Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • 新标点和合本 - 犹大从他玛氏生法勒斯和谢拉;法勒斯生希斯仑;希斯仑生亚兰;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大从她玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大从她玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 当代译本 - 犹大和她玛生法勒斯和谢拉, 法勒斯生希斯仑, 希斯仑生兰 ,
  • 圣经新译本 - 他玛给犹大生了法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 中文标准译本 - 犹大与塔玛尔生法勒斯和谢拉, 法勒斯生希斯仑, 希斯仑生亚兰,
  • 现代标点和合本 - 犹大从她玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 和合本(拼音版) - 犹大从他玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰;
  • New International Version - Judah the father of Perez and Zerah, whose mother was Tamar, Perez the father of Hezron, Hezron the father of Ram,
  • New International Reader's Version - Judah was the father of Perez and Zerah. Tamar was their mother. Perez was the father of Hezron. Hezron was the father of Ram.
  • English Standard Version - and Judah the father of Perez and Zerah by Tamar, and Perez the father of Hezron, and Hezron the father of Ram,
  • New Living Translation - Judah was the father of Perez and Zerah (whose mother was Tamar). Perez was the father of Hezron. Hezron was the father of Ram.
  • Christian Standard Bible - Judah fathered Perez and Zerah by Tamar, Perez fathered Hezron, Hezron fathered Aram,
  • New American Standard Bible - Judah fathered Perez and Zerah by Tamar, Perez fathered Hezron, and Hezron fathered Ram.
  • New King James Version - Judah begot Perez and Zerah by Tamar, Perez begot Hezron, and Hezron begot Ram.
  • Amplified Bible - Judah was the father of Perez and Zerah by Tamar, Perez was the father of Hezron, and Hezron the father of Ram.
  • American Standard Version - and Judah begat Perez and Zerah of Tamar; and Perez begat Hezron; and Hezron begat Ram;
  • King James Version - And Judah begat Phares and Zara of Thamar; and Phares begat Esrom; and Esrom begat Aram;
  • New English Translation - Judah the father of Perez and Zerah (by Tamar), Perez the father of Hezron, Hezron the father of Ram,
  • World English Bible - Judah became the father of Perez and Zerah by Tamar. Perez became the father of Hezron. Hezron became the father of Ram.
  • 新標點和合本 - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉;法勒斯生希斯崙;希斯崙生亞蘭;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 當代譯本 - 猶大和她瑪生法勒斯和謝拉, 法勒斯生希斯崙, 希斯崙生蘭 ,
  • 聖經新譯本 - 他瑪給猶大生了法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 呂振中譯本 - 猶大 從 他瑪 氏生 法勒斯 和 謝拉 ; 法勒斯 生 希斯崙 ; 希斯崙 生 亞蘭 ;
  • 中文標準譯本 - 猶大與塔瑪爾生法勒斯和謝拉, 法勒斯生希斯崙, 希斯崙生亞蘭,
  • 現代標點和合本 - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 文理和合譯本 - 猶大由他瑪氏生法勒斯、謝拉、法勒斯生希斯侖、希斯侖生亞蘭、
  • 文理委辦譯本 - 猶大因大馬氏生法勒士 撒拉、法勒士生以士崙、以士崙生亞蘭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 與 他瑪 氏生 法勒斯 、 匝拉 、 匝拉舊約作謝拉 法勒斯 生 以士崙 、 以士崙 生 亞蘭 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樹德 娶 達瑪 氏生 法來斯 及 匝郎 、 法來斯 生 厄斯隆 、 厄斯隆 生 亞郎 、
  • Nueva Versión Internacional - Judá, padre de Fares y de Zera, cuya madre fue Tamar; Fares, padre de Jezrón; Jezrón, padre de Aram;
  • 현대인의 성경 - 유다는 다말에게서 베레스와 세라를, 베레스는 헤스론을, 헤스론은 람을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Иуда – отцом Пареца и Зераха, а матерью их была Фамарь, Парец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • Восточный перевод - Иуда – отцом Фареца и Зераха, а их матерью была Фамарь. Фарец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуда – отцом Фареца и Зераха, а их матерью была Фамарь. Фарец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуда – отцом Фареца и Зераха, а их матерью была Фамарь. Фарец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • La Bible du Semeur 2015 - De Thamar, Juda eut pour descendant Pérets et Zérah. Pérets eut pour descendant Hetsrôn. Hetsrôn eut pour descendant Aram.
  • リビングバイブル - ユダはパレスとザラの父〔彼らの母はタマル〕、パレスはエスロンの父、エスロンはアラムの父です。
  • Nestle Aland 28 - Ἰούδας δὲ ἐγέννησεν τὸν Φάρες καὶ τὸν Ζάρα ἐκ τῆς Θαμάρ, Φάρες δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἑσρώμ, Ἑσρὼμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀράμ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰούδας δὲ ἐγέννησεν τὸν Φαρὲς καὶ τὸν Ζάρα ἐκ τῆς Θαμάρ, Φαρὲς δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἑσρώμ, Ἑσρὼμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀράμ,
  • Nova Versão Internacional - Judá gerou Perez e Zerá, cuja mãe foi Tamar; Perez gerou Esrom; Esrom gerou Arão;
  • Hoffnung für alle - und Perez. Perez und Serach waren die Söhne Tamars. Der Sohn von Perez hieß Hezron, und auf ihn folgten Ram,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์เป็นบิดาของเปเรศกับเศราห์ มารดาของพวกเขาคือนางทามาร์ เปเรศเป็นบิดาของเฮสโรน เฮสโรนเป็นบิดาของราม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​เป็น​บิดา​ของ​เปเรศ​กับ​เศรัค​ซึ่ง​เกิด​จาก​นาง​ทามาร์ เปเรศ​เป็น​บิดา​ของ​เฮสโรน เฮสโรน​เป็น​บิดา​ของ​ราม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 38:6 - Khi Ê-rơ đến tuổi trưởng thành, Giu-đa thu xếp cho con cưới cô Ta-ma.
  • 1 Sử Ký 9:6 - Con cháu Xê-rách, gồm có Giê-u-ên và những người khác, cộng được 690 người từ đại tộc Giu-đa trở về.
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Sáng Thế Ký 38:25 - Khi Ta-ma bị bắt đem đi thiêu, cô liền nhờ người đem các vật đặt cọc trình cho Giu-đa và phán: “Xin cha xét lại, xem các vật này của ai đây. Con thụ thai do người đó.”
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Sáng Thế Ký 38:27 - Đến ngày lâm bồn, Ta-ma sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 38:11 - Giu-đa bảo Ta-ma: “Con cứ về quê mẹ và thủ tiết đợi chờ một thời gian, cho đến khi Sê-la khôn lớn” (vì ông sợ không khéo Sê-la cũng chết luôn như hai anh). Ta-ma vâng lời về nhà cha mẹ.
  • Lu-ca 3:33 - Na-ách-son con A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp con Át-min. Át-min con A-rơ-ni. A-rơ-ni con Ếch-rôm. Ếch-rôm con Pha-rê. Pha-rê con Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
  • 1 Sử Ký 2:4 - Ta-ma, con dâu của Giu-đa, sinh cho ông hai con sinh đôi là Phê-rết và Xê-rách. Vậy Giu-đa được năm con trai.
  • 1 Sử Ký 2:5 - Con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • 1 Sử Ký 2:6 - Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, tất cả là năm người.
  • 1 Sử Ký 2:7 - Con trai của Cát-mi là A-can (người ăn cắp thánh vật và gây đại nạn cho người Ít-ra-ên).
  • 1 Sử Ký 2:8 - Con trai của Ê-than là A-xa-ria.
  • 1 Sử Ký 2:9 - Con trai của Hết-rôn là Giê-rác-mê-ên, Ram, và Ca-lép.
  • 1 Sử Ký 2:10 - Ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn, là một lãnh tụ của người Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 2:11 - Na-ha-sôn sinh Sanh-ma. Sanh-ma sinh Bô-ô.
  • 1 Sử Ký 2:12 - Bô-ô sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • 1 Sử Ký 2:13 - Giê-se sinh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là A-bi-na-đáp, con thứ ba là Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 2:14 - con thứ tư là Na-tha-na-ên, con thứ năm là Ra-đai,
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 4:1 - Con cháu của Giu-đa là Phê-rết, Hết-rôn, Cát-mi, Hu-rơ, và Sô-banh.
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Dân Số Ký 26:20 - Con cháu Giu-đa tính từng gia tộc: Từ Sê-la sinh ra gia tộc Sê-la. Từ Phê-rết sinh ra gia tộc Phê-rết. Từ Xê-rách sinh ra gia tộc Xê-rách.
  • Dân Số Ký 26:21 - Con cháu của Phê-rết gồm có: Từ Hết-rôn sinh ra gia tộc Hết-rôn. Từ Ha-num sinh ra gia tộc Ha-mun.
  • Sáng Thế Ký 38:29 - Nhưng nó rút tay vào. Thấy đứa kia ra trước, bà đỡ ngạc nhiên: “Gớm! Mày ở đâu mà xông ra đây.” Vì thế, người ta đặt tên nó là Phê-rết (có nghĩa là xông ra.)
  • Sáng Thế Ký 38:30 - Em nó lọt lòng sau, tay vẫn còn sợi chỉ đỏ, được đặt tên là Xê-rách.
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • 新标点和合本 - 犹大从他玛氏生法勒斯和谢拉;法勒斯生希斯仑;希斯仑生亚兰;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大从她玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大从她玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 当代译本 - 犹大和她玛生法勒斯和谢拉, 法勒斯生希斯仑, 希斯仑生兰 ,
  • 圣经新译本 - 他玛给犹大生了法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 中文标准译本 - 犹大与塔玛尔生法勒斯和谢拉, 法勒斯生希斯仑, 希斯仑生亚兰,
  • 现代标点和合本 - 犹大从她玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰,
  • 和合本(拼音版) - 犹大从他玛氏生法勒斯和谢拉,法勒斯生希斯仑,希斯仑生亚兰;
  • New International Version - Judah the father of Perez and Zerah, whose mother was Tamar, Perez the father of Hezron, Hezron the father of Ram,
  • New International Reader's Version - Judah was the father of Perez and Zerah. Tamar was their mother. Perez was the father of Hezron. Hezron was the father of Ram.
  • English Standard Version - and Judah the father of Perez and Zerah by Tamar, and Perez the father of Hezron, and Hezron the father of Ram,
  • New Living Translation - Judah was the father of Perez and Zerah (whose mother was Tamar). Perez was the father of Hezron. Hezron was the father of Ram.
  • Christian Standard Bible - Judah fathered Perez and Zerah by Tamar, Perez fathered Hezron, Hezron fathered Aram,
  • New American Standard Bible - Judah fathered Perez and Zerah by Tamar, Perez fathered Hezron, and Hezron fathered Ram.
  • New King James Version - Judah begot Perez and Zerah by Tamar, Perez begot Hezron, and Hezron begot Ram.
  • Amplified Bible - Judah was the father of Perez and Zerah by Tamar, Perez was the father of Hezron, and Hezron the father of Ram.
  • American Standard Version - and Judah begat Perez and Zerah of Tamar; and Perez begat Hezron; and Hezron begat Ram;
  • King James Version - And Judah begat Phares and Zara of Thamar; and Phares begat Esrom; and Esrom begat Aram;
  • New English Translation - Judah the father of Perez and Zerah (by Tamar), Perez the father of Hezron, Hezron the father of Ram,
  • World English Bible - Judah became the father of Perez and Zerah by Tamar. Perez became the father of Hezron. Hezron became the father of Ram.
  • 新標點和合本 - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉;法勒斯生希斯崙;希斯崙生亞蘭;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 當代譯本 - 猶大和她瑪生法勒斯和謝拉, 法勒斯生希斯崙, 希斯崙生蘭 ,
  • 聖經新譯本 - 他瑪給猶大生了法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 呂振中譯本 - 猶大 從 他瑪 氏生 法勒斯 和 謝拉 ; 法勒斯 生 希斯崙 ; 希斯崙 生 亞蘭 ;
  • 中文標準譯本 - 猶大與塔瑪爾生法勒斯和謝拉, 法勒斯生希斯崙, 希斯崙生亞蘭,
  • 現代標點和合本 - 猶大從她瑪氏生法勒斯和謝拉,法勒斯生希斯崙,希斯崙生亞蘭,
  • 文理和合譯本 - 猶大由他瑪氏生法勒斯、謝拉、法勒斯生希斯侖、希斯侖生亞蘭、
  • 文理委辦譯本 - 猶大因大馬氏生法勒士 撒拉、法勒士生以士崙、以士崙生亞蘭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 與 他瑪 氏生 法勒斯 、 匝拉 、 匝拉舊約作謝拉 法勒斯 生 以士崙 、 以士崙 生 亞蘭 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樹德 娶 達瑪 氏生 法來斯 及 匝郎 、 法來斯 生 厄斯隆 、 厄斯隆 生 亞郎 、
  • Nueva Versión Internacional - Judá, padre de Fares y de Zera, cuya madre fue Tamar; Fares, padre de Jezrón; Jezrón, padre de Aram;
  • 현대인의 성경 - 유다는 다말에게서 베레스와 세라를, 베레스는 헤스론을, 헤스론은 람을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Иуда – отцом Пареца и Зераха, а матерью их была Фамарь, Парец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • Восточный перевод - Иуда – отцом Фареца и Зераха, а их матерью была Фамарь. Фарец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуда – отцом Фареца и Зераха, а их матерью была Фамарь. Фарец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуда – отцом Фареца и Зераха, а их матерью была Фамарь. Фарец был отцом Хецрона, Хецрон – отцом Рама,
  • La Bible du Semeur 2015 - De Thamar, Juda eut pour descendant Pérets et Zérah. Pérets eut pour descendant Hetsrôn. Hetsrôn eut pour descendant Aram.
  • リビングバイブル - ユダはパレスとザラの父〔彼らの母はタマル〕、パレスはエスロンの父、エスロンはアラムの父です。
  • Nestle Aland 28 - Ἰούδας δὲ ἐγέννησεν τὸν Φάρες καὶ τὸν Ζάρα ἐκ τῆς Θαμάρ, Φάρες δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἑσρώμ, Ἑσρὼμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀράμ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰούδας δὲ ἐγέννησεν τὸν Φαρὲς καὶ τὸν Ζάρα ἐκ τῆς Θαμάρ, Φαρὲς δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἑσρώμ, Ἑσρὼμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀράμ,
  • Nova Versão Internacional - Judá gerou Perez e Zerá, cuja mãe foi Tamar; Perez gerou Esrom; Esrom gerou Arão;
  • Hoffnung für alle - und Perez. Perez und Serach waren die Söhne Tamars. Der Sohn von Perez hieß Hezron, und auf ihn folgten Ram,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์เป็นบิดาของเปเรศกับเศราห์ มารดาของพวกเขาคือนางทามาร์ เปเรศเป็นบิดาของเฮสโรน เฮสโรนเป็นบิดาของราม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​เป็น​บิดา​ของ​เปเรศ​กับ​เศรัค​ซึ่ง​เกิด​จาก​นาง​ทามาร์ เปเรศ​เป็น​บิดา​ของ​เฮสโรน เฮสโรน​เป็น​บิดา​ของ​ราม
  • Sáng Thế Ký 38:6 - Khi Ê-rơ đến tuổi trưởng thành, Giu-đa thu xếp cho con cưới cô Ta-ma.
  • 1 Sử Ký 9:6 - Con cháu Xê-rách, gồm có Giê-u-ên và những người khác, cộng được 690 người từ đại tộc Giu-đa trở về.
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Sáng Thế Ký 38:25 - Khi Ta-ma bị bắt đem đi thiêu, cô liền nhờ người đem các vật đặt cọc trình cho Giu-đa và phán: “Xin cha xét lại, xem các vật này của ai đây. Con thụ thai do người đó.”
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Sáng Thế Ký 38:27 - Đến ngày lâm bồn, Ta-ma sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 38:11 - Giu-đa bảo Ta-ma: “Con cứ về quê mẹ và thủ tiết đợi chờ một thời gian, cho đến khi Sê-la khôn lớn” (vì ông sợ không khéo Sê-la cũng chết luôn như hai anh). Ta-ma vâng lời về nhà cha mẹ.
  • Lu-ca 3:33 - Na-ách-son con A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp con Át-min. Át-min con A-rơ-ni. A-rơ-ni con Ếch-rôm. Ếch-rôm con Pha-rê. Pha-rê con Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
  • 1 Sử Ký 2:4 - Ta-ma, con dâu của Giu-đa, sinh cho ông hai con sinh đôi là Phê-rết và Xê-rách. Vậy Giu-đa được năm con trai.
  • 1 Sử Ký 2:5 - Con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • 1 Sử Ký 2:6 - Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, tất cả là năm người.
  • 1 Sử Ký 2:7 - Con trai của Cát-mi là A-can (người ăn cắp thánh vật và gây đại nạn cho người Ít-ra-ên).
  • 1 Sử Ký 2:8 - Con trai của Ê-than là A-xa-ria.
  • 1 Sử Ký 2:9 - Con trai của Hết-rôn là Giê-rác-mê-ên, Ram, và Ca-lép.
  • 1 Sử Ký 2:10 - Ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn, là một lãnh tụ của người Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 2:11 - Na-ha-sôn sinh Sanh-ma. Sanh-ma sinh Bô-ô.
  • 1 Sử Ký 2:12 - Bô-ô sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • 1 Sử Ký 2:13 - Giê-se sinh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là A-bi-na-đáp, con thứ ba là Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 2:14 - con thứ tư là Na-tha-na-ên, con thứ năm là Ra-đai,
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 4:1 - Con cháu của Giu-đa là Phê-rết, Hết-rôn, Cát-mi, Hu-rơ, và Sô-banh.
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Dân Số Ký 26:20 - Con cháu Giu-đa tính từng gia tộc: Từ Sê-la sinh ra gia tộc Sê-la. Từ Phê-rết sinh ra gia tộc Phê-rết. Từ Xê-rách sinh ra gia tộc Xê-rách.
  • Dân Số Ký 26:21 - Con cháu của Phê-rết gồm có: Từ Hết-rôn sinh ra gia tộc Hết-rôn. Từ Ha-num sinh ra gia tộc Ha-mun.
  • Sáng Thế Ký 38:29 - Nhưng nó rút tay vào. Thấy đứa kia ra trước, bà đỡ ngạc nhiên: “Gớm! Mày ở đâu mà xông ra đây.” Vì thế, người ta đặt tên nó là Phê-rết (có nghĩa là xông ra.)
  • Sáng Thế Ký 38:30 - Em nó lọt lòng sau, tay vẫn còn sợi chỉ đỏ, được đặt tên là Xê-rách.
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
圣经
资源
计划
奉献