逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Một người ra đồng gieo lúa. Khi vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, bị người ta dẫm lên, rồi chim ăn sạch.
- 新标点和合本 - “有一个撒种的出去撒种。撒的时候,有落在路旁的,被人践踏,天上的飞鸟又来吃尽了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “有一个撒种的出去撒种。他撒的时候,有的落在路旁,被人践踏,天上的飞鸟又来把它吃掉了。
- 和合本2010(神版-简体) - “有一个撒种的出去撒种。他撒的时候,有的落在路旁,被人践踏,天上的飞鸟又来把它吃掉了。
- 当代译本 - “有一个农夫出去撒种,有些种子落在路旁,被人践踏,又被飞鸟吃掉了;
- 圣经新译本 - “有一个撒种的出去撒种,撒的时候,有的落在路旁,被人践踏,或给空中的小鸟吃掉。
- 中文标准译本 - “有一个撒种的出去撒种。他撒的时候,有的种子落在路边,被人践踏,天空的飞鸟也把它吃掉了。
- 现代标点和合本 - “有一个撒种的出去撒种。撒的时候,有落在路旁的,被人践踏,天上的飞鸟又来吃尽了。
- 和合本(拼音版) - “有一个撒种的出去撒种。撒的时候,有落在路旁的,被人践踏,天上的飞鸟又来吃尽了;
- New International Version - “A farmer went out to sow his seed. As he was scattering the seed, some fell along the path; it was trampled on, and the birds ate it up.
- New International Reader's Version - “A farmer went out to plant his seed. He scattered the seed on the ground. Some fell on a path. People walked on it, and the birds ate it up.
- English Standard Version - “A sower went out to sow his seed. And as he sowed, some fell along the path and was trampled underfoot, and the birds of the air devoured it.
- New Living Translation - “A farmer went out to plant his seed. As he scattered it across his field, some seed fell on a footpath, where it was stepped on, and the birds ate it.
- Christian Standard Bible - “A sower went out to sow his seed. As he sowed, some seed fell along the path; it was trampled on, and the birds of the sky devoured it.
- New American Standard Bible - “The sower went out to sow his seed; and as he sowed, some fell beside the road, and it was trampled underfoot, and the birds of the sky ate it up.
- New King James Version - “A sower went out to sow his seed. And as he sowed, some fell by the wayside; and it was trampled down, and the birds of the air devoured it.
- Amplified Bible - “The sower went out to sow his seed; and as he sowed, some fell beside the road and it was trampled underfoot, and the birds of the sky ate it up.
- American Standard Version - The sower went forth to sow his seed: and as he sowed, some fell by the way side; and it was trodden under foot, and the birds of the heaven devoured it.
- King James Version - A sower went out to sow his seed: and as he sowed, some fell by the way side; and it was trodden down, and the fowls of the air devoured it.
- New English Translation - “A sower went out to sow his seed. And as he sowed, some fell along the path and was trampled on, and the wild birds devoured it.
- World English Bible - “The farmer went out to sow his seed. As he sowed, some fell along the road, and it was trampled under foot, and the birds of the sky devoured it.
- 新標點和合本 - 「有一個撒種的出去撒種。撒的時候,有落在路旁的,被人踐踏,天上的飛鳥又來吃盡了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「有一個撒種的出去撒種。他撒的時候,有的落在路旁,被人踐踏,天上的飛鳥又來把它吃掉了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「有一個撒種的出去撒種。他撒的時候,有的落在路旁,被人踐踏,天上的飛鳥又來把它吃掉了。
- 當代譯本 - 「有一個農夫出去撒種,有些種子落在路旁,被人踐踏,又被飛鳥吃掉了;
- 聖經新譯本 - “有一個撒種的出去撒種,撒的時候,有的落在路旁,被人踐踏,或給空中的小鳥吃掉。
- 呂振中譯本 - 『有一個撒種的出去撒播他的種子;撒的時候、有的落在路旁,被踐踏;空中的飛鳥把它喫盡了。
- 中文標準譯本 - 「有一個撒種的出去撒種。他撒的時候,有的種子落在路邊,被人踐踏,天空的飛鳥也把它吃掉了。
- 現代標點和合本 - 「有一個撒種的出去撒種。撒的時候,有落在路旁的,被人踐踏,天上的飛鳥又來吃盡了。
- 文理和合譯本 - 有播種者出而播種、播時有落路旁者、為人所踐、飛鳥盡食之、
- 文理委辦譯本 - 有播種者、出而播種、播時、有遺道傍者、為人所踐、飛鳥盡食之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有播種者、出而播種、播時有遺道旁者、為人所踐、空中鳥盡食之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『昔有播種者、出而播種;種有落道旁者、行人踐之、飛鳥啄之;
- Nueva Versión Internacional - «Un sembrador salió a sembrar. Al esparcir la semilla, una parte cayó junto al camino; fue pisoteada, y los pájaros se la comieron.
- 현대인의 성경 - “한 농부가 들에 나가 씨를 뿌렸다. 그런데 어떤 씨는 길가에 떨어져서 발에 밟히고 새들이 와서 먹어 버렸다. 그리고
- Новый Русский Перевод - – Сеятель вышел сеять семена. И когда он разбрасывал их, то некоторые из семян упали у самой дороги и были затоптаны и склеваны птицами небесными.
- Восточный перевод - – Сеятель вышел сеять семена. И когда он разбрасывал их, то некоторые упали у самой дороги и были затоптаны и склёваны птицами небесными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сеятель вышел сеять семена. И когда он разбрасывал их, то некоторые упали у самой дороги и были затоптаны и склёваны птицами небесными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сеятель вышел сеять семена. И когда он разбрасывал их, то некоторые упали у самой дороги и были затоптаны и склёваны птицами небесными.
- La Bible du Semeur 2015 - Un semeur sortit pour faire ses semailles. Pendant qu’il répandait sa semence, des grains tombèrent au bord du chemin, furent piétinés par les passants, et les oiseaux du ciel les mangèrent.
- リビングバイブル - 「農夫が、種まきをしようと畑に出かけました。種をまいているうちに、ある種は道ばたに落ちて、踏みつけられ、そのうち鳥が来て食べてしまいました。
- Nestle Aland 28 - ἐξῆλθεν ὁ σπείρων τοῦ σπεῖραι τὸν σπόρον αὐτοῦ. καὶ ἐν τῷ σπείρειν αὐτὸν ὃ μὲν ἔπεσεν παρὰ τὴν ὁδὸν καὶ κατεπατήθη, καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ κατέφαγεν αὐτό.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξῆλθεν ὁ σπείρων τοῦ σπεῖραι τὸν σπόρον αὐτοῦ. καὶ ἐν τῷ σπείρειν αὐτὸν, ὃ μὲν ἔπεσεν παρὰ τὴν ὁδόν, καὶ κατεπατήθη καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ κατέφαγεν αὐτό.
- Nova Versão Internacional - “O semeador saiu a semear. Enquanto lançava a semente, parte dela caiu à beira do caminho; foi pisada, e as aves do céu a comeram.
- Hoffnung für alle - »Ein Bauer ging aufs Feld, um sein Getreide auszusäen. Als er die Körner ausstreute, fielen ein paar von ihnen auf den Weg. Sie wurden zertreten und von den Vögeln aufgepickt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชาวนาคนหนึ่งออกไปหว่านเมล็ดพืช ขณะที่หว่าน บางเมล็ดก็ตกตามทาง ถูกเหยียบย่ำและนกในอากาศก็มาจิกกินไปหมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชาวไร่คนหนึ่งออกไปหว่านเมล็ดพืชของเขา ขณะที่เขากำลังหว่านเมล็ด บางเมล็ดตกลงตามทางแล้วก็ถูกเหยียบ พวกนกพากันจิกกินเสียหมด
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
- Ma-thi-ơ 13:3 - Chúa dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ: “Một người ra đồng gieo lúa.
- Ma-thi-ơ 13:4 - Lúc vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, liền bị chim ăn sạch.
- Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
- Ma-thi-ơ 13:25 - Đang đêm, lúc mọi người an giấc, kẻ thù đến gieo cỏ dại lẫn với lúa.
- Ma-thi-ơ 13:26 - Khi lúa lớn lên, trổ bông kết hạt, cỏ dại cũng lớn theo.
- Thi Thiên 119:118 - Chúa từ khước những ai tách xa mệnh lệnh Chúa. Họ chỉ âm mưu lường gạt mà thôi.
- Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
- Ma-thi-ơ 13:18 - Và đây là ý nghĩa ẩn dụ người gieo giống.
- Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
- Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 8:12 - Những hạt rơi trên đường mòn là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, bị ma quỷ đến cướp đi, không cho họ tin nhận để được cứu.
- Mác 4:2 - Ngài dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ, một trong những ẩn dụ đó là:
- Mác 4:3 - “Một người ra đồng gieo lúa.
- Mác 4:4 - Khi đang gieo, có hạt rơi trên đường mòn, bị chim ăn hết.
- Sáng Thế Ký 15:11 - Các loài chim săn mồi sà xuống các sinh tế, nhưng Áp-ram đuổi chúng đi.
- Mác 4:26 - Chúa Giê-xu kể ẩn dụ khác: “Nước của Đức Chúa Trời giống trường hợp người kia gieo lúa trong ruộng.
- Mác 4:27 - Ngày qua tháng lại, lúa mọc và lớn lên; người ấy không cần theo dõi,
- Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
- Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
- Mác 4:15 - Hạt giống rơi trên đường mòn, là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, liền bị Sa-tan đến cướp đi.
- Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
- Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
- Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.