不食不飲、而人曰:「彼中魔矣。」
- Nueva Versión Internacional - »Porque vino Juan, que no comía ni bebía, y ellos dicen: “Tiene un demonio”.
- 현대인의 성경 - 요한이 와서 먹지도 마시지도 않자 사람들이 ‘그는 귀신 들렸다’ 하더니
- Новый Русский Перевод - Смотрите, вот пришел Иоанн, не ест и не пьет, и они говорят: «В нем демон».
- Восточный перевод - Смотрите, вот пришёл Яхия, не ест и не пьёт, и они говорят: «В нём демон».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, вот пришёл Яхия, не ест и не пьёт, и они говорят: «В нём демон».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, вот пришёл Яхьё, не ест и не пьёт, и они говорят: «В нём демон».
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, Jean est venu, il ne mangeait pas et ne buvait pas de vin. Et qu’a-t-on dit ? « Il a un démon en lui ! »
- リビングバイブル - つまり、バプテスマのヨハネが酒も飲まず、また何度も断食していると、『あいつは気が変になっている』とけなし、
- Nestle Aland 28 - ἦλθεν γὰρ Ἰωάννης μήτε ἐσθίων μήτε πίνων, καὶ λέγουσιν· δαιμόνιον ἔχει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦλθεν γὰρ Ἰωάννης μήτε ἐσθίων μήτε πίνων, καὶ λέγουσιν, δαιμόνιον ἔχει.
- Nova Versão Internacional - Pois veio João, que jejua e não bebe vinho , e dizem: ‘Ele tem demônio’.
- Hoffnung für alle - Johannes kam, fastete oft und trank keinen Wein. Da hieß es: ›Der ist ja von einem Dämon besessen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะยอห์นมาไม่กินไม่ดื่ม พวกเขาก็กล่าวว่า ‘เขามีผีสิง’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อยอห์นมาก็ไม่ได้กินหรือดื่มเหล้า พวกเขาก็ว่า ‘เขามีมารสิงอยู่’
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
- Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
- Giê-rê-mi 16:8 - Con đừng đến phòng tiệc và lễ lạc của chúng. Đừng ăn và uống gì với chúng.
- Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
- Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
- 2 Các Vua 9:11 - Giê-hu trở ra với các tướng chỉ huy. Họ hỏi: “Mọi sự tốt đẹp chứ? Gã khùng ấy đến có việc gì thế?” Giê-hu đáp: “Các ông biết người ấy, và cũng biết những điều người ấy nói rồi.”
- 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
- Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
- Giăng 7:20 - Dân chúng không hiểu, vội trả lời: “Ông bị quỷ ám rồi sao? Có ai tìm giết ông đâu?”
- Giăng 10:20 - Có người nói: “Ông này bị quỷ ám rồi lên cơn nói sảng, các ông còn nghe làm gì?”
- Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
- Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
- Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.