Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“你们用话顶撞我,你们还说:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“你们用话顶撞我。”你们却说:“我们说了什么话顶撞你呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“你们用话顶撞我。”你们却说:“我们说了什么话顶撞你呢?”
  • 当代译本 - 耶和华说:“你们出言毁谤我,还问,‘我们哪里毁谤你了?’
  • 圣经新译本 - 耶和华说:“你们用无礼的话顶撞我。你们还问:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • 中文标准译本 - 耶和华说:“你们用话语顶撞我,还问:‘我们是怎么用话语顶撞你的呢?’
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“你们用话顶撞我,你们还说:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“你们用话顶撞我。你们还说:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • New International Version - “You have spoken arrogantly against me,” says the Lord. “Yet you ask, ‘What have we said against you?’
  • New International Reader's Version - “You have spoken with pride against me,” says the Lord. “But you ask, ‘What have we spoken against you?’
  • English Standard Version - “Your words have been hard against me, says the Lord. But you say, ‘How have we spoken against you?’
  • New Living Translation - “You have said terrible things about me,” says the Lord. “But you say, ‘What do you mean? What have we said against you?’
  • The Message - God says, “You have spoken hard, rude words to me. “You ask, ‘When did we ever do that?’
  • Christian Standard Bible - “Your words against me are harsh,” says the Lord. Yet you ask, “What have we spoken against you?”
  • New American Standard Bible - “Your words have been arrogant against Me,” says the Lord. “Yet you say, ‘What have we spoken against You?’
  • New King James Version - “Your words have been harsh against Me,” Says the Lord, “Yet you say, ‘What have we spoken against You?’
  • Amplified Bible - “Your words have been harsh against Me,” says the Lord. “But you say, ‘What have we spoken against You?’
  • American Standard Version - Your words have been stout against me, saith Jehovah. Yet ye say, What have we spoken against thee?
  • King James Version - Your words have been stout against me, saith the Lord. Yet ye say, What have we spoken so much against thee?
  • New English Translation - “You have criticized me sharply,” says the Lord, “but you ask, ‘How have we criticized you?’
  • World English Bible - “Your words have been stout against me,” says Yahweh. “Yet you say, ‘What have we spoken against you?’
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「你們用話頂撞我,你們還說:『我們用甚麼話頂撞了你呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「你們用話頂撞我。」你們卻說:「我們說了甚麼話頂撞你呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「你們用話頂撞我。」你們卻說:「我們說了甚麼話頂撞你呢?」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「你們出言譭謗我,還問,『我們哪裡譭謗你了?』
  • 聖經新譯本 - 耶和華說:“你們用無禮的話頂撞我。你們還問:‘我們用甚麼話頂撞了你呢?’
  • 呂振中譯本 - 永恆主說:『你們的話 說得 很硬來頂撞我;你們卻還 問 說:「我們說甚麼話來頂撞你呢?」
  • 中文標準譯本 - 耶和華說:「你們用話語頂撞我,還問:『我們是怎麼用話語頂撞你的呢?』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「你們用話頂撞我,你們還說:『我們用什麼話頂撞了你呢?』
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾以狂悖之言逆我、乃曰、我以何言逆爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾出言不遜、違逆乎我、爾曰、予以何詞悖爾哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾出言不遜、 爾出言不遜或作爾以狂悖之言 議論我、爾曰、我以何詞議論主乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes profieren insolencias contra mí —dice el Señor—. »Y encima preguntan: “¿Qué insolencias hemos dicho contra ti?”
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희가 오만한 말로 나를 대적하고서도 ‘우리가 무슨 말로 주를 대적하였습니까?’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Господь. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • Восточный перевод - – Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Вечный. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Вечный. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Вечный. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Vos propos contre moi sont durs, dit l’Eternel, et vous, vous demandez : « Quels propos avons-nous proférés contre toi ? »
  • リビングバイブル - あなたがたのわたしに対する態度は、 なんと高慢で横柄なことか。」 と主は言います。 「ところが、あなたがたは言う。 『何のことでしょう。 言ってはならないことを言ったでしょうか。』
  • Nova Versão Internacional - “Vocês têm dito palavras duras contra mim”, diz o Senhor. “Ainda assim perguntam: ‘O que temos falado contra ti?’
  • Hoffnung für alle - »Ihr Israeliten redet überheblich und anmaßend über mich, den Herrn. Doch ihr fragt: ›Wieso, was sagen wir denn über dich?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เจ้าพูดให้ร้ายเรา “แต่เจ้าก็ถามว่า ‘ข้าพระองค์ทั้งหลายให้ร้ายพระองค์ว่าอะไร?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​พูด​นั้น​บาดใจ​เรา แล้ว​พวก​เจ้า​ยัง​ถาม​อีก​ว่า ‘พวก​เรา​พูด​สิ่ง​ใด​ที่​บาดใจ​พระ​องค์’
交叉引用
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Gióp 34:8 - Anh ấy chọn làm bạn với kẻ gian. Và dành thời gian cho kẻ ác.
  • 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
  • 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“你们用话顶撞我,你们还说:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“你们用话顶撞我。”你们却说:“我们说了什么话顶撞你呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“你们用话顶撞我。”你们却说:“我们说了什么话顶撞你呢?”
  • 当代译本 - 耶和华说:“你们出言毁谤我,还问,‘我们哪里毁谤你了?’
  • 圣经新译本 - 耶和华说:“你们用无礼的话顶撞我。你们还问:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • 中文标准译本 - 耶和华说:“你们用话语顶撞我,还问:‘我们是怎么用话语顶撞你的呢?’
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“你们用话顶撞我,你们还说:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“你们用话顶撞我。你们还说:‘我们用什么话顶撞了你呢?’
  • New International Version - “You have spoken arrogantly against me,” says the Lord. “Yet you ask, ‘What have we said against you?’
  • New International Reader's Version - “You have spoken with pride against me,” says the Lord. “But you ask, ‘What have we spoken against you?’
  • English Standard Version - “Your words have been hard against me, says the Lord. But you say, ‘How have we spoken against you?’
  • New Living Translation - “You have said terrible things about me,” says the Lord. “But you say, ‘What do you mean? What have we said against you?’
  • The Message - God says, “You have spoken hard, rude words to me. “You ask, ‘When did we ever do that?’
  • Christian Standard Bible - “Your words against me are harsh,” says the Lord. Yet you ask, “What have we spoken against you?”
  • New American Standard Bible - “Your words have been arrogant against Me,” says the Lord. “Yet you say, ‘What have we spoken against You?’
  • New King James Version - “Your words have been harsh against Me,” Says the Lord, “Yet you say, ‘What have we spoken against You?’
  • Amplified Bible - “Your words have been harsh against Me,” says the Lord. “But you say, ‘What have we spoken against You?’
  • American Standard Version - Your words have been stout against me, saith Jehovah. Yet ye say, What have we spoken against thee?
  • King James Version - Your words have been stout against me, saith the Lord. Yet ye say, What have we spoken so much against thee?
  • New English Translation - “You have criticized me sharply,” says the Lord, “but you ask, ‘How have we criticized you?’
  • World English Bible - “Your words have been stout against me,” says Yahweh. “Yet you say, ‘What have we spoken against you?’
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「你們用話頂撞我,你們還說:『我們用甚麼話頂撞了你呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「你們用話頂撞我。」你們卻說:「我們說了甚麼話頂撞你呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「你們用話頂撞我。」你們卻說:「我們說了甚麼話頂撞你呢?」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「你們出言譭謗我,還問,『我們哪裡譭謗你了?』
  • 聖經新譯本 - 耶和華說:“你們用無禮的話頂撞我。你們還問:‘我們用甚麼話頂撞了你呢?’
  • 呂振中譯本 - 永恆主說:『你們的話 說得 很硬來頂撞我;你們卻還 問 說:「我們說甚麼話來頂撞你呢?」
  • 中文標準譯本 - 耶和華說:「你們用話語頂撞我,還問:『我們是怎麼用話語頂撞你的呢?』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「你們用話頂撞我,你們還說:『我們用什麼話頂撞了你呢?』
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾以狂悖之言逆我、乃曰、我以何言逆爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾出言不遜、違逆乎我、爾曰、予以何詞悖爾哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾出言不遜、 爾出言不遜或作爾以狂悖之言 議論我、爾曰、我以何詞議論主乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes profieren insolencias contra mí —dice el Señor—. »Y encima preguntan: “¿Qué insolencias hemos dicho contra ti?”
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희가 오만한 말로 나를 대적하고서도 ‘우리가 무슨 말로 주를 대적하였습니까?’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Господь. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • Восточный перевод - – Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Вечный. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Вечный. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы произносили жестокие слова против Меня, – говорит Вечный. – Но вы говорите: «Что мы сказали против Тебя?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Vos propos contre moi sont durs, dit l’Eternel, et vous, vous demandez : « Quels propos avons-nous proférés contre toi ? »
  • リビングバイブル - あなたがたのわたしに対する態度は、 なんと高慢で横柄なことか。」 と主は言います。 「ところが、あなたがたは言う。 『何のことでしょう。 言ってはならないことを言ったでしょうか。』
  • Nova Versão Internacional - “Vocês têm dito palavras duras contra mim”, diz o Senhor. “Ainda assim perguntam: ‘O que temos falado contra ti?’
  • Hoffnung für alle - »Ihr Israeliten redet überheblich und anmaßend über mich, den Herrn. Doch ihr fragt: ›Wieso, was sagen wir denn über dich?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เจ้าพูดให้ร้ายเรา “แต่เจ้าก็ถามว่า ‘ข้าพระองค์ทั้งหลายให้ร้ายพระองค์ว่าอะไร?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​พูด​นั้น​บาดใจ​เรา แล้ว​พวก​เจ้า​ยัง​ถาม​อีก​ว่า ‘พวก​เรา​พูด​สิ่ง​ใด​ที่​บาดใจ​พระ​องค์’
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Gióp 34:8 - Anh ấy chọn làm bạn với kẻ gian. Và dành thời gian cho kẻ ác.
  • 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
  • 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
圣经
资源
计划
奉献