Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang cầu nguyện, gương mặt Chúa biến đổi sáng rực, y phục Ngài trắng và chói sáng.
  • 新标点和合本 - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白放光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正祷告的时候,他的面貌改变了,衣服洁白放光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正祷告的时候,他的面貌改变了,衣服洁白放光。
  • 当代译本 - 耶稣在祷告的时候,容貌改变了,衣裳洁白发光。
  • 圣经新译本 - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白发光。
  • 中文标准译本 - 正在祷告的时候,耶稣的相貌改变了,衣服也洁白发光。
  • 现代标点和合本 - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白放光。
  • 和合本(拼音版) - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白放光。
  • New International Version - As he was praying, the appearance of his face changed, and his clothes became as bright as a flash of lightning.
  • New International Reader's Version - As he was praying, the appearance of his face changed. His clothes became as bright as a flash of lightning.
  • English Standard Version - And as he was praying, the appearance of his face was altered, and his clothing became dazzling white.
  • New Living Translation - And as he was praying, the appearance of his face was transformed, and his clothes became dazzling white.
  • Christian Standard Bible - As he was praying, the appearance of his face changed, and his clothes became dazzling white.
  • New American Standard Bible - And while He was praying, the appearance of His face became different, and His clothing became white and gleaming.
  • New King James Version - As He prayed, the appearance of His face was altered, and His robe became white and glistening.
  • Amplified Bible - As He was praying, the appearance of His face became different [actually transformed], and His clothing became white and flashing with the brilliance of lightning.
  • American Standard Version - And as he was praying, the fashion of his countenance was altered, and his raiment became white and dazzling.
  • King James Version - And as he prayed, the fashion of his countenance was altered, and his raiment was white and glistering.
  • New English Translation - As he was praying, the appearance of his face was transformed, and his clothes became very bright, a brilliant white.
  • World English Bible - As he was praying, the appearance of his face was altered, and his clothing became white and dazzling.
  • 新標點和合本 - 正禱告的時候,他的面貌就改變了,衣服潔白放光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正禱告的時候,他的面貌改變了,衣服潔白放光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正禱告的時候,他的面貌改變了,衣服潔白放光。
  • 當代譯本 - 耶穌在禱告的時候,容貌改變了,衣裳潔白發光。
  • 聖經新譯本 - 正禱告的時候,他的面貌就改變了,衣服潔白發光。
  • 呂振中譯本 - 正禱告的時候、他臉面的樣子完全改變了。他的服裝閃耀得很白。
  • 中文標準譯本 - 正在禱告的時候,耶穌的相貌改變了,衣服也潔白發光。
  • 現代標點和合本 - 正禱告的時候,他的面貌就改變了,衣服潔白放光。
  • 文理和合譯本 - 禱時、容貌異常、衣白燁燁、
  • 文理委辦譯本 - 祈禱時、容貌異常、其衣皎白燁燁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祈禱時、容貌異常、其衣皎白有光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禱時、厥容頓改、厥衣潔白、而生輝;
  • Nueva Versión Internacional - Mientras oraba, su rostro se transformó, y su ropa se tornó blanca y radiante.
  • 현대인의 성경 - 그런데 기도하시는 동안 예수님의 얼굴 모습이 변하고 그의 옷이 희어져 눈부시게 빛났다.
  • Новый Русский Перевод - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • Восточный перевод - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il priait, son visage changea d’aspect et ses vêtements devinrent d’une blancheur éblouissante.
  • リビングバイブル - 祈っているうちにイエスの顔は輝きだし、着物はまばゆいばかりに白くなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ προσεύχεσθαι αὐτὸν τὸ εἶδος τοῦ προσώπου αὐτοῦ ἕτερον καὶ ὁ ἱματισμὸς αὐτοῦ λευκὸς ἐξαστράπτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ προσεύχεσθαι αὐτὸν, τὸ εἶδος τοῦ προσώπου αὐτοῦ ἕτερον, καὶ ὁ ἱματισμὸς αὐτοῦ λευκὸς ἐξαστράπτων.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto orava, a aparência de seu rosto se transformou, e suas roupas ficaram alvas e resplandecentes como o brilho de um relâmpago.
  • Hoffnung für alle - Während Jesus betete, veränderte sich sein Gesicht, und seine Kleider strahlten hell.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพระองค์ทรงกำลังอธิษฐาน พระพักตร์ของพระองค์ก็เปลี่ยนไปและฉลองพระองค์สว่างสุกใสดังแสงฟ้าแลบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​อธิษฐาน​อยู่ ใบหน้า​ของ​พระ​องค์​ก็​เปลี่ยน​ไป และ​เสื้อ​ตัว​นอก​ที่​สวม​ก็​บังเกิด​ขาว​ประกาย​เจิดจ้า
交叉引用
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Mác 16:12 - Sau đó, Chúa lấy hình dạng khác hiện ra cho hai môn đệ đang trên đường về quê.
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:15 - Mọi người trong Hội Đồng Quốc Gia chăm chú nhìn Ê-tiên, vì thấy gương mặt ông sáng rực như diện mạo thiên sứ.
  • Y-sai 33:17 - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 34:30 - Khi thấy mặt Môi-se sáng như vậy, A-rôn và toàn dân Ít-ra-ên sợ không dám đến gần.
  • Xuất Ai Cập 34:31 - Môi-se phải gọi A-rôn và các bậc lãnh đạo trong dân, họ mới dám đến nói chuyện với ông.
  • Xuất Ai Cập 34:32 - Sau đó, toàn dân Ít-ra-ên cũng đến gần. Ông truyền lại cho họ các lệnh Chúa Hằng Hữu đã ban bố trên Núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 34:33 - Khi đã truyền xong mọi điều, Môi-se lấy màn che mặt mình lại.
  • Xuất Ai Cập 34:34 - Nhưng mỗi khi đi hầu chuyện Chúa Hằng Hữu, ông tháo màn đeo mặt cho đến khi ông trở ra, và truyền lại cho dân những điều Chúa Hằng Hữu dạy bảo.
  • Xuất Ai Cập 34:35 - Vì người Ít-ra-ên thấy mặt ông sáng rực, nên Môi-se phải lấy màn che mặt cho đến khi trở lại hầu chuyện Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Mác 9:2 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên một ngọn núi cao. Chúa hóa hình ngay trước mặt họ.
  • Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang cầu nguyện, gương mặt Chúa biến đổi sáng rực, y phục Ngài trắng và chói sáng.
  • 新标点和合本 - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白放光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正祷告的时候,他的面貌改变了,衣服洁白放光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正祷告的时候,他的面貌改变了,衣服洁白放光。
  • 当代译本 - 耶稣在祷告的时候,容貌改变了,衣裳洁白发光。
  • 圣经新译本 - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白发光。
  • 中文标准译本 - 正在祷告的时候,耶稣的相貌改变了,衣服也洁白发光。
  • 现代标点和合本 - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白放光。
  • 和合本(拼音版) - 正祷告的时候,他的面貌就改变了,衣服洁白放光。
  • New International Version - As he was praying, the appearance of his face changed, and his clothes became as bright as a flash of lightning.
  • New International Reader's Version - As he was praying, the appearance of his face changed. His clothes became as bright as a flash of lightning.
  • English Standard Version - And as he was praying, the appearance of his face was altered, and his clothing became dazzling white.
  • New Living Translation - And as he was praying, the appearance of his face was transformed, and his clothes became dazzling white.
  • Christian Standard Bible - As he was praying, the appearance of his face changed, and his clothes became dazzling white.
  • New American Standard Bible - And while He was praying, the appearance of His face became different, and His clothing became white and gleaming.
  • New King James Version - As He prayed, the appearance of His face was altered, and His robe became white and glistening.
  • Amplified Bible - As He was praying, the appearance of His face became different [actually transformed], and His clothing became white and flashing with the brilliance of lightning.
  • American Standard Version - And as he was praying, the fashion of his countenance was altered, and his raiment became white and dazzling.
  • King James Version - And as he prayed, the fashion of his countenance was altered, and his raiment was white and glistering.
  • New English Translation - As he was praying, the appearance of his face was transformed, and his clothes became very bright, a brilliant white.
  • World English Bible - As he was praying, the appearance of his face was altered, and his clothing became white and dazzling.
  • 新標點和合本 - 正禱告的時候,他的面貌就改變了,衣服潔白放光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正禱告的時候,他的面貌改變了,衣服潔白放光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正禱告的時候,他的面貌改變了,衣服潔白放光。
  • 當代譯本 - 耶穌在禱告的時候,容貌改變了,衣裳潔白發光。
  • 聖經新譯本 - 正禱告的時候,他的面貌就改變了,衣服潔白發光。
  • 呂振中譯本 - 正禱告的時候、他臉面的樣子完全改變了。他的服裝閃耀得很白。
  • 中文標準譯本 - 正在禱告的時候,耶穌的相貌改變了,衣服也潔白發光。
  • 現代標點和合本 - 正禱告的時候,他的面貌就改變了,衣服潔白放光。
  • 文理和合譯本 - 禱時、容貌異常、衣白燁燁、
  • 文理委辦譯本 - 祈禱時、容貌異常、其衣皎白燁燁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祈禱時、容貌異常、其衣皎白有光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禱時、厥容頓改、厥衣潔白、而生輝;
  • Nueva Versión Internacional - Mientras oraba, su rostro se transformó, y su ropa se tornó blanca y radiante.
  • 현대인의 성경 - 그런데 기도하시는 동안 예수님의 얼굴 모습이 변하고 그의 옷이 희어져 눈부시게 빛났다.
  • Новый Русский Перевод - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • Восточный перевод - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во время молитвы Его облик вдруг изменился, а одежда стала ослепительно белой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il priait, son visage changea d’aspect et ses vêtements devinrent d’une blancheur éblouissante.
  • リビングバイブル - 祈っているうちにイエスの顔は輝きだし、着物はまばゆいばかりに白くなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ προσεύχεσθαι αὐτὸν τὸ εἶδος τοῦ προσώπου αὐτοῦ ἕτερον καὶ ὁ ἱματισμὸς αὐτοῦ λευκὸς ἐξαστράπτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ προσεύχεσθαι αὐτὸν, τὸ εἶδος τοῦ προσώπου αὐτοῦ ἕτερον, καὶ ὁ ἱματισμὸς αὐτοῦ λευκὸς ἐξαστράπτων.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto orava, a aparência de seu rosto se transformou, e suas roupas ficaram alvas e resplandecentes como o brilho de um relâmpago.
  • Hoffnung für alle - Während Jesus betete, veränderte sich sein Gesicht, und seine Kleider strahlten hell.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพระองค์ทรงกำลังอธิษฐาน พระพักตร์ของพระองค์ก็เปลี่ยนไปและฉลองพระองค์สว่างสุกใสดังแสงฟ้าแลบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​อธิษฐาน​อยู่ ใบหน้า​ของ​พระ​องค์​ก็​เปลี่ยน​ไป และ​เสื้อ​ตัว​นอก​ที่​สวม​ก็​บังเกิด​ขาว​ประกาย​เจิดจ้า
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Mác 16:12 - Sau đó, Chúa lấy hình dạng khác hiện ra cho hai môn đệ đang trên đường về quê.
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:15 - Mọi người trong Hội Đồng Quốc Gia chăm chú nhìn Ê-tiên, vì thấy gương mặt ông sáng rực như diện mạo thiên sứ.
  • Y-sai 33:17 - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 34:30 - Khi thấy mặt Môi-se sáng như vậy, A-rôn và toàn dân Ít-ra-ên sợ không dám đến gần.
  • Xuất Ai Cập 34:31 - Môi-se phải gọi A-rôn và các bậc lãnh đạo trong dân, họ mới dám đến nói chuyện với ông.
  • Xuất Ai Cập 34:32 - Sau đó, toàn dân Ít-ra-ên cũng đến gần. Ông truyền lại cho họ các lệnh Chúa Hằng Hữu đã ban bố trên Núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 34:33 - Khi đã truyền xong mọi điều, Môi-se lấy màn che mặt mình lại.
  • Xuất Ai Cập 34:34 - Nhưng mỗi khi đi hầu chuyện Chúa Hằng Hữu, ông tháo màn đeo mặt cho đến khi ông trở ra, và truyền lại cho dân những điều Chúa Hằng Hữu dạy bảo.
  • Xuất Ai Cập 34:35 - Vì người Ít-ra-ên thấy mặt ông sáng rực, nên Môi-se phải lấy màn che mặt cho đến khi trở lại hầu chuyện Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Mác 9:2 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên một ngọn núi cao. Chúa hóa hình ngay trước mặt họ.
  • Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
圣经
资源
计划
奉献