Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • 新标点和合本 - 犹大人行事诡诈,并且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事;因为犹大人亵渎耶和华所喜爱的圣洁(或作“圣地”),娶侍奉外邦神的女子为妻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大行事诡诈,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因为犹大亵渎耶和华所喜爱的圣殿,娶外邦神明的女子为妻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大行事诡诈,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因为犹大亵渎耶和华所喜爱的圣殿,娶外邦神明的女子为妻。
  • 当代译本 - 犹大人不忠贞,在以色列和耶路撒冷做了可憎的事,他们娶信奉外邦神明的女子为妻,亵渎了耶和华所爱的圣所。
  • 圣经新译本 - 犹大人行了诡诈,在以色列和耶路撒冷中作了可憎的事;因为犹大人亵渎耶和华所爱的圣所,娶了事奉外族神的女子为妻。
  • 中文标准译本 - 犹大背信,在以色列和耶路撒冷行了可憎之事:犹大亵渎了耶和华所爱的圣所,娶了属外邦神明的女子。
  • 现代标点和合本 - 犹大人行事诡诈,并且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事,因为犹大人亵渎耶和华所喜爱的圣洁 ,娶侍奉外邦神的女子为妻。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人行事诡诈,并且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事。因为犹大人亵渎耶和华所喜爱的圣洁 ,娶侍奉外邦神的女子为妻。
  • New International Version - Judah has been unfaithful. A detestable thing has been committed in Israel and in Jerusalem: Judah has desecrated the sanctuary the Lord loves by marrying women who worship a foreign god.
  • New International Reader's Version - And Judah has been unfaithful. A hateful thing has been done in Israel and Jerusalem. The Lord loves his temple. But Judah has made it impure. Their men have married women who worship other gods.
  • English Standard Version - Judah has been faithless, and abomination has been committed in Israel and in Jerusalem. For Judah has profaned the sanctuary of the Lord, which he loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • New Living Translation - Judah has been unfaithful, and a detestable thing has been done in Israel and in Jerusalem. The men of Judah have defiled the Lord’s beloved sanctuary by marrying women who worship idols.
  • The Message - Judah has cheated on God—a sickening violation of trust in Israel and Jerusalem: Judah has desecrated the holiness of God by falling in love and running off with foreign women, women who worship alien gods. God’s curse on those who do this! Drive them out of house and home! They’re no longer fit to be part of the community no matter how many offerings they bring to God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - Judah has acted treacherously, and a detestable act has been done in Israel and in Jerusalem. For Judah has profaned the Lord’s sanctuary, which he loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • New American Standard Bible - Judah has dealt treacherously, and an abomination has been committed in Israel and in Jerusalem; for Judah has profaned the sanctuary of the Lord which He loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • New King James Version - Judah has dealt treacherously, And an abomination has been committed in Israel and in Jerusalem, For Judah has profaned The Lord’s holy institution which He loves: He has married the daughter of a foreign god.
  • Amplified Bible - Judah has been treacherous (disloyal), and a repulsive act has been committed in Israel and in Jerusalem; for Judah has profaned the sanctuary of the Lord which He loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • American Standard Version - Judah hath dealt treacherously, and an abomination is committed in Israel and in Jerusalem; for Judah hath profaned the holiness of Jehovah which he loveth, and hath married the daughter of a foreign god.
  • King James Version - Judah hath dealt treacherously, and an abomination is committed in Israel and in Jerusalem; for Judah hath profaned the holiness of the Lord which he loved, and hath married the daughter of a strange god.
  • New English Translation - Judah has become disloyal, and unspeakable sins have been committed in Israel and Jerusalem. For Judah has profaned the holy things that the Lord loves and has turned to a foreign god!
  • World English Bible - Judah has dealt treacherously, and an abomination is committed in Israel and in Jerusalem; for Judah has profaned the holiness of Yahweh which he loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • 新標點和合本 - 猶大人行事詭詐,並且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事;因為猶大人褻瀆耶和華所喜愛的聖潔(或譯:聖地),娶事奉外邦神的女子為妻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大行事詭詐,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因為猶大褻瀆耶和華所喜愛的聖殿,娶外邦神明的女子為妻。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大行事詭詐,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因為猶大褻瀆耶和華所喜愛的聖殿,娶外邦神明的女子為妻。
  • 當代譯本 - 猶大人不忠貞,在以色列和耶路撒冷做了可憎的事,他們娶信奉外邦神明的女子為妻,褻瀆了耶和華所愛的聖所。
  • 聖經新譯本 - 猶大人行了詭詐,在以色列和耶路撒冷中作了可憎的事;因為猶大人褻瀆耶和華所愛的聖所,娶了事奉外族神的女子為妻。
  • 呂振中譯本 - 猶大 人 不忠實,遂致在 以色列 和 耶路撒冷 之中行了可厭惡的事;因為 猶大 人 褻瀆了永恆主之聖別、就是永恆主所喜愛的,去娶 事奉 外人之神的女子為妻。
  • 中文標準譯本 - 猶大背信,在以色列和耶路撒冷行了可憎之事:猶大褻瀆了耶和華所愛的聖所,娶了屬外邦神明的女子。
  • 現代標點和合本 - 猶大人行事詭詐,並且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事,因為猶大人褻瀆耶和華所喜愛的聖潔 ,娶侍奉外邦神的女子為妻。
  • 文理和合譯本 - 猶大曾行詭詐、在以色列與耶路撒冷中、有行可憎之事、蓋猶大侮耶和華所悅之聖潔、娶事異神之女、
  • 文理委辦譯本 - 在以色列族耶路撒冷邑中、有可惡之事、猶大人背厥盟約、以耶和華所愛成聖之民、反視為俗、以事他上帝之女、反聯為姻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人 背約、 背約或作犯愆 可憎之事、行在 以色列 族、在 耶路撒冷 邑中、 猶大 人 污褻主所悅之聖所、 猶大人污褻主所悅之聖所或作猶大人以主所愛之聖民為俗 娶事異邦神之女為妻、
  • Nueva Versión Internacional - Judá ha sido traicionero. En Israel y en Jerusalén se ha cometido algo detestable: al casarse Judá con la hija de un dios extraño, ha profanado el santuario que el Señor ama.
  • 현대인의 성경 - 유다는 신의를 저버렸고 이스라엘과 예루살렘에서는 더러운 일이 있었으며 또 유다는 여호와께서 사랑하시는 성소를 더럽히고 우상을 섬기는 이방 여자들과 결혼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Израиле и в Иерусалиме: Иуда осквернил святилище Господа, которое Он любит, женившись на дочери чужого бога.
  • Восточный перевод - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Исраиле и в Иерусалиме: мужчины Иуды осквернили святилище Вечного, которое Он любит, женившись на женщинах, поклоняющихся чужим богам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Исраиле и в Иерусалиме: мужчины Иуды осквернили святилище Вечного, которое Он любит, женившись на женщинах, поклоняющихся чужим богам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Исроиле и в Иерусалиме: мужчины Иуды осквернили святилище Вечного, которое Он любит, женившись на женщинах, поклоняющихся чужим богам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple de Juda a été infidèle, et l’on a perpétré une abomination en Israël et à Jérusalem : Juda a profané le sanctuaire de l’Eternel, le lieu qu’il affectionne : des Judéens ont épousé des étrangères adorant d’autres dieux .
  • リビングバイブル - ユダの中で、イスラエルの中で、エルサレムの中で、 裏切りが行われています。 ユダの人々が偶像を拝む外国の女と結婚して、 神が愛する聖所を汚したからです。
  • Nova Versão Internacional - Judá tem sido infiel. Uma coisa repugnante foi cometida em Israel e em Jerusalém; Judá desonrou o santuário que o Senhor ama; homens casaram-se com mulheres que adoram deuses estrangeiros.
  • Hoffnung für alle - Ja, das Volk von Juda hat dem Herrn die Treue gebrochen. In Jerusalem und im ganzen Land haben Männer etwas Abscheuliches getan: Sie haben Gottes geliebtes Heiligtum entweiht und Frauen aus fremden Völkern geheiratet, die andere Götter anbeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์ทรยศ มีการกระทำอันน่าชิงชังในอิสราเอลและในเยรูซาเล็ม คือยูดาห์ลบหลู่สถานนมัสการที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรัก โดยแต่งงานกับหญิงที่นับถือพระของคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​ไร้​ความ​เชื่อ และ​ได้​กระทำ​สิ่ง​ที่​น่า​รังเกียจ​ใน​อิสราเอล​และ​เยรูซาเล็ม เพราะ​ยูดาห์​ไม่​เคารพ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​พระ​องค์​รัก และ​เขา​ได้​แต่ง​งาน​กับ​บุตร​สาว​ของ​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 6:1 - Loài người đông đúc thêm trên mặt đất và sinh nhiều con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
  • Nê-hê-mi 13:29 - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
  • 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
  • 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Thẩm Phán 3:6 - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • 新标点和合本 - 犹大人行事诡诈,并且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事;因为犹大人亵渎耶和华所喜爱的圣洁(或作“圣地”),娶侍奉外邦神的女子为妻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大行事诡诈,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因为犹大亵渎耶和华所喜爱的圣殿,娶外邦神明的女子为妻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大行事诡诈,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因为犹大亵渎耶和华所喜爱的圣殿,娶外邦神明的女子为妻。
  • 当代译本 - 犹大人不忠贞,在以色列和耶路撒冷做了可憎的事,他们娶信奉外邦神明的女子为妻,亵渎了耶和华所爱的圣所。
  • 圣经新译本 - 犹大人行了诡诈,在以色列和耶路撒冷中作了可憎的事;因为犹大人亵渎耶和华所爱的圣所,娶了事奉外族神的女子为妻。
  • 中文标准译本 - 犹大背信,在以色列和耶路撒冷行了可憎之事:犹大亵渎了耶和华所爱的圣所,娶了属外邦神明的女子。
  • 现代标点和合本 - 犹大人行事诡诈,并且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事,因为犹大人亵渎耶和华所喜爱的圣洁 ,娶侍奉外邦神的女子为妻。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人行事诡诈,并且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事。因为犹大人亵渎耶和华所喜爱的圣洁 ,娶侍奉外邦神的女子为妻。
  • New International Version - Judah has been unfaithful. A detestable thing has been committed in Israel and in Jerusalem: Judah has desecrated the sanctuary the Lord loves by marrying women who worship a foreign god.
  • New International Reader's Version - And Judah has been unfaithful. A hateful thing has been done in Israel and Jerusalem. The Lord loves his temple. But Judah has made it impure. Their men have married women who worship other gods.
  • English Standard Version - Judah has been faithless, and abomination has been committed in Israel and in Jerusalem. For Judah has profaned the sanctuary of the Lord, which he loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • New Living Translation - Judah has been unfaithful, and a detestable thing has been done in Israel and in Jerusalem. The men of Judah have defiled the Lord’s beloved sanctuary by marrying women who worship idols.
  • The Message - Judah has cheated on God—a sickening violation of trust in Israel and Jerusalem: Judah has desecrated the holiness of God by falling in love and running off with foreign women, women who worship alien gods. God’s curse on those who do this! Drive them out of house and home! They’re no longer fit to be part of the community no matter how many offerings they bring to God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - Judah has acted treacherously, and a detestable act has been done in Israel and in Jerusalem. For Judah has profaned the Lord’s sanctuary, which he loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • New American Standard Bible - Judah has dealt treacherously, and an abomination has been committed in Israel and in Jerusalem; for Judah has profaned the sanctuary of the Lord which He loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • New King James Version - Judah has dealt treacherously, And an abomination has been committed in Israel and in Jerusalem, For Judah has profaned The Lord’s holy institution which He loves: He has married the daughter of a foreign god.
  • Amplified Bible - Judah has been treacherous (disloyal), and a repulsive act has been committed in Israel and in Jerusalem; for Judah has profaned the sanctuary of the Lord which He loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • American Standard Version - Judah hath dealt treacherously, and an abomination is committed in Israel and in Jerusalem; for Judah hath profaned the holiness of Jehovah which he loveth, and hath married the daughter of a foreign god.
  • King James Version - Judah hath dealt treacherously, and an abomination is committed in Israel and in Jerusalem; for Judah hath profaned the holiness of the Lord which he loved, and hath married the daughter of a strange god.
  • New English Translation - Judah has become disloyal, and unspeakable sins have been committed in Israel and Jerusalem. For Judah has profaned the holy things that the Lord loves and has turned to a foreign god!
  • World English Bible - Judah has dealt treacherously, and an abomination is committed in Israel and in Jerusalem; for Judah has profaned the holiness of Yahweh which he loves, and has married the daughter of a foreign god.
  • 新標點和合本 - 猶大人行事詭詐,並且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事;因為猶大人褻瀆耶和華所喜愛的聖潔(或譯:聖地),娶事奉外邦神的女子為妻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大行事詭詐,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因為猶大褻瀆耶和華所喜愛的聖殿,娶外邦神明的女子為妻。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大行事詭詐,在以色列和耶路撒冷中行了可憎的事;因為猶大褻瀆耶和華所喜愛的聖殿,娶外邦神明的女子為妻。
  • 當代譯本 - 猶大人不忠貞,在以色列和耶路撒冷做了可憎的事,他們娶信奉外邦神明的女子為妻,褻瀆了耶和華所愛的聖所。
  • 聖經新譯本 - 猶大人行了詭詐,在以色列和耶路撒冷中作了可憎的事;因為猶大人褻瀆耶和華所愛的聖所,娶了事奉外族神的女子為妻。
  • 呂振中譯本 - 猶大 人 不忠實,遂致在 以色列 和 耶路撒冷 之中行了可厭惡的事;因為 猶大 人 褻瀆了永恆主之聖別、就是永恆主所喜愛的,去娶 事奉 外人之神的女子為妻。
  • 中文標準譯本 - 猶大背信,在以色列和耶路撒冷行了可憎之事:猶大褻瀆了耶和華所愛的聖所,娶了屬外邦神明的女子。
  • 現代標點和合本 - 猶大人行事詭詐,並且在以色列和耶路撒冷中行一件可憎的事,因為猶大人褻瀆耶和華所喜愛的聖潔 ,娶侍奉外邦神的女子為妻。
  • 文理和合譯本 - 猶大曾行詭詐、在以色列與耶路撒冷中、有行可憎之事、蓋猶大侮耶和華所悅之聖潔、娶事異神之女、
  • 文理委辦譯本 - 在以色列族耶路撒冷邑中、有可惡之事、猶大人背厥盟約、以耶和華所愛成聖之民、反視為俗、以事他上帝之女、反聯為姻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人 背約、 背約或作犯愆 可憎之事、行在 以色列 族、在 耶路撒冷 邑中、 猶大 人 污褻主所悅之聖所、 猶大人污褻主所悅之聖所或作猶大人以主所愛之聖民為俗 娶事異邦神之女為妻、
  • Nueva Versión Internacional - Judá ha sido traicionero. En Israel y en Jerusalén se ha cometido algo detestable: al casarse Judá con la hija de un dios extraño, ha profanado el santuario que el Señor ama.
  • 현대인의 성경 - 유다는 신의를 저버렸고 이스라엘과 예루살렘에서는 더러운 일이 있었으며 또 유다는 여호와께서 사랑하시는 성소를 더럽히고 우상을 섬기는 이방 여자들과 결혼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Израиле и в Иерусалиме: Иуда осквернил святилище Господа, которое Он любит, женившись на дочери чужого бога.
  • Восточный перевод - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Исраиле и в Иерусалиме: мужчины Иуды осквернили святилище Вечного, которое Он любит, женившись на женщинах, поклоняющихся чужим богам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Исраиле и в Иерусалиме: мужчины Иуды осквернили святилище Вечного, которое Он любит, женившись на женщинах, поклоняющихся чужим богам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуда нарушил верность. Мерзость была совершена в Исроиле и в Иерусалиме: мужчины Иуды осквернили святилище Вечного, которое Он любит, женившись на женщинах, поклоняющихся чужим богам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple de Juda a été infidèle, et l’on a perpétré une abomination en Israël et à Jérusalem : Juda a profané le sanctuaire de l’Eternel, le lieu qu’il affectionne : des Judéens ont épousé des étrangères adorant d’autres dieux .
  • リビングバイブル - ユダの中で、イスラエルの中で、エルサレムの中で、 裏切りが行われています。 ユダの人々が偶像を拝む外国の女と結婚して、 神が愛する聖所を汚したからです。
  • Nova Versão Internacional - Judá tem sido infiel. Uma coisa repugnante foi cometida em Israel e em Jerusalém; Judá desonrou o santuário que o Senhor ama; homens casaram-se com mulheres que adoram deuses estrangeiros.
  • Hoffnung für alle - Ja, das Volk von Juda hat dem Herrn die Treue gebrochen. In Jerusalem und im ganzen Land haben Männer etwas Abscheuliches getan: Sie haben Gottes geliebtes Heiligtum entweiht und Frauen aus fremden Völkern geheiratet, die andere Götter anbeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์ทรยศ มีการกระทำอันน่าชิงชังในอิสราเอลและในเยรูซาเล็ม คือยูดาห์ลบหลู่สถานนมัสการที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรัก โดยแต่งงานกับหญิงที่นับถือพระของคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​ไร้​ความ​เชื่อ และ​ได้​กระทำ​สิ่ง​ที่​น่า​รังเกียจ​ใน​อิสราเอล​และ​เยรูซาเล็ม เพราะ​ยูดาห์​ไม่​เคารพ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​พระ​องค์​รัก และ​เขา​ได้​แต่ง​งาน​กับ​บุตร​สาว​ของ​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ
  • Sáng Thế Ký 6:1 - Loài người đông đúc thêm trên mặt đất và sinh nhiều con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
  • Nê-hê-mi 13:29 - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
  • 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
  • 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Thẩm Phán 3:6 - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
圣经
资源
计划
奉献