Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 并且你们要为我的缘故被送到诸侯君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为我的缘故被送到统治者和君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要为我的缘故被送到统治者和君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 当代译本 - 你们要因我的缘故被带到官长和君王面前,在他们和外族人面前为我做见证。
  • 圣经新译本 - 你们为我的缘故,也要被带到统治者和君王面前,向他们和外族人作见证。
  • 中文标准译本 - 为我的缘故,你们将被带到总督和君王面前,好对他们和外邦人做见证。
  • 现代标点和合本 - 并且你们要为我的缘故被送到诸侯君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 和合本(拼音版) - 并且你们要为我的缘故被送到诸侯君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • New International Version - On my account you will be brought before governors and kings as witnesses to them and to the Gentiles.
  • New International Reader's Version - You will be brought to governors and kings because of me. You will be witnesses to them and to the Gentiles.
  • English Standard Version - and you will be dragged before governors and kings for my sake, to bear witness before them and the Gentiles.
  • New Living Translation - You will stand trial before governors and kings because you are my followers. But this will be your opportunity to tell the rulers and other unbelievers about me.
  • Christian Standard Bible - You will even be brought before governors and kings because of me, to bear witness to them and to the Gentiles.
  • New American Standard Bible - and you will even be brought before governors and kings on My account, as a testimony to them and to the Gentiles.
  • New King James Version - You will be brought before governors and kings for My sake, as a testimony to them and to the Gentiles.
  • Amplified Bible - and you will be brought before governors and kings for My sake, as witnesses to them and to the Gentiles.
  • American Standard Version - yea and before governors and kings shall ye be brought for my sake, for a testimony to them and to the Gentiles.
  • King James Version - And ye shall be brought before governors and kings for my sake, for a testimony against them and the Gentiles.
  • New English Translation - And you will be brought before governors and kings because of me, as a witness to them and the Gentiles.
  • World English Bible - Yes, and you will be brought before governors and kings for my sake, for a testimony to them and to the nations.
  • 新標點和合本 - 並且你們要為我的緣故被送到諸侯君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為我的緣故被送到統治者和君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為我的緣故被送到統治者和君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 當代譯本 - 你們要因我的緣故被帶到官長和君王面前,在他們和外族人面前為我作見證。
  • 聖經新譯本 - 你們為我的緣故,也要被帶到統治者和君王面前,向他們和外族人作見證。
  • 呂振中譯本 - 你們必為我的緣故被帶到統治官和君王面前,對他們和外國人作見證。
  • 中文標準譯本 - 為我的緣故,你們將被帶到總督和君王面前,好對他們和外邦人做見證。
  • 現代標點和合本 - 並且你們要為我的緣故被送到諸侯君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 文理和合譯本 - 爾將為我故、見解至侯王前、為證於彼、及異邦人、
  • 文理委辦譯本 - 爾將為我故、解至侯王、為證於斯人、及異邦人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾將為我之故、被解至侯王前、向斯人與異邦人作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為我之故、解爾至有司與君王之前、對若輩及萬民、為吾作證。
  • Nueva Versión Internacional - Por mi causa los llevarán ante gobernadores y reyes para dar testimonio a ellos y a los gentiles.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나 때문에 총독들과 왕들 앞에 끌려가서 그들과 이방인들에게 내 증인이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и язычникам.
  • Восточный перевод - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и представителям других народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и представителям других народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и представителям других народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - On vous forcera à comparaître devant des gouverneurs et des rois à cause de moi pour leur apporter un témoignage, ainsi qu’aux non-Juifs.
  • リビングバイブル - わたしのために、総督や王たちの前で取り調べられるでしょう。その時、わたしのことを彼らと世の人々にあかしすることになります。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπὶ ἡγεμόνας δὲ καὶ βασιλεῖς ἀχθήσεσθε ἕνεκεν ἐμοῦ εἰς μαρτύριον αὐτοῖς καὶ τοῖς ἔθνεσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπὶ ἡγεμόνας δὲ καὶ βασιλεῖς ἀχθήσεσθε ἕνεκεν ἐμοῦ, εἰς μαρτύριον αὐτοῖς καὶ τοῖς ἔθνεσιν.
  • Nova Versão Internacional - Por minha causa vocês serão levados à presença de governadores e reis como testemunhas a eles e aos gentios.
  • Hoffnung für alle - Weil ihr zu mir gehört, werdet ihr vor Machthabern und Königen verhört werden. Dort werdet ihr meine Botschaft bezeugen, damit alle Völker von mir erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะถูกนำตัวไปพบบรรดาผู้ว่าการและกษัตริย์ในฐานะพยานแก่พวกเขาและคนต่างชาติเพราะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ถูก​พา​ตัว​ไป​ยืน​ต่อ​หน้า​เหล่า​ผู้ว่า​ราชการ​และ​บรรดา​กษัตริย์​ก็​เพราะ​เรา เพื่อ​เป็น​พยาน​แก่​เขา​และ​บรรดา​คนนอก
交叉引用
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:1 - Năm ngày sau, Thầy Thượng tế A-na-nia cùng các nhà lãnh đạo Do Thái và luật sư Tẹt-tu-lu đến tố cáo Phao-lô trước tòa tổng trấn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:2 - Khi Phao-lô được gọi lên, Tẹt-tu-lu bắt đầu trình bày cáo trạng trước tổng trấn: “Thưa ngài tổng trấn, nhờ tài lãnh đạo sáng suốt của ngài, nên nhiều công cuộc cải cách tốt đẹp đã được thực hiện và dân tộc chúng tôi được hưởng thái bình an lạc lâu dài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:3 - Thưa ngài tổng trấn, chúng tôi ở nơi nào cũng hưởng ân đức của ngài đủ mọi phương diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:4 - Nhưng chẳng dám dài dòng làm phiền hà ngài, chỉ xin ngài rộng lượng lắng nghe chúng tôi tóm lược đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:9 - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:11 - Ngài cho điều tra thì biết ngay tôi vừa lên Giê-ru-sa-lem không quá mười hai ngày nay để thờ phượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:19 - Mấy người Do Thái đến từ Tiểu Á có mặt ở đó đáng lẽ phải ở đây nếu muốn tố cáo tôi trước tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:20 - Xin ngài hỏi các vị lãnh đạo ngồi đây, Hội Đồng Quốc Gia đã tìm thấy tôi có lỗi lầm gì không?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:21 - Tôi chỉ nói: ‘Vì sự sống lại của người chết mà hôm nay tôi bị Hội Đồng xét xử.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:33 - Đến nơi, họ trình bức thư lên tổng trấn và giao nộp Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:34 - Đọc thư xong, tổng trấn hỏi Phao-lô về quê quán của ông. Phao-lô đáp: “Si-li-si.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:25 - Ngay lúc ấy, có người đến báo: “Những người bị giam đã vào trong Đền Thờ, dạy dỗ dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 并且你们要为我的缘故被送到诸侯君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为我的缘故被送到统治者和君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要为我的缘故被送到统治者和君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 当代译本 - 你们要因我的缘故被带到官长和君王面前,在他们和外族人面前为我做见证。
  • 圣经新译本 - 你们为我的缘故,也要被带到统治者和君王面前,向他们和外族人作见证。
  • 中文标准译本 - 为我的缘故,你们将被带到总督和君王面前,好对他们和外邦人做见证。
  • 现代标点和合本 - 并且你们要为我的缘故被送到诸侯君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • 和合本(拼音版) - 并且你们要为我的缘故被送到诸侯君王面前,对他们和外邦人作见证。
  • New International Version - On my account you will be brought before governors and kings as witnesses to them and to the Gentiles.
  • New International Reader's Version - You will be brought to governors and kings because of me. You will be witnesses to them and to the Gentiles.
  • English Standard Version - and you will be dragged before governors and kings for my sake, to bear witness before them and the Gentiles.
  • New Living Translation - You will stand trial before governors and kings because you are my followers. But this will be your opportunity to tell the rulers and other unbelievers about me.
  • Christian Standard Bible - You will even be brought before governors and kings because of me, to bear witness to them and to the Gentiles.
  • New American Standard Bible - and you will even be brought before governors and kings on My account, as a testimony to them and to the Gentiles.
  • New King James Version - You will be brought before governors and kings for My sake, as a testimony to them and to the Gentiles.
  • Amplified Bible - and you will be brought before governors and kings for My sake, as witnesses to them and to the Gentiles.
  • American Standard Version - yea and before governors and kings shall ye be brought for my sake, for a testimony to them and to the Gentiles.
  • King James Version - And ye shall be brought before governors and kings for my sake, for a testimony against them and the Gentiles.
  • New English Translation - And you will be brought before governors and kings because of me, as a witness to them and the Gentiles.
  • World English Bible - Yes, and you will be brought before governors and kings for my sake, for a testimony to them and to the nations.
  • 新標點和合本 - 並且你們要為我的緣故被送到諸侯君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為我的緣故被送到統治者和君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為我的緣故被送到統治者和君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 當代譯本 - 你們要因我的緣故被帶到官長和君王面前,在他們和外族人面前為我作見證。
  • 聖經新譯本 - 你們為我的緣故,也要被帶到統治者和君王面前,向他們和外族人作見證。
  • 呂振中譯本 - 你們必為我的緣故被帶到統治官和君王面前,對他們和外國人作見證。
  • 中文標準譯本 - 為我的緣故,你們將被帶到總督和君王面前,好對他們和外邦人做見證。
  • 現代標點和合本 - 並且你們要為我的緣故被送到諸侯君王面前,對他們和外邦人作見證。
  • 文理和合譯本 - 爾將為我故、見解至侯王前、為證於彼、及異邦人、
  • 文理委辦譯本 - 爾將為我故、解至侯王、為證於斯人、及異邦人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾將為我之故、被解至侯王前、向斯人與異邦人作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為我之故、解爾至有司與君王之前、對若輩及萬民、為吾作證。
  • Nueva Versión Internacional - Por mi causa los llevarán ante gobernadores y reyes para dar testimonio a ellos y a los gentiles.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나 때문에 총독들과 왕들 앞에 끌려가서 그들과 이방인들에게 내 증인이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и язычникам.
  • Восточный перевод - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и представителям других народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и представителям других народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за Меня вас поведут к правителям и царям, и вы будете свидетельствовать им и представителям других народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - On vous forcera à comparaître devant des gouverneurs et des rois à cause de moi pour leur apporter un témoignage, ainsi qu’aux non-Juifs.
  • リビングバイブル - わたしのために、総督や王たちの前で取り調べられるでしょう。その時、わたしのことを彼らと世の人々にあかしすることになります。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπὶ ἡγεμόνας δὲ καὶ βασιλεῖς ἀχθήσεσθε ἕνεκεν ἐμοῦ εἰς μαρτύριον αὐτοῖς καὶ τοῖς ἔθνεσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπὶ ἡγεμόνας δὲ καὶ βασιλεῖς ἀχθήσεσθε ἕνεκεν ἐμοῦ, εἰς μαρτύριον αὐτοῖς καὶ τοῖς ἔθνεσιν.
  • Nova Versão Internacional - Por minha causa vocês serão levados à presença de governadores e reis como testemunhas a eles e aos gentios.
  • Hoffnung für alle - Weil ihr zu mir gehört, werdet ihr vor Machthabern und Königen verhört werden. Dort werdet ihr meine Botschaft bezeugen, damit alle Völker von mir erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะถูกนำตัวไปพบบรรดาผู้ว่าการและกษัตริย์ในฐานะพยานแก่พวกเขาและคนต่างชาติเพราะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ถูก​พา​ตัว​ไป​ยืน​ต่อ​หน้า​เหล่า​ผู้ว่า​ราชการ​และ​บรรดา​กษัตริย์​ก็​เพราะ​เรา เพื่อ​เป็น​พยาน​แก่​เขา​และ​บรรดา​คนนอก
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:1 - Năm ngày sau, Thầy Thượng tế A-na-nia cùng các nhà lãnh đạo Do Thái và luật sư Tẹt-tu-lu đến tố cáo Phao-lô trước tòa tổng trấn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:2 - Khi Phao-lô được gọi lên, Tẹt-tu-lu bắt đầu trình bày cáo trạng trước tổng trấn: “Thưa ngài tổng trấn, nhờ tài lãnh đạo sáng suốt của ngài, nên nhiều công cuộc cải cách tốt đẹp đã được thực hiện và dân tộc chúng tôi được hưởng thái bình an lạc lâu dài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:3 - Thưa ngài tổng trấn, chúng tôi ở nơi nào cũng hưởng ân đức của ngài đủ mọi phương diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:4 - Nhưng chẳng dám dài dòng làm phiền hà ngài, chỉ xin ngài rộng lượng lắng nghe chúng tôi tóm lược đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:9 - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:11 - Ngài cho điều tra thì biết ngay tôi vừa lên Giê-ru-sa-lem không quá mười hai ngày nay để thờ phượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:19 - Mấy người Do Thái đến từ Tiểu Á có mặt ở đó đáng lẽ phải ở đây nếu muốn tố cáo tôi trước tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:20 - Xin ngài hỏi các vị lãnh đạo ngồi đây, Hội Đồng Quốc Gia đã tìm thấy tôi có lỗi lầm gì không?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:21 - Tôi chỉ nói: ‘Vì sự sống lại của người chết mà hôm nay tôi bị Hội Đồng xét xử.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:33 - Đến nơi, họ trình bức thư lên tổng trấn và giao nộp Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:34 - Đọc thư xong, tổng trấn hỏi Phao-lô về quê quán của ông. Phao-lô đáp: “Si-li-si.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:25 - Ngay lúc ấy, có người đến báo: “Những người bị giam đã vào trong Đền Thờ, dạy dỗ dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
圣经
资源
计划
奉献