Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 当代译本 - 要到以色列人当中寻找迷失的羊。
  • 圣经新译本 - 却要到以色列家的迷羊那里去。
  • 中文标准译本 - 宁愿到以色列家迷失的羊那里去。
  • 现代标点和合本 - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 和合本(拼音版) - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • New International Version - Go rather to the lost sheep of Israel.
  • New International Reader's Version - Instead, go to the people of Israel. They are like sheep that have become lost.
  • English Standard Version - but go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • New Living Translation - but only to the people of Israel—God’s lost sheep.
  • Christian Standard Bible - Instead, go to the lost sheep of the house of Israel.
  • New American Standard Bible - but rather go to the lost sheep of the house of Israel.
  • New King James Version - But go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • Amplified Bible - but rather go to the lost sheep of the house of Israel.
  • American Standard Version - but go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • King James Version - But go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • New English Translation - Go instead to the lost sheep of the house of Israel.
  • World English Bible - Rather, go to the lost sheep of the house of Israel.
  • 新標點和合本 - 寧可往以色列家迷失的羊那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 寧可往以色列家迷失的羊那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 寧可往以色列家迷失的羊那裏去。
  • 當代譯本 - 要到以色列人當中尋找迷失的羊。
  • 聖經新譯本 - 卻要到以色列家的迷羊那裡去。
  • 呂振中譯本 - 寧可去找 以色列 家失掉的羊。
  • 中文標準譯本 - 寧願到以色列家迷失的羊那裡去。
  • 現代標點和合本 - 寧可往以色列家迷失的羊那裡去。
  • 文理和合譯本 - 寧就以色列家之亡羊也、
  • 文理委辦譯本 - 惟以色列家亡羊、就之為愈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟就 以色列 家之亡羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但訪求 義塞 家中之亡羊。
  • Nueva Versión Internacional - Vayan más bien a las ovejas descarriadas del pueblo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 잃어버린 양과 같은 이스라엘 사람들에게 가거라.
  • Новый Русский Перевод - Идите прежде всего к погибшим овцам Израиля.
  • Восточный перевод - Идите прежде всего к народу Исраила, к заблудшим овцам Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите прежде всего к народу Исраила, к заблудшим овцам Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите прежде всего к народу Исроила, к заблудшим овцам Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rendez-vous plutôt auprès des brebis perdues du peuple d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエル人のところにだけ行きなさい。この人たちは神の囲いから迷い出た羊です。
  • Nestle Aland 28 - πορεύεσθε δὲ μᾶλλον πρὸς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πορεύεσθε δὲ μᾶλλον πρὸς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - Antes, dirijam-se às ovelhas perdidas de Israel.
  • Hoffnung für alle - sondern geht nur zu den Menschen aus dem Volk Israel. Sie sind wie Schafe, die ohne ihren Hirten verloren umherirren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงไปหาแกะที่หลงหายของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ควร​ไป​ยัง​ชน​ชาติ​อิสราเอล​ซึ่ง​เสมือน​ฝูง​แกะ​ที่​หลงหาย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Lu-ca 15:3 - Vì thế, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này:
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 当代译本 - 要到以色列人当中寻找迷失的羊。
  • 圣经新译本 - 却要到以色列家的迷羊那里去。
  • 中文标准译本 - 宁愿到以色列家迷失的羊那里去。
  • 现代标点和合本 - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • 和合本(拼音版) - 宁可往以色列家迷失的羊那里去。
  • New International Version - Go rather to the lost sheep of Israel.
  • New International Reader's Version - Instead, go to the people of Israel. They are like sheep that have become lost.
  • English Standard Version - but go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • New Living Translation - but only to the people of Israel—God’s lost sheep.
  • Christian Standard Bible - Instead, go to the lost sheep of the house of Israel.
  • New American Standard Bible - but rather go to the lost sheep of the house of Israel.
  • New King James Version - But go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • Amplified Bible - but rather go to the lost sheep of the house of Israel.
  • American Standard Version - but go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • King James Version - But go rather to the lost sheep of the house of Israel.
  • New English Translation - Go instead to the lost sheep of the house of Israel.
  • World English Bible - Rather, go to the lost sheep of the house of Israel.
  • 新標點和合本 - 寧可往以色列家迷失的羊那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 寧可往以色列家迷失的羊那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 寧可往以色列家迷失的羊那裏去。
  • 當代譯本 - 要到以色列人當中尋找迷失的羊。
  • 聖經新譯本 - 卻要到以色列家的迷羊那裡去。
  • 呂振中譯本 - 寧可去找 以色列 家失掉的羊。
  • 中文標準譯本 - 寧願到以色列家迷失的羊那裡去。
  • 現代標點和合本 - 寧可往以色列家迷失的羊那裡去。
  • 文理和合譯本 - 寧就以色列家之亡羊也、
  • 文理委辦譯本 - 惟以色列家亡羊、就之為愈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟就 以色列 家之亡羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但訪求 義塞 家中之亡羊。
  • Nueva Versión Internacional - Vayan más bien a las ovejas descarriadas del pueblo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 잃어버린 양과 같은 이스라엘 사람들에게 가거라.
  • Новый Русский Перевод - Идите прежде всего к погибшим овцам Израиля.
  • Восточный перевод - Идите прежде всего к народу Исраила, к заблудшим овцам Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите прежде всего к народу Исраила, к заблудшим овцам Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите прежде всего к народу Исроила, к заблудшим овцам Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rendez-vous plutôt auprès des brebis perdues du peuple d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエル人のところにだけ行きなさい。この人たちは神の囲いから迷い出た羊です。
  • Nestle Aland 28 - πορεύεσθε δὲ μᾶλλον πρὸς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πορεύεσθε δὲ μᾶλλον πρὸς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - Antes, dirijam-se às ovelhas perdidas de Israel.
  • Hoffnung für alle - sondern geht nur zu den Menschen aus dem Volk Israel. Sie sind wie Schafe, die ohne ihren Hirten verloren umherirren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงไปหาแกะที่หลงหายของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ควร​ไป​ยัง​ชน​ชาติ​อิสราเอล​ซึ่ง​เสมือน​ฝูง​แกะ​ที่​หลงหาย
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Lu-ca 15:3 - Vì thế, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này:
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
圣经
资源
计划
奉献