逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì ông thương dân tộc chúng ta, lo xây cất hội đường cho chúng ta.”
- 新标点和合本 - 因为他爱我们的百姓,给我们建造会堂。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他爱我们的民族,为我们建造会堂。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他爱我们的民族,为我们建造会堂。”
- 当代译本 - 因为他爱我们的同胞,为我们建造会堂。”
- 圣经新译本 - 因为他爱我们的人民,给我们建造会堂。”
- 中文标准译本 - 因为他爱我们的同胞,还为我们建了会堂。”
- 现代标点和合本 - 因为他爱我们的百姓,给我们建造会堂。”
- 和合本(拼音版) - 因为他爱我们的百姓,给我们建造会堂。”
- New International Version - because he loves our nation and has built our synagogue.”
- New International Reader's Version - He loves our nation and has built our synagogue.”
- English Standard Version - for he loves our nation, and he is the one who built us our synagogue.”
- New Living Translation - “for he loves the Jewish people and even built a synagogue for us.”
- Christian Standard Bible - because he loves our nation and has built us a synagogue.”
- New American Standard Bible - for he loves our nation, and it was he who built us our synagogue.”
- New King James Version - “for he loves our nation, and has built us a synagogue.”
- Amplified Bible - because he loves our nation and he built us our synagogue [at his own expense].”
- American Standard Version - for he loveth our nation, and himself built us our synagogue.
- King James Version - For he loveth our nation, and he hath built us a synagogue.
- New English Translation - because he loves our nation, and even built our synagogue.”
- World English Bible - for he loves our nation, and he built our synagogue for us.”
- 新標點和合本 - 因為他愛我們的百姓,給我們建造會堂。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他愛我們的民族,為我們建造會堂。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他愛我們的民族,為我們建造會堂。」
- 當代譯本 - 因為他愛我們的同胞,為我們建造會堂。」
- 聖經新譯本 - 因為他愛我們的人民,給我們建造會堂。”
- 呂振中譯本 - 因為他愛我們民族,獨自給我們建造了會堂。』
- 中文標準譯本 - 因為他愛我們的同胞,還為我們建了會堂。」
- 現代標點和合本 - 因為他愛我們的百姓,給我們建造會堂。」
- 文理和合譯本 - 以其愛我民、為我建會堂、
- 文理委辦譯本 - 以其愛我民、為之建會堂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其愛我民、為我儕建會堂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以此惠施此人宜也。』
- Nueva Versión Internacional - aprecia tanto a nuestra nación que nos ha construido una sinagoga.
- 현대인의 성경 - 그는 우리 민족을 사랑하고 회당까지 지어 주었습니다” 하고 간청하였다.
- Новый Русский Перевод - потому что он любит наш народ, и это он построил нам синагогу.
- Восточный перевод - потому что он любит наш народ, и это он построил нам молитвенный дом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что он любит наш народ, и это он построил нам молитвенный дом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что он любит наш народ, и это он построил нам молитвенный дом.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, il aime notre peuple : il a même fait bâtir notre synagogue à ses frais.
- リビングバイブル - ユダヤ人を愛し、会堂も建ててくれました。」
- Nestle Aland 28 - ἀγαπᾷ γὰρ τὸ ἔθνος ἡμῶν καὶ τὴν συναγωγὴν αὐτὸς ᾠκοδόμησεν ἡμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπᾷ γὰρ τὸ ἔθνος ἡμῶν, καὶ τὴν συναγωγὴν αὐτὸς ᾠκοδόμησεν ἡμῖν.
- Nova Versão Internacional - porque ama a nossa nação e construiu a nossa sinagoga”.
- Hoffnung für alle - denn er liebt unser Volk und hat sogar den Bau der Synagoge bezahlt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขารักชนชาติของเราและสร้างธรรมศาลาให้เรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าเขารักชาติของเรา และได้สร้างศาลาที่ประชุมให้พวกเรา”
交叉引用
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
- 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
- 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
- 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
- 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
- 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
- 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
- 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
- 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
- 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
- 1 Các Vua 5:1 - Hi-ram, vua Ty-rơ, vốn có nhiều thiện cảm với Đa-vít, nên khi nghe Sa-lô-môn lên ngôi kế vị vua cha, liền gửi sứ giả đến chúc mừng.