Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - “这比喻乃是这样:种子就是 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这比喻是这样的:种子就是上帝的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这比喻是这样的:种子就是 神的道。
  • 当代译本 - 这个比喻的意思是这样,种子就是上帝的道。
  • 圣经新译本 - “这比喻是说,种子是 神的道,
  • 中文标准译本 - “原来,这个比喻是这样的。那种子就是神的话语 。
  • 现代标点和合本 - 这比喻乃是这样:种子就是神的道。
  • 和合本(拼音版) - “这比喻乃是这样:种子就是上帝的道。
  • New International Version - “This is the meaning of the parable: The seed is the word of God.
  • New International Reader's Version - “Here is what the story means. The seed is God’s message.
  • English Standard Version - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • New Living Translation - “This is the meaning of the parable: The seed is God’s word.
  • The Message - “This story is about some of those people. The seed is the Word of God. The seeds on the road are those who hear the Word, but no sooner do they hear it than the Devil snatches it from them so they won’t believe and be saved.
  • Christian Standard Bible - “This is the meaning of the parable: The seed is the word of God.
  • New American Standard Bible - “Now this is the parable: the seed is the word of God.
  • New King James Version - “Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • Amplified Bible - “Now [the meaning of] the parable is this: The seed is the word of God [concerning eternal salvation].
  • American Standard Version - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • King James Version - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • New English Translation - “Now the parable means this: The seed is the word of God.
  • World English Bible - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • 新標點和合本 - 「這比喻乃是這樣:種子就是神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這比喻是這樣的:種子就是上帝的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這比喻是這樣的:種子就是 神的道。
  • 當代譯本 - 這個比喻的意思是這樣,種子就是上帝的道。
  • 聖經新譯本 - “這比喻是說,種子是 神的道,
  • 呂振中譯本 - 這比喻就是:那種子、是上帝之道。
  • 中文標準譯本 - 「原來,這個比喻是這樣的。那種子就是神的話語 。
  • 現代標點和合本 - 這比喻乃是這樣:種子就是神的道。
  • 文理和合譯本 - 所喻如是、種者、上帝道也、
  • 文理委辦譯本 - 此譬非他、種者、上帝道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯喻之意即此、種者、天主之道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯譬所謂種者、天主之道也;
  • Nueva Versión Internacional - »Este es el significado de la parábola: La semilla es la palabra de Dios.
  • 현대인의 성경 - “이 비유의 뜻은 이렇다: 씨는 하나님의 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот значение этой притчи: семя – это Божье слово.
  • Восточный перевод - – Вот значение этой притчи: семя – это слово Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот значение этой притчи: семя – это слово Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот значение этой притчи: семя – это слово Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici donc le sens de cette parabole : La semence, c’est la Parole de Dieu.
  • リビングバイブル - さて、このたとえの意味を説明しましょう。種とは神の教えのことです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔστιν δὲ αὕτη ἡ παραβολή· ὁ σπόρος ἐστὶν ὁ λόγος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν δὲ αὕτη ἡ παραβολή: ὁ σπόρος ἐστὶν ὁ λόγος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Este é o significado da parábola: A semente é a palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Das Gleichnis bedeutet Folgendes: Die Saat ist Gottes Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความหมายของคำอุปมาก็คือ เมล็ดที่หว่านคือพระวจนะของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ความ​หมาย​ของ​คำ​อุปมา​ที่​ว่า เมล็ด​พืช​นั้น​เป็น​เสมือน​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Mác 4:14 - Người gieo giống là người đi công bố Phúc Âm.
  • Mác 4:15 - Hạt giống rơi trên đường mòn, là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, liền bị Sa-tan đến cướp đi.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Mác 4:18 - Đất có gai gốc tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo,
  • Mác 4:19 - nhưng quá lo âu về đời này, ham mê phú quý và những lạc thú khác, đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Mác 4:20 - Đất tốt tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo và tiếp nhận, nên đem lại kết quả dồi dào, dìu dắt ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm người vào Nước Trời!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - “这比喻乃是这样:种子就是 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这比喻是这样的:种子就是上帝的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这比喻是这样的:种子就是 神的道。
  • 当代译本 - 这个比喻的意思是这样,种子就是上帝的道。
  • 圣经新译本 - “这比喻是说,种子是 神的道,
  • 中文标准译本 - “原来,这个比喻是这样的。那种子就是神的话语 。
  • 现代标点和合本 - 这比喻乃是这样:种子就是神的道。
  • 和合本(拼音版) - “这比喻乃是这样:种子就是上帝的道。
  • New International Version - “This is the meaning of the parable: The seed is the word of God.
  • New International Reader's Version - “Here is what the story means. The seed is God’s message.
  • English Standard Version - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • New Living Translation - “This is the meaning of the parable: The seed is God’s word.
  • The Message - “This story is about some of those people. The seed is the Word of God. The seeds on the road are those who hear the Word, but no sooner do they hear it than the Devil snatches it from them so they won’t believe and be saved.
  • Christian Standard Bible - “This is the meaning of the parable: The seed is the word of God.
  • New American Standard Bible - “Now this is the parable: the seed is the word of God.
  • New King James Version - “Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • Amplified Bible - “Now [the meaning of] the parable is this: The seed is the word of God [concerning eternal salvation].
  • American Standard Version - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • King James Version - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • New English Translation - “Now the parable means this: The seed is the word of God.
  • World English Bible - Now the parable is this: The seed is the word of God.
  • 新標點和合本 - 「這比喻乃是這樣:種子就是神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這比喻是這樣的:種子就是上帝的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這比喻是這樣的:種子就是 神的道。
  • 當代譯本 - 這個比喻的意思是這樣,種子就是上帝的道。
  • 聖經新譯本 - “這比喻是說,種子是 神的道,
  • 呂振中譯本 - 這比喻就是:那種子、是上帝之道。
  • 中文標準譯本 - 「原來,這個比喻是這樣的。那種子就是神的話語 。
  • 現代標點和合本 - 這比喻乃是這樣:種子就是神的道。
  • 文理和合譯本 - 所喻如是、種者、上帝道也、
  • 文理委辦譯本 - 此譬非他、種者、上帝道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯喻之意即此、種者、天主之道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯譬所謂種者、天主之道也;
  • Nueva Versión Internacional - »Este es el significado de la parábola: La semilla es la palabra de Dios.
  • 현대인의 성경 - “이 비유의 뜻은 이렇다: 씨는 하나님의 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот значение этой притчи: семя – это Божье слово.
  • Восточный перевод - – Вот значение этой притчи: семя – это слово Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот значение этой притчи: семя – это слово Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот значение этой притчи: семя – это слово Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici donc le sens de cette parabole : La semence, c’est la Parole de Dieu.
  • リビングバイブル - さて、このたとえの意味を説明しましょう。種とは神の教えのことです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔστιν δὲ αὕτη ἡ παραβολή· ὁ σπόρος ἐστὶν ὁ λόγος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν δὲ αὕτη ἡ παραβολή: ὁ σπόρος ἐστὶν ὁ λόγος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Este é o significado da parábola: A semente é a palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Das Gleichnis bedeutet Folgendes: Die Saat ist Gottes Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความหมายของคำอุปมาก็คือ เมล็ดที่หว่านคือพระวจนะของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ความ​หมาย​ของ​คำ​อุปมา​ที่​ว่า เมล็ด​พืช​นั้น​เป็น​เสมือน​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Mác 4:14 - Người gieo giống là người đi công bố Phúc Âm.
  • Mác 4:15 - Hạt giống rơi trên đường mòn, là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, liền bị Sa-tan đến cướp đi.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Mác 4:18 - Đất có gai gốc tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo,
  • Mác 4:19 - nhưng quá lo âu về đời này, ham mê phú quý và những lạc thú khác, đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Mác 4:20 - Đất tốt tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo và tiếp nhận, nên đem lại kết quả dồi dào, dìu dắt ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm người vào Nước Trời!”
圣经
资源
计划
奉献