逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
- 新标点和合本 - 迁到巴比伦之后,耶哥尼雅生撒拉铁;撒拉铁生所罗巴伯;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 迁到巴比伦之后,耶哥尼雅生撒拉铁,撒拉铁生所罗巴伯,
- 和合本2010(神版-简体) - 迁到巴比伦之后,耶哥尼雅生撒拉铁,撒拉铁生所罗巴伯,
- 当代译本 - 被掳到巴比伦以后, 耶哥尼雅生撒拉铁, 撒拉铁生所罗巴伯,
- 圣经新译本 - 被掳到巴比伦以后,耶哥尼雅生撒拉铁,撒拉铁生所罗巴伯,
- 中文标准译本 - 被迫迁徙巴比伦以后, 耶哥尼雅生撒拉铁, 撒拉铁生所罗巴伯,
- 现代标点和合本 - 迁到巴比伦之后,耶哥尼雅生撒拉铁,撒拉铁生所罗巴伯,
- 和合本(拼音版) - 迁到巴比伦之后,耶哥尼雅生撒拉铁,撒拉铁生所罗巴伯;
- New International Version - After the exile to Babylon: Jeconiah was the father of Shealtiel, Shealtiel the father of Zerubbabel,
- New International Reader's Version - After this, the family line continued. Jeconiah was the father of Shealtiel. Shealtiel was the father of Zerubbabel.
- English Standard Version - And after the deportation to Babylon: Jechoniah was the father of Shealtiel, and Shealtiel the father of Zerubbabel,
- New Living Translation - After the Babylonian exile: Jehoiachin was the father of Shealtiel. Shealtiel was the father of Zerubbabel.
- The Message - When the Babylonian exile ended, Jeconiah had Shealtiel, Shealtiel had Zerubbabel, Zerubbabel had Abiud, Abiud had Eliakim, Eliakim had Azor, Azor had Zadok, Zadok had Achim, Achim had Eliud, Eliud had Eleazar, Eleazar had Matthan, Matthan had Jacob, Jacob had Joseph, Mary’s husband, the Mary who gave birth to Jesus, the Jesus who was called Christ.
- Christian Standard Bible - After the exile to Babylon Jeconiah fathered Shealtiel, Shealtiel fathered Zerubbabel,
- New American Standard Bible - After the deportation to Babylon: Jeconiah fathered Shealtiel, and Shealtiel fathered Zerubbabel.
- New King James Version - And after they were brought to Babylon, Jeconiah begot Shealtiel, and Shealtiel begot Zerubbabel.
- Amplified Bible - After the deportation to Babylon: Jeconiah became the father of Shealtiel, and Shealtiel the father of Zerubbabel.
- American Standard Version - And after the carrying away to Babylon, Jechoniah begat Shealtiel; and Shealtiel begat Zerubbabel;
- King James Version - And after they were brought to Babylon, Jechonias begat Salathiel; and Salathiel begat Zorobabel;
- New English Translation - After the deportation to Babylon, Jeconiah became the father of Shealtiel, Shealtiel the father of Zerubbabel,
- World English Bible - After the exile to Babylon, Jechoniah became the father of Shealtiel. Shealtiel became the father of Zerubbabel.
- 新標點和合本 - 遷到巴比倫之後,耶哥尼雅生撒拉鐵;撒拉鐵生所羅巴伯;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 遷到巴比倫之後,耶哥尼雅生撒拉鐵,撒拉鐵生所羅巴伯,
- 和合本2010(神版-繁體) - 遷到巴比倫之後,耶哥尼雅生撒拉鐵,撒拉鐵生所羅巴伯,
- 當代譯本 - 被擄到巴比倫以後, 耶哥尼雅生撒拉鐵, 撒拉鐵生所羅巴伯,
- 聖經新譯本 - 被擄到巴比倫以後,耶哥尼雅生撒拉鐵,撒拉鐵生所羅巴伯,
- 呂振中譯本 - 遷徙到 巴比倫 以後, 耶哥尼雅 生 撒拉鐵 ; 撒拉鐵 生 所羅巴伯 ;
- 中文標準譯本 - 被迫遷徙巴比倫以後, 耶哥尼雅生撒拉鐵, 撒拉鐵生所羅巴伯,
- 現代標點和合本 - 遷到巴比倫之後,耶哥尼雅生撒拉鐵,撒拉鐵生所羅巴伯,
- 文理和合譯本 - 徙巴比倫後、耶哥尼雅生撒拉鐵、撒拉鐵生所羅巴伯、
- 文理委辦譯本 - 民徙巴比倫後、耶哥尼亞生撒拉鐵、撒拉鐵生所羅把伯、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 徙 巴比倫 後、 耶哥尼雅 生 撒拉鐵 、 撒拉鐵 生 所羅巴伯 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徙 巴比倫 以後、 耶各尼亞 生 撒辣底兒 、 撒辣底兒 生 邵老罷勃 、
- Nueva Versión Internacional - Después de la deportación a Babilonia, Jeconías fue el padre de Salatiel; Salatiel, padre de Zorobabel;
- 현대인의 성경 - 바빌론에 잡혀간 후 여고냐는 스알디엘을, 스알디엘은 스룹바벨을 낳았다.
- Новый Русский Перевод - После переселения в Вавилон Иехония стал отцом Шеалтиила, Шеалтиил был отцом Зоровавеля,
- Восточный перевод - После переселения в Вавилон Иехония стал отцом Шеалтиила, Шеалтиил был отцом Зоровавеля,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После переселения в Вавилон Иехония стал отцом Шеалтиила, Шеалтиил был отцом Зоровавеля,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После переселения в Вавилон Иехония стал отцом Шеалтиила, Шеалтиил был отцом Зоровавеля,
- La Bible du Semeur 2015 - Après la déportation à Babylone, Yekonia eut pour descendant Shealtiel. Shealtiel eut pour descendant Zorobabel.
- リビングバイブル - バビロンに移住してからは、エコニヤはサラテルの父、サラテルはゾロバベルの父です。
- Nestle Aland 28 - Μετὰ δὲ τὴν μετοικεσίαν Βαβυλῶνος Ἰεχονίας ἐγέννησεν τὸν Σαλαθιήλ, Σαλαθιὴλ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ζοροβαβέλ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ τὴν μετοικεσίαν Βαβυλῶνος, Ἰεχονίας ἐγέννησεν τὸν Σαλαθιήλ, Σαλαθιὴλ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ζοροβαβέλ,
- Nova Versão Internacional - Depois do exílio na Babilônia: Jeconias gerou Salatiel; Salatiel gerou Zorobabel;
- Hoffnung für alle - Nach der Zeit der Verbannung wurde Schealtiël geboren, und auf ihn folgten Serubbabel,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากตกเป็นเชลยที่บาบิโลนแล้ว เยโคนิยาห์เป็นบิดาของเชอัลทิเอล เชอัลทิเอลเป็นบิดาของเศรุบบาเบล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากช่วงเวลาที่ถูกเนรเทศไปยังบาบิโลนแล้ว เยโคนิยาห์เป็นบิดาของเชอัลทิเอล เชอัลทิเอลเป็นบิดาของเศรุบบาเบล
交叉引用
- A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
- A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
- A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
- Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
- E-xơ-ra 5:2 - Với sự giúp đỡ của các tiên tri này, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, con Giô-xa-đác, đồng lòng đứng lên lo việc xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
- A-gai 2:23 - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- A-gai 1:12 - Vậy, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại trong nước vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Khi nghe lời của Tiên tri A-gai, người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ sai đến, nên họ tỏ lòng kính sợ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 12:1 - Cùng hồi hương với Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, có các thầy tế lễ và người Lê-vi sau đây: Thầy Tế lễ Sê-ra-gia, Giê-rê-mi, E-xơ-ra,
- 1 Sử Ký 3:19 - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
- 1 Sử Ký 3:20 - Năm người con khác là Ha-su-ba, Ô-hên, Bê-rê-kia, Ha-sa-đia, và Du-sáp Hê-sết.
- 1 Sử Ký 3:21 - Con trai của Ha-na-nia là Phê-la-tia và Ê-sai. Con trai của Ê-sai là Rê-pha-gia. Con trai của Rê-pha-gia là Ạc-nan. Con trai của Ạc-nan là Ô-ba-đia. Con trai của Ô-ba-đia là Sê-ca-nia.
- 1 Sử Ký 3:22 - Con trai của Sê-ca-nia là Sê-ma-gia. Các con trai khác là Hát-túc, Di-ganh, Ba-ria, Nê-a-ria, và Sa-phát—tất cả là sáu người.
- 1 Sử Ký 3:23 - Con của Nê-a-ria là: Ê-li-ô-ê-nai, Ê-xê-chia, và A-ri-kham—tất cả là ba người.
- 1 Sử Ký 3:24 - Con trai của Ê-li-ô-ê-nai là Hô-đa-via, Ê-li-a-síp, Phê-la-gia, A-cúp, Giô-ha-nan, Đê-la-gia, và A-na-ni—tất cả là bảy người.
- E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
- Lu-ca 3:27 - Giô-đa con Giô-a-nan. Giô-a-nan con Rê-sa. Rê-sa con Xô-rô-ba-bên. Xô-rô-ba-bên con Sa-la-thi-ên. Sa-la-thi-ên con Nê-ri.
- 1 Sử Ký 3:17 - Trong thời gian bị lưu đày, Giê-chô-nia sinh bảy con trai là Sa-anh-thi-ên,