逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thuyền cập bến vùng Ga-đa-ren, phía đông biển Ga-li-lê.
- 新标点和合本 - 他们到了格拉森(有古卷作“加大拉”)人的地方,就是加利利的对面。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了格拉森 人的地区,就在加利利的对面。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们到了格拉森 人的地区,就在加利利的对面。
- 当代译本 - 他们渡过加利利湖,到了对岸的格拉森地区。
- 圣经新译本 - 船到了格拉森人的地区,正在加利利对面,
- 中文标准译本 - 他们行船到了格拉森 人的地方,就是加利利的对岸。
- 现代标点和合本 - 他们到了格拉森 人的地方,就是加利利的对面。
- 和合本(拼音版) - 他们到了格拉森 人的地方,就是加利利的对面。
- New International Version - They sailed to the region of the Gerasenes, which is across the lake from Galilee.
- New International Reader's Version - Jesus and his disciples sailed to the area of the Gerasenes across the lake from Galilee.
- English Standard Version - Then they sailed to the country of the Gerasenes, which is opposite Galilee.
- New Living Translation - So they arrived in the region of the Gerasenes, across the lake from Galilee.
- The Message - They sailed on to the country of the Gerasenes, directly opposite Galilee. As he stepped out onto land, a madman from town met him; he was a victim of demons. He hadn’t worn clothes for a long time, nor lived at home; he lived in the cemetery. When he saw Jesus he screamed, fell before him, and howled, “What business do you have messing with me? You’re Jesus, Son of the High God, but don’t give me a hard time!” (The man said this because Jesus had started to order the unclean spirit out of him.) Time after time the demon threw the man into convulsions. He had been placed under constant guard and tied with chains and shackles, but crazed and driven wild by the demon, he would shatter the bonds.
- Christian Standard Bible - Then they sailed to the region of the Gerasenes, which is opposite Galilee.
- New American Standard Bible - Then they sailed to the country of the Gerasenes, which is opposite Galilee.
- New King James Version - Then they sailed to the country of the Gadarenes, which is opposite Galilee.
- Amplified Bible - Then they sailed to the country of the Gerasenes, which is east of Galilee.
- American Standard Version - And they arrived at the country of the Gerasenes, which is over against Galilee.
- King James Version - And they arrived at the country of the Gadarenes, which is over against Galilee.
- New English Translation - So they sailed over to the region of the Gerasenes, which is opposite Galilee.
- World English Bible - They arrived at the country of the Gadarenes, which is opposite Galilee.
- 新標點和合本 - 他們到了格拉森(有古卷:加大拉)人的地方,就是加利利的對面。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了格拉森 人的地區,就在加利利的對面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了格拉森 人的地區,就在加利利的對面。
- 當代譯本 - 他們渡過加利利湖,到了對岸的格拉森地區。
- 聖經新譯本 - 船到了格拉森人的地區,正在加利利對面,
- 呂振中譯本 - 他們到了 格迦薩 人的地區,就是 加利利 的對面。
- 中文標準譯本 - 他們行船到了格拉森 人的地方,就是加利利的對岸。
- 現代標點和合本 - 他們到了格拉森 人的地方,就是加利利的對面。
- 文理和合譯本 - 舟行至格拉森地、與加利利相對、
- 文理委辦譯本 - 舟行至加大拉地、與加利利相對、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟行至 迦大拉 境、與 迦利利 相對、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舟抵 熱辣瑟 境、與 加利利 遙遙相望。
- Nueva Versión Internacional - Navegaron hasta la región de los gerasenos, que está al otro lado del lago, frente a Galilea.
- 현대인의 성경 - 예수님의 일행은 갈릴리 건너편 거라사 지방에 도착하였다.
- Новый Русский Перевод - Они приплыли в область герасинцев, что напротив Галилеи.
- Восточный перевод - Они приплыли в Гадаринскую землю, что напротив Галилеи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они приплыли в Гадаринскую землю, что напротив Галилеи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они приплыли в Гадаринскую землю, что напротив Галилеи.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils abordèrent dans la région de Gérasa , située en face de la Galilée .
- リビングバイブル - こうして一行は、無事、ガリラヤの対岸にあるゲラサ人の地方に着きました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ κατέπλευσαν εἰς τὴν χώραν τῶν Γερασηνῶν, ἥτις ἐστὶν ἀντιπέρα τῆς Γαλιλαίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατέπλευσαν εἰς τὴν χώραν τῶν Γερασηνῶν, ἥτις ἐστὶν ἀντιπέρα τῆς Γαλιλαίας.
- Nova Versão Internacional - Navegaram para a região dos gerasenos , que fica do outro lado do lago, frente à Galileia.
- Hoffnung für alle - Dann erreichten sie das Gebiet der Gerasener, das gegenüber von Galiläa auf der anderen Seite des Sees liegt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาแล่นเรือมาถึงแดนเกราซา ซึ่งอยู่คนละฟากกับกาลิลี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกับเหล่าสาวกแล่นใบไปถึงดินแดนเก-ราซา ซึ่งอยู่ตรงข้ามกับแคว้นกาลิลี
交叉引用
- Ma-thi-ơ 8:28 - Qua đến bờ biển vùng Ga-đa-ren, có hai người bị quỷ ám đến gặp Chúa. Họ sống ngoài nghĩa địa, hung dữ đến nỗi chẳng ai dám đi ngang qua đó.
- Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
- Ma-thi-ơ 8:30 - Gần đó có bầy heo đông đang ăn.
- Ma-thi-ơ 8:31 - Bọn quỷ nài nỉ: “Nếu Ngài đuổi chúng tôi, xin cho chúng tôi nhập vào bầy heo.”
- Ma-thi-ơ 8:32 - Chúa ra lệnh: “Đi ra!” Chúng ra khỏi hai người, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo liền lao đầu qua bờ đá, rơi xuống biển, chết chìm dưới nước.
- Ma-thi-ơ 8:33 - Bọn chăn heo chạy vào thành báo lại mọi việc, kể cả việc xảy ra cho các người bị quỷ ám.
- Ma-thi-ơ 8:34 - Mọi người trong thành kéo ra xem Chúa Giê-xu. Khi nhìn thấy Chúa, họ nài xin Ngài đi nơi khác.
- Mác 5:1 - Vậy họ đến bờ bên kia, thuộc vùng Ga-đa-ren.
- Mác 5:2 - Lúc Chúa Giê-xu bước lên bờ, một người bị quỷ ám từ trong nghĩa địa chạy đến gặp Ngài.
- Mác 5:3 - Anh ấy sống trong bãi tha ma, mạnh mẽ dữ tợn vô cùng.
- Mác 5:4 - Mỗi khi bị xiềng tay còng chân, anh liền bứt xiềng đập còng bỏ đi, chẳng ai đủ sức trị nổi.
- Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
- Mác 5:6 - Khi Chúa Giê-xu còn ở từ xa, anh đã thấy Ngài, vội chạy đến quỳ xuống thờ lạy.
- Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
- Mác 5:8 - Anh nói thế vì Chúa Giê-xu ra lệnh: “Ác quỷ, hãy ra khỏi người này.”
- Mác 5:9 - Chúa Giê-xu hỏi: “Mày tên gì?” Đáp: “Tôi tên Quân Đoàn, vì chúng tôi rất đông.”
- Mác 5:10 - Bọn quỷ cầu xin Ngài đừng đuổi chúng ra khỏi vùng đó.
- Mác 5:11 - Trên sườn núi, có bầy heo đông đúc đang ăn.
- Mác 5:12 - Bọn quỷ nài nỉ: “Xin Chúa cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó.”
- Mác 5:13 - Chúa Giê-xu cho phép. Bọn quỷ ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo độ 2.000 con, liền lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm hết.
- Mác 5:14 - Bọn chăn heo chạy vào thành và thôn xóm gần đó báo tin. Mọi người đổ xô ra xem cho tường tận.
- Mác 5:15 - Họ đến gần Chúa Giê-xu, thấy người vốn bị quỷ ám ngồi đó, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, thì họ khiếp sợ.
- Mác 5:16 - Những người chứng kiến việc ấy đều thuật lại từng chi tiết về người bị quỷ ám và những con heo.
- Mác 5:17 - Đoàn dân nài xin Chúa Giê-xu đi nơi khác.
- Mác 5:18 - Vì thế, Chúa Giê-xu lui về thuyền. Người vốn bị quỷ ám xin đi theo Ngài.
- Mác 5:19 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Con về nhà, kể cho bạn hữu nghe những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho con, và lòng nhân từ của Ngài đối với con.”
- Mác 5:20 - Người ấy đi khắp vùng Mười Thành, rao giảng những việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình; mọi người nghe chuyện đều kinh ngạc.