逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những hạt rơi trên đường mòn là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, bị ma quỷ đến cướp đi, không cho họ tin nhận để được cứu.
- 新标点和合本 - 那些在路旁的,就是人听了道,随后魔鬼来,从他们心里把道夺去,恐怕他们信了得救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那些在路旁的,就是人听了道,随后魔鬼来,从他们心里把道夺去,以免他们信了得救。
- 和合本2010(神版-简体) - 那些在路旁的,就是人听了道,随后魔鬼来,从他们心里把道夺去,以免他们信了得救。
- 当代译本 - 种子落在路旁是指人听了道,随后魔鬼来把道从他们心里夺走了,不让他们相信并得救。
- 圣经新译本 - 那落在路旁的,就是人听了,魔鬼随即来到,从他们心里把道夺去,恐怕他们相信就得救了。
- 中文标准译本 - 那‘路边之地’,是这样的人:他们听了这话语,然后魔鬼就来,从他们心里把话语夺走,免得他们信而得救。
- 现代标点和合本 - 那些在路旁的,就是人听了道,随后魔鬼来,从他们心里把道夺去,恐怕他们信了得救。
- 和合本(拼音版) - 那些在路旁的,就是人听了道,随后魔鬼来,从他们心里把道夺去,恐怕他们信了得救;
- New International Version - Those along the path are the ones who hear, and then the devil comes and takes away the word from their hearts, so that they may not believe and be saved.
- New International Reader's Version - The seed on the path stands for God’s message in the hearts of those who hear. But then the devil comes. He takes away the message from their hearts. He does it so they won’t believe. Then they can’t be saved.
- English Standard Version - The ones along the path are those who have heard; then the devil comes and takes away the word from their hearts, so that they may not believe and be saved.
- New Living Translation - The seeds that fell on the footpath represent those who hear the message, only to have the devil come and take it away from their hearts and prevent them from believing and being saved.
- Christian Standard Bible - The seed along the path are those who have heard and then the devil comes and takes away the word from their hearts, so that they may not believe and be saved.
- New American Standard Bible - And those beside the road are the ones who have heard, then the devil comes and takes away the word from their heart, so that they will not believe and be saved.
- New King James Version - Those by the wayside are the ones who hear; then the devil comes and takes away the word out of their hearts, lest they should believe and be saved.
- Amplified Bible - Those beside the road are the people who have heard; then the devil comes and takes the message [of God] away from their hearts, so that they will not believe [in Me as the Messiah] and be saved.
- American Standard Version - And those by the way side are they that have heard; then cometh the devil, and taketh away the word from their heart, that they may not believe and be saved.
- King James Version - Those by the way side are they that hear; then cometh the devil, and taketh away the word out of their hearts, lest they should believe and be saved.
- New English Translation - Those along the path are the ones who have heard; then the devil comes and takes away the word from their hearts, so that they may not believe and be saved.
- World English Bible - Those along the road are those who hear, then the devil comes, and takes away the word from their heart, that they may not believe and be saved.
- 新標點和合本 - 那些在路旁的,就是人聽了道,隨後魔鬼來,從他們心裏把道奪去,恐怕他們信了得救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些在路旁的,就是人聽了道,隨後魔鬼來,從他們心裏把道奪去,以免他們信了得救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那些在路旁的,就是人聽了道,隨後魔鬼來,從他們心裏把道奪去,以免他們信了得救。
- 當代譯本 - 種子落在路旁是指人聽了道,隨後魔鬼來把道從他們心裡奪走了,不讓他們相信並得救。
- 聖經新譯本 - 那落在路旁的,就是人聽了,魔鬼隨即來到,從他們心裡把道奪去,恐怕他們相信就得救了。
- 呂振中譯本 - 那些在路旁的、是人聽了 道 ,隨後魔鬼來了,就從他們心裏把道奪去,使他們不至於信而得救。
- 中文標準譯本 - 那『路邊之地』,是這樣的人:他們聽了這話語,然後魔鬼就來,從他們心裡把話語奪走,免得他們信而得救。
- 現代標點和合本 - 那些在路旁的,就是人聽了道,隨後魔鬼來,從他們心裡把道奪去,恐怕他們信了得救。
- 文理和合譯本 - 路旁者、猶人聽道而魔至、由其心奪之、免其信而得救、
- 文理委辦譯本 - 遺道傍者、猶人聽道、魔鬼即至、由其心奪之、恐信而得救、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遺道旁者、指人甫聽道、魔即至、由其心奪之、恐其信而得救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 落道旁者、言人聞道之餘、魔鬼旋至、恐其因信而獲救、乃自其心中奪之以去;
- Nueva Versión Internacional - Los que están junto al camino son los que oyen, pero luego viene el diablo y les quita la palabra del corazón, no sea que crean y se salven.
- 현대인의 성경 - 길가에 떨어진 씨는 사람들이 말씀을 듣기는 하였으나 그들이 믿고 구원받지 못하도록 마귀가 와서 그 말씀을 빼앗아 가는 것을 가리킨다.
- Новый Русский Перевод - Семена, упавшие у дороги, – это те, кто слышит слово, но потом приходит дьявол и похищает слово из их сердец, чтобы они не поверили и не были бы спасены.
- Восточный перевод - Семена, упавшие у дороги, – это те, кто слышит слово, но потом приходит дьявол и похищает слово из их сердец, чтобы они не поверили и не были спасены .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семена, упавшие у дороги, – это те, кто слышит слово, но потом приходит Иблис и похищает слово из их сердец, чтобы они не поверили и не были спасены .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семена, упавшие у дороги, – это те, кто слышит слово, но потом приходит дьявол и похищает слово из их сердец, чтобы они не поверили и не были спасены .
- La Bible du Semeur 2015 - « Au bord du chemin » : ce sont les personnes qui écoutent la Parole, mais le diable vient l’arracher de leur cœur pour les empêcher de croire et d’être sauvées.
- リビングバイブル - ある種が落ちた道ばたとは、神のことばを聞いても、受け入れない頑固な心を表します。やがて悪魔が来て、それを持ち去り、信じて救われるのをじゃまするのです。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ παρὰ τὴν ὁδόν εἰσιν οἱ ἀκούσαντες, εἶτα ἔρχεται ὁ διάβολος καὶ αἴρει τὸν λόγον ἀπὸ τῆς καρδίας αὐτῶν, ἵνα μὴ πιστεύσαντες σωθῶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ παρὰ τὴν ὁδόν εἰσιν οἱ ἀκούσαντες, εἶτα ἔρχεται ὁ διάβολος καὶ αἴρει τὸν λόγον ἀπὸ τῆς καρδίας αὐτῶν, ἵνα μὴ πιστεύσαντες σωθῶσιν.
- Nova Versão Internacional - As que caíram à beira do caminho são os que ouvem, e então vem o Diabo e tira a palavra do seu coração, para que não creiam e não sejam salvos.
- Hoffnung für alle - Die Menschen, bei denen die Saatkörner auf den Weg fallen, haben die Botschaft zwar gehört. Aber dann kommt der Teufel und nimmt sie ihnen aus dem Herzen, damit sie nicht glauben und gerettet werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่หล่นตามทางคือผู้ที่ได้ยิน แล้วมารก็มาชิงพระวจนะไปจากใจของเขาเพื่อไม่ให้เขาเชื่อและได้รับความรอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่อยู่ตามทางคือผู้ที่ได้ยินแล้ว และพญามารก็มาปล้นคำกล่าวออกจากจิตใจของเขา เพื่อไม่ให้เชื่อและรอดพ้นได้
交叉引用
- Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
- Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
- Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
- Lu-ca 8:5 - “Một người ra đồng gieo lúa. Khi vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, bị người ta dẫm lên, rồi chim ăn sạch.
- Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
- Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
- Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
- Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
- Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Mác 4:15 - Hạt giống rơi trên đường mòn, là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, liền bị Sa-tan đến cướp đi.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.