逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
- 新标点和合本 - “你们不要想我来是叫地上太平;我来并不是叫地上太平,乃是叫地上动刀兵。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们不要以为我来是带给地上和平,我来并不是带来和平,而是刀剑。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们不要以为我来是带给地上和平,我来并不是带来和平,而是刀剑。
- 当代译本 - “不要以为我来了会让天下太平,我不是带来和平,而是带来刀剑。
- 圣经新译本 - “你们不要以为我来了,是要给地上带来和平;我并没有带来和平,却带来刀剑,
- 中文标准译本 - 不要以为我来了,是给地上带来和平。我来并不是带来和平,而是刀剑,
- 现代标点和合本 - “你们不要想我来是叫地上太平,我来并不是叫地上太平,乃是叫地上动刀兵。
- 和合本(拼音版) - “你们不要想,我来是叫地上太平;我来并不是叫地上太平,乃是叫地上动刀兵。
- New International Version - “Do not suppose that I have come to bring peace to the earth. I did not come to bring peace, but a sword.
- New International Reader's Version - “Do not think that I came to bring peace to the earth. I didn’t come to bring peace. I came to bring a sword.
- English Standard Version - “Do not think that I have come to bring peace to the earth. I have not come to bring peace, but a sword.
- New Living Translation - “Don’t imagine that I came to bring peace to the earth! I came not to bring peace, but a sword.
- The Message - “Don’t think I’ve come to make life cozy. I’ve come to cut—make a sharp knife-cut between son and father, daughter and mother, bride and mother-in-law—cut through these cozy domestic arrangements and free you for God. Well-meaning family members can be your worst enemies. If you prefer father or mother over me, you don’t deserve me. If you prefer son or daughter over me, you don’t deserve me.
- Christian Standard Bible - Don’t assume that I came to bring peace on the earth. I did not come to bring peace, but a sword.
- New American Standard Bible - “Do not think that I came to bring peace on the earth; I did not come to bring peace, but a sword.
- New King James Version - “Do not think that I came to bring peace on earth. I did not come to bring peace but a sword.
- Amplified Bible - “Do not think that I have come to bring peace on the earth; I have not come to bring peace, but a sword [of division between belief and unbelief].
- American Standard Version - Think not that I came to send peace on the earth: I came not to send peace, but a sword.
- King James Version - Think not that I am come to send peace on earth: I came not to send peace, but a sword.
- New English Translation - “Do not think that I have come to bring peace to the earth. I have not come to bring peace but a sword.
- World English Bible - “Don’t think that I came to send peace on the earth. I didn’t come to send peace, but a sword.
- 新標點和合本 - 「你們不要想我來是叫地上太平;我來並不是叫地上太平,乃是叫地上動刀兵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們不要以為我來是帶給地上和平,我來並不是帶來和平,而是刀劍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們不要以為我來是帶給地上和平,我來並不是帶來和平,而是刀劍。
- 當代譯本 - 「不要以為我來了會讓天下太平,我不是帶來和平,而是帶來刀劍。
- 聖經新譯本 - “你們不要以為我來了,是要給地上帶來和平;我並沒有帶來和平,卻帶來刀劍,
- 呂振中譯本 - 『不要以為我來是把和平帶到地上;我來並不是帶和平,乃是 帶 刀劍。
- 中文標準譯本 - 不要以為我來了,是給地上帶來和平。我來並不是帶來和平,而是刀劍,
- 現代標點和合本 - 「你們不要想我來是叫地上太平,我來並不是叫地上太平,乃是叫地上動刀兵。
- 文理和合譯本 - 勿意我來施和平於世、我來非施和平、乃興戎耳、
- 文理委辦譯本 - 勿以我來平世、我來非以平世、轉興戎耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿思我來使世平康、我來非使世平康、乃使世動兵刃、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫思我來、為錫和平於世;我之來也、非錫和平、 乃錫干戈。
- Nueva Versión Internacional - »No crean que he venido a traer paz a la tierra. No vine a traer paz, sino espada.
- 현대인의 성경 - “너희는 내가 세상에 평화를 주러 왔다고 생각하지 말아라. 평화가 아니라 칼을 주려고 왔다.
- Новый Русский Перевод - Не думайте, что Я пришел принести на землю мир. Я пришел, чтобы принести не мир, а меч.
- Восточный перевод - – Не думайте, что Я пришёл принести на землю мир. Я пришёл, чтобы принести не мир, а меч.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не думайте, что Я пришёл принести на землю мир. Я пришёл, чтобы принести не мир, а меч.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не думайте, что Я пришёл принести на землю мир. Я пришёл, чтобы принести не мир, а меч.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne croyez pas que je sois venu apporter la paix sur terre : je ne suis pas venu apporter la paix, mais l’épée.
- リビングバイブル - わたしが来たのは、地上を平和にするためだ、などと誤解してはいけません。平和ではなく、むしろ争いを引き起こすために来たのです。
- Nestle Aland 28 - Μὴ νομίσητε ὅτι ἦλθον βαλεῖν εἰρήνην ἐπὶ τὴν γῆν· οὐκ ἦλθον βαλεῖν εἰρήνην ἀλλὰ μάχαιραν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ νομίσητε ὅτι ἦλθον βαλεῖν εἰρήνην ἐπὶ τὴν γῆν; οὐκ ἦλθον βαλεῖν εἰρήνην, ἀλλὰ μάχαιραν.
- Nova Versão Internacional - “Não pensem que vim trazer paz à terra; não vim trazer paz, mas espada.
- Hoffnung für alle - »Meint nur nicht, ich sei gekommen, um Frieden auf die Erde zu bringen. Nein, ich bringe Kampf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าคิดว่าเรามาเพื่อนำสันติสุขมาสู่โลก เราไม่ได้นำสันติสุขแต่นำดาบมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าคิดว่าเรามาเพื่อนำสันติสุขมาสู่โลก เราไม่ได้มาเพื่อนำสันติสุขแต่นำดาบมา
交叉引用
- Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
- Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
- Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
- Giăng 7:43 - Dân chúng chia rẽ nhau vì Chúa.
- Giăng 7:44 - Có mấy người định bắt Chúa nhưng không ai đụng đến Ngài được.
- Giăng 7:45 - Các tuần cảnh Đền Thờ quay về tay không. Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si hỏi: “Sao không giải nó về đây?”
- Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
- Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
- Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
- Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
- Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
- Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
- Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:4 - Dân chúng trong thành phố chia làm hai phe, một phe theo người Do Thái, phe kia ủng hộ các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:49 - Đạo Chúa được truyền bá khắp miền đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
- Lu-ca 12:49 - “Ta đến để đem lửa xuống trần gian. Ta mong muốn đám lửa bắt đầu bốc cháy.
- Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
- Lu-ca 12:51 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới. Không, Ta đến để chia loài người làm hai!
- Lu-ca 12:52 - Từ đây, một nhà có sẽ chia rẽ chống đối nhau, hai chống ba, và ba chống hai.
- Lu-ca 12:53 - ‘Cha sẽ chia rẽ với con trai và con trai chống nghịch với cha; mẹ nghịch cùng con gái và con gái chống nghịch với mẹ; mẹ chồng nghịch cùng con dâu và con dâu chống nghịch với mẹ chồng.’ ”