Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,特特归我。我必怜恤他们,如同人怜恤服侍自己的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,是我宝贵的产业。我必怜悯他们,如同人怜悯那服侍他的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,是我宝贵的产业。我必怜悯他们,如同人怜悯那服侍他的儿子。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“到我所定的日子,他们必成为我宝贵的产业,我要怜悯他们,如同父亲怜悯他的孝顺儿子。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“在我施行作为的日子,他们要属我,作特别的产业;我必怜恤他们,好像人怜恤那服事自己的儿子一样。
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华说:“在我预备珍贵产业的日子,他们必属于我;我必怜恤他们,如同人怜恤那服事自己的儿子。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:“在我所定的日子他们必属我,特特归我,我必怜恤他们,如同人怜恤服侍自己的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,特特归我。我必怜恤他们,如同人怜恤、服侍自己的儿子。
  • New International Version - “On the day when I act,” says the Lord Almighty, “they will be my treasured possession. I will spare them, just as a father has compassion and spares his son who serves him.
  • New International Reader's Version - “The day is coming when I will judge,” says the Lord who rules over all. “On that day they will be my special treasure. I will spare them just as a father loves and spares his son who serves him.
  • English Standard Version - “They shall be mine, says the Lord of hosts, in the day when I make up my treasured possession, and I will spare them as a man spares his son who serves him.
  • New Living Translation - “They will be my people,” says the Lord of Heaven’s Armies. “On the day when I act in judgment, they will be my own special treasure. I will spare them as a father spares an obedient child.
  • The Message - God-of-the-Angel-Armies said, “They’re mine, all mine. They’ll get special treatment when I go into action. I treat them with the same consideration and kindness that parents give the child who honors them. Once more you’ll see the difference it makes between being a person who does the right thing and one who doesn’t, between serving God and not serving him.”
  • Christian Standard Bible - “They will be mine,” says the Lord of Armies, “my own possession on the day I am preparing. I will have compassion on them as a man has compassion on his son who serves him.
  • New American Standard Bible - “And they will be Mine,” says the Lord of armies, “on the day that I prepare My own possession, and I will have compassion for them just as a man has compassion for his own son who serves him.”
  • New King James Version - “They shall be Mine,” says the Lord of hosts, “On the day that I make them My jewels. And I will spare them As a man spares his own son who serves him.”
  • Amplified Bible - “They will be Mine,” says the Lord of hosts, “on that day when I publicly recognize them and openly declare them to be My own possession [that is, My very special treasure]. And I will have compassion on them and spare them as a man spares his own son who serves him.”
  • American Standard Version - And they shall be mine, saith Jehovah of hosts, even mine own possession, in the day that I make; and I will spare them, as a man spareth his own son that serveth him.
  • King James Version - And they shall be mine, saith the Lord of hosts, in that day when I make up my jewels; and I will spare them, as a man spareth his own son that serveth him.
  • New English Translation - “They will belong to me,” says the Lord who rules over all, “in the day when I prepare my own special property. I will spare them as a man spares his son who serves him.
  • World English Bible - They shall be mine,” says Yahweh of Armies, “my own possession in the day that I make, and I will spare them, as a man spares his own son who serves him.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子,他們必屬我,特特歸我。我必憐恤他們,如同人憐恤服事自己的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子,他們必屬我,是我寶貴的產業。我必憐憫他們,如同人憐憫那服侍他的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子,他們必屬我,是我寶貴的產業。我必憐憫他們,如同人憐憫那服侍他的兒子。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「到我所定的日子,他們必成為我寶貴的產業,我要憐憫他們,如同父親憐憫他的孝順兒子。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“在我施行作為的日子,他們要屬我,作特別的產業;我必憐恤他們,好像人憐恤那服事自己的兒子一樣。
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主說:『在我行動的日子、他們必屬於我做特別產業;我必顧惜他們,正如人顧惜自己的兒子、那服事自己的一樣。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:「在我預備珍貴產業的日子,他們必屬於我;我必憐恤他們,如同人憐恤那服事自己的兒子。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子他們必屬我,特特歸我,我必憐恤他們,如同人憐恤服侍自己的兒子。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰屆我所定之期、斯人必屬於我、為我之業、我必矜恤之、若人矜恤事己之子、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我定之期既屆、必以斯人為寶、施以仁慈、若慈父之於孝子焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、在我所定之日、必以斯人為寶、 為寶或作為屬我者 必矜恤之、若父之矜恤事之之子、
  • Nueva Versión Internacional - «El día que yo actúe ellos serán mi propiedad exclusiva —dice el Señor Todopoderoso—. Tendré compasión de ellos, como se compadece un hombre del hijo que le sirve.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 말씀하신다. “내가 내 보물을 챙기는 날에 그들이 내 백성이 될 것이다. 아버지가 효성이 지극한 자기 아들을 아끼듯이 내가 그들을 아끼겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Они будут Моими, – говорит Господь Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • Восточный перевод - – Они будут Моими, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Они будут Моими, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Они будут Моими, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour où j’agirai, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, ces gens m’appartiendront et me seront précieux. J’aurai compassion d’eux tout comme un père a de la compassion pour un fils qui le sert.
  • リビングバイブル - 全能の主はこう語ります。 「わたしが自分の宝石を仕上げるその日、 彼らはわたしのものとなる。 人が忠実に務めをはたす子を扱うように、 わたしも彼らを扱おう。
  • Nova Versão Internacional - “No dia em que eu agir”, diz o Senhor dos Exércitos, “eles serão o meu tesouro pessoal . Eu terei compaixão deles como um pai tem compaixão do filho que lhe obedece.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, sagt: »An dem Tag, an dem ich mein Urteil spreche, werden diese Menschen in besonderer Weise mein Eigentum sein. Ich will sie verschonen, so wie ein Vater seinen Sohn verschont, der ihm gehorcht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “คนเหล่านั้นจะเป็นของเราในวันที่เราลงมือ พวกเขาจะเป็นกรรมสิทธิ์ล้ำค่าของเรา เราจะพิทักษ์รักษาพวกเขาด้วยความเมตตาเหมือนพ่อพิทักษ์รักษาลูกที่ปรนนิบัติพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้​ว่า “พวก​เขา​จะ​เป็น​คน​ของ​เรา เป็น​สมบัติ​อัน​มี​ค่า​ของ​เรา​ใน​วัน​ที่​เรา​จะ​กระทำ เรา​จะ​ไว้​ชีวิต​พวก​เขา​เช่น​เดียว​กับ​ที่​ชาย​คน​หนึ่ง​ไว้​ชีวิต​บุตร​ที่​รับใช้​เขา
交叉引用
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,特特归我。我必怜恤他们,如同人怜恤服侍自己的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,是我宝贵的产业。我必怜悯他们,如同人怜悯那服侍他的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,是我宝贵的产业。我必怜悯他们,如同人怜悯那服侍他的儿子。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“到我所定的日子,他们必成为我宝贵的产业,我要怜悯他们,如同父亲怜悯他的孝顺儿子。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“在我施行作为的日子,他们要属我,作特别的产业;我必怜恤他们,好像人怜恤那服事自己的儿子一样。
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华说:“在我预备珍贵产业的日子,他们必属于我;我必怜恤他们,如同人怜恤那服事自己的儿子。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:“在我所定的日子他们必属我,特特归我,我必怜恤他们,如同人怜恤服侍自己的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:“在我所定的日子,他们必属我,特特归我。我必怜恤他们,如同人怜恤、服侍自己的儿子。
  • New International Version - “On the day when I act,” says the Lord Almighty, “they will be my treasured possession. I will spare them, just as a father has compassion and spares his son who serves him.
  • New International Reader's Version - “The day is coming when I will judge,” says the Lord who rules over all. “On that day they will be my special treasure. I will spare them just as a father loves and spares his son who serves him.
  • English Standard Version - “They shall be mine, says the Lord of hosts, in the day when I make up my treasured possession, and I will spare them as a man spares his son who serves him.
  • New Living Translation - “They will be my people,” says the Lord of Heaven’s Armies. “On the day when I act in judgment, they will be my own special treasure. I will spare them as a father spares an obedient child.
  • The Message - God-of-the-Angel-Armies said, “They’re mine, all mine. They’ll get special treatment when I go into action. I treat them with the same consideration and kindness that parents give the child who honors them. Once more you’ll see the difference it makes between being a person who does the right thing and one who doesn’t, between serving God and not serving him.”
  • Christian Standard Bible - “They will be mine,” says the Lord of Armies, “my own possession on the day I am preparing. I will have compassion on them as a man has compassion on his son who serves him.
  • New American Standard Bible - “And they will be Mine,” says the Lord of armies, “on the day that I prepare My own possession, and I will have compassion for them just as a man has compassion for his own son who serves him.”
  • New King James Version - “They shall be Mine,” says the Lord of hosts, “On the day that I make them My jewels. And I will spare them As a man spares his own son who serves him.”
  • Amplified Bible - “They will be Mine,” says the Lord of hosts, “on that day when I publicly recognize them and openly declare them to be My own possession [that is, My very special treasure]. And I will have compassion on them and spare them as a man spares his own son who serves him.”
  • American Standard Version - And they shall be mine, saith Jehovah of hosts, even mine own possession, in the day that I make; and I will spare them, as a man spareth his own son that serveth him.
  • King James Version - And they shall be mine, saith the Lord of hosts, in that day when I make up my jewels; and I will spare them, as a man spareth his own son that serveth him.
  • New English Translation - “They will belong to me,” says the Lord who rules over all, “in the day when I prepare my own special property. I will spare them as a man spares his son who serves him.
  • World English Bible - They shall be mine,” says Yahweh of Armies, “my own possession in the day that I make, and I will spare them, as a man spares his own son who serves him.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子,他們必屬我,特特歸我。我必憐恤他們,如同人憐恤服事自己的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子,他們必屬我,是我寶貴的產業。我必憐憫他們,如同人憐憫那服侍他的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子,他們必屬我,是我寶貴的產業。我必憐憫他們,如同人憐憫那服侍他的兒子。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「到我所定的日子,他們必成為我寶貴的產業,我要憐憫他們,如同父親憐憫他的孝順兒子。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“在我施行作為的日子,他們要屬我,作特別的產業;我必憐恤他們,好像人憐恤那服事自己的兒子一樣。
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主說:『在我行動的日子、他們必屬於我做特別產業;我必顧惜他們,正如人顧惜自己的兒子、那服事自己的一樣。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:「在我預備珍貴產業的日子,他們必屬於我;我必憐恤他們,如同人憐恤那服事自己的兒子。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「在我所定的日子他們必屬我,特特歸我,我必憐恤他們,如同人憐恤服侍自己的兒子。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰屆我所定之期、斯人必屬於我、為我之業、我必矜恤之、若人矜恤事己之子、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我定之期既屆、必以斯人為寶、施以仁慈、若慈父之於孝子焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、在我所定之日、必以斯人為寶、 為寶或作為屬我者 必矜恤之、若父之矜恤事之之子、
  • Nueva Versión Internacional - «El día que yo actúe ellos serán mi propiedad exclusiva —dice el Señor Todopoderoso—. Tendré compasión de ellos, como se compadece un hombre del hijo que le sirve.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 말씀하신다. “내가 내 보물을 챙기는 날에 그들이 내 백성이 될 것이다. 아버지가 효성이 지극한 자기 아들을 아끼듯이 내가 그들을 아끼겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Они будут Моими, – говорит Господь Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • Восточный перевод - – Они будут Моими, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Они будут Моими, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Они будут Моими, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – Моим драгоценным достоянием в тот день, когда Я буду действовать. Я пощажу их, как отец щадит сына, который ему служит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour où j’agirai, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, ces gens m’appartiendront et me seront précieux. J’aurai compassion d’eux tout comme un père a de la compassion pour un fils qui le sert.
  • リビングバイブル - 全能の主はこう語ります。 「わたしが自分の宝石を仕上げるその日、 彼らはわたしのものとなる。 人が忠実に務めをはたす子を扱うように、 わたしも彼らを扱おう。
  • Nova Versão Internacional - “No dia em que eu agir”, diz o Senhor dos Exércitos, “eles serão o meu tesouro pessoal . Eu terei compaixão deles como um pai tem compaixão do filho que lhe obedece.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, sagt: »An dem Tag, an dem ich mein Urteil spreche, werden diese Menschen in besonderer Weise mein Eigentum sein. Ich will sie verschonen, so wie ein Vater seinen Sohn verschont, der ihm gehorcht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “คนเหล่านั้นจะเป็นของเราในวันที่เราลงมือ พวกเขาจะเป็นกรรมสิทธิ์ล้ำค่าของเรา เราจะพิทักษ์รักษาพวกเขาด้วยความเมตตาเหมือนพ่อพิทักษ์รักษาลูกที่ปรนนิบัติพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้​ว่า “พวก​เขา​จะ​เป็น​คน​ของ​เรา เป็น​สมบัติ​อัน​มี​ค่า​ของ​เรา​ใน​วัน​ที่​เรา​จะ​กระทำ เรา​จะ​ไว้​ชีวิต​พวก​เขา​เช่น​เดียว​กับ​ที่​ชาย​คน​หนึ่ง​ไว้​ชีวิต​บุตร​ที่​รับใช้​เขา
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
圣经
资源
计划
奉献