Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ người được tha nợ nhiều hơn.” Chúa Giê-xu khen: “Ông đáp đúng.”
  • 新标点和合本 - 西门回答说:“我想是那多得恩免的人。”耶稣说:“你断的不错。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门回答:“我想是那多得赦免的人。”耶稣对他说:“你的判断不错。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门回答:“我想是那多得赦免的人。”耶稣对他说:“你的判断不错。”
  • 当代译本 - 西门答道:“我相信是那个被免去更多债的人。” 耶稣说:“你判断得对!”
  • 圣经新译本 - 西门回答:“我想是那个多得恩免的。”耶稣说:“你判断对了。”
  • 中文标准译本 - 西门回答说:“我想是债主免债更多的那一个。” 耶稣说:“你判断得对。”
  • 现代标点和合本 - 西门回答说:“我想是那多得恩免的人。”耶稣说:“你断的不错。”
  • 和合本(拼音版) - 西门回答说:“我想是那多得恩免的人。”耶稣说:“你断的不错。”
  • New International Version - Simon replied, “I suppose the one who had the bigger debt forgiven.” “You have judged correctly,” Jesus said.
  • New International Reader's Version - Simon replied, “I suppose the one who owed the most money.” “You are right,” Jesus said.
  • English Standard Version - Simon answered, “The one, I suppose, for whom he cancelled the larger debt.” And he said to him, “You have judged rightly.”
  • New Living Translation - Simon answered, “I suppose the one for whom he canceled the larger debt.” “That’s right,” Jesus said.
  • The Message - Simon answered, “I suppose the one who was forgiven the most.” “That’s right,” said Jesus. Then turning to the woman, but speaking to Simon, he said, “Do you see this woman? I came to your home; you provided no water for my feet, but she rained tears on my feet and dried them with her hair. You gave me no greeting, but from the time I arrived she hasn’t quit kissing my feet. You provided nothing for freshening up, but she has soothed my feet with perfume. Impressive, isn’t it? She was forgiven many, many sins, and so she is very, very grateful. If the forgiveness is minimal, the gratitude is minimal.”
  • Christian Standard Bible - Simon answered, “I suppose the one he forgave more.” “You have judged correctly,” he told him.
  • New American Standard Bible - Simon answered and said, “I assume the one for whom he canceled the greater debt.” And He said to him, “You have judged correctly.”
  • New King James Version - Simon answered and said, “I suppose the one whom he forgave more.” And He said to him, “You have rightly judged.”
  • Amplified Bible - Simon answered, “The one, I take it, for whom he forgave more.” Jesus said to him, “You have decided correctly.”
  • American Standard Version - Simon answered and said, He, I suppose, to whom he forgave the most. And he said unto him, Thou hast rightly judged.
  • King James Version - Simon answered and said, I suppose that he, to whom he forgave most. And he said unto him, Thou hast rightly judged.
  • New English Translation - Simon answered, “I suppose the one who had the bigger debt canceled.” Jesus said to him, “You have judged rightly.”
  • World English Bible - Simon answered, “He, I suppose, to whom he forgave the most.” He said to him, “You have judged correctly.”
  • 新標點和合本 - 西門回答說:「我想是那多得恩免的人。」耶穌說:「你斷的不錯。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門回答:「我想是那多得赦免的人。」耶穌對他說:「你的判斷不錯。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門回答:「我想是那多得赦免的人。」耶穌對他說:「你的判斷不錯。」
  • 當代譯本 - 西門答道:「我相信是那個被免去更多債的人。」 耶穌說:「你判斷得對!」
  • 聖經新譯本 - 西門回答:“我想是那個多得恩免的。”耶穌說:“你判斷對了。”
  • 呂振中譯本 - 西門 回答說:『我想是那多得恩免的。』耶穌對他說:『你斷得對。』
  • 中文標準譯本 - 西門回答說:「我想是債主免債更多的那一個。」 耶穌說:「你判斷得對。」
  • 現代標點和合本 - 西門回答說:「我想是那多得恩免的人。」耶穌說:「你斷的不錯。」
  • 文理和合譯本 - 西門對曰、我意其多免者、曰、爾所擬者是也、
  • 文理委辦譯本 - 西門對曰、我意免多者、曰、爾所見是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 對曰、我意免多者、曰、爾所見是也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門 曰:『予意寬貸較多者。』耶穌曰:『爾所見是也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Supongo que aquel a quien más le perdonó —contestó Simón. —Has juzgado bien —le dijo Jesús.
  • 현대인의 성경 - “제 생각에는 더 많이 면제받은 사람입니다.” 그래서 예수님은 “네 말이 맞다” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Симон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощен больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Иисус.
  • Восточный перевод - Шимон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощён больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощён больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощён больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon répondit : Celui, je suppose, auquel il aura remis la plus grosse dette. – Voilà qui est bien jugé, lui dit Jésus.
  • リビングバイブル - 「たくさん借りていたほうでしょう。」シモンの答えに、イエスも、「そのとおりです」とうなずかれました。
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς Σίμων εἶπεν· ὑπολαμβάνω ὅτι ᾧ τὸ πλεῖον ἐχαρίσατο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ· ὀρθῶς ἔκρινας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς Σίμων εἶπεν, ὑπολαμβάνω ὅτι ᾧ τὸ πλεῖον ἐχαρίσατο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ, ὀρθῶς ἔκρινας.
  • Nova Versão Internacional - Simão respondeu: “Suponho que aquele a quem foi perdoada a dívida maior”. “Você julgou bem”, disse Jesus.
  • Hoffnung für alle - Simon antwortete: »Bestimmt der, dem er die größere Schuld erlassen hat.« »Du hast recht!«, bestätigte ihm Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนทูลตอบว่า “ข้าพเจ้าคิดว่าคนที่ได้รับการยกหนี้มากกว่า” พระเยซูตรัสว่า “ท่านตัดสินถูกแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​ตอบ​ว่า “คง​จะ​เป็น​คน​ที่​ได้​รับ​การ​ยก​หนี้​จำนวน​มาก​กว่า” พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “ท่าน​ได้​ตัดสิน​ถูกต้อง​แล้ว”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Lu-ca 10:38 - Chúa Giê-xu và các môn đệ trên đường lên Giê-ru-sa-lem, họ đi đường đến một làng kia, có một phụ nữ tên Ma-thê rước Chúa vào nhà.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ người được tha nợ nhiều hơn.” Chúa Giê-xu khen: “Ông đáp đúng.”
  • 新标点和合本 - 西门回答说:“我想是那多得恩免的人。”耶稣说:“你断的不错。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门回答:“我想是那多得赦免的人。”耶稣对他说:“你的判断不错。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门回答:“我想是那多得赦免的人。”耶稣对他说:“你的判断不错。”
  • 当代译本 - 西门答道:“我相信是那个被免去更多债的人。” 耶稣说:“你判断得对!”
  • 圣经新译本 - 西门回答:“我想是那个多得恩免的。”耶稣说:“你判断对了。”
  • 中文标准译本 - 西门回答说:“我想是债主免债更多的那一个。” 耶稣说:“你判断得对。”
  • 现代标点和合本 - 西门回答说:“我想是那多得恩免的人。”耶稣说:“你断的不错。”
  • 和合本(拼音版) - 西门回答说:“我想是那多得恩免的人。”耶稣说:“你断的不错。”
  • New International Version - Simon replied, “I suppose the one who had the bigger debt forgiven.” “You have judged correctly,” Jesus said.
  • New International Reader's Version - Simon replied, “I suppose the one who owed the most money.” “You are right,” Jesus said.
  • English Standard Version - Simon answered, “The one, I suppose, for whom he cancelled the larger debt.” And he said to him, “You have judged rightly.”
  • New Living Translation - Simon answered, “I suppose the one for whom he canceled the larger debt.” “That’s right,” Jesus said.
  • The Message - Simon answered, “I suppose the one who was forgiven the most.” “That’s right,” said Jesus. Then turning to the woman, but speaking to Simon, he said, “Do you see this woman? I came to your home; you provided no water for my feet, but she rained tears on my feet and dried them with her hair. You gave me no greeting, but from the time I arrived she hasn’t quit kissing my feet. You provided nothing for freshening up, but she has soothed my feet with perfume. Impressive, isn’t it? She was forgiven many, many sins, and so she is very, very grateful. If the forgiveness is minimal, the gratitude is minimal.”
  • Christian Standard Bible - Simon answered, “I suppose the one he forgave more.” “You have judged correctly,” he told him.
  • New American Standard Bible - Simon answered and said, “I assume the one for whom he canceled the greater debt.” And He said to him, “You have judged correctly.”
  • New King James Version - Simon answered and said, “I suppose the one whom he forgave more.” And He said to him, “You have rightly judged.”
  • Amplified Bible - Simon answered, “The one, I take it, for whom he forgave more.” Jesus said to him, “You have decided correctly.”
  • American Standard Version - Simon answered and said, He, I suppose, to whom he forgave the most. And he said unto him, Thou hast rightly judged.
  • King James Version - Simon answered and said, I suppose that he, to whom he forgave most. And he said unto him, Thou hast rightly judged.
  • New English Translation - Simon answered, “I suppose the one who had the bigger debt canceled.” Jesus said to him, “You have judged rightly.”
  • World English Bible - Simon answered, “He, I suppose, to whom he forgave the most.” He said to him, “You have judged correctly.”
  • 新標點和合本 - 西門回答說:「我想是那多得恩免的人。」耶穌說:「你斷的不錯。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門回答:「我想是那多得赦免的人。」耶穌對他說:「你的判斷不錯。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門回答:「我想是那多得赦免的人。」耶穌對他說:「你的判斷不錯。」
  • 當代譯本 - 西門答道:「我相信是那個被免去更多債的人。」 耶穌說:「你判斷得對!」
  • 聖經新譯本 - 西門回答:“我想是那個多得恩免的。”耶穌說:“你判斷對了。”
  • 呂振中譯本 - 西門 回答說:『我想是那多得恩免的。』耶穌對他說:『你斷得對。』
  • 中文標準譯本 - 西門回答說:「我想是債主免債更多的那一個。」 耶穌說:「你判斷得對。」
  • 現代標點和合本 - 西門回答說:「我想是那多得恩免的人。」耶穌說:「你斷的不錯。」
  • 文理和合譯本 - 西門對曰、我意其多免者、曰、爾所擬者是也、
  • 文理委辦譯本 - 西門對曰、我意免多者、曰、爾所見是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 對曰、我意免多者、曰、爾所見是也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門 曰:『予意寬貸較多者。』耶穌曰:『爾所見是也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Supongo que aquel a quien más le perdonó —contestó Simón. —Has juzgado bien —le dijo Jesús.
  • 현대인의 성경 - “제 생각에는 더 많이 면제받은 사람입니다.” 그래서 예수님은 “네 말이 맞다” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Симон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощен больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Иисус.
  • Восточный перевод - Шимон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощён больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощён больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон ответил: – Я думаю, тот, кому был прощён больший долг. – Ты правильно рассудил, – сказал Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon répondit : Celui, je suppose, auquel il aura remis la plus grosse dette. – Voilà qui est bien jugé, lui dit Jésus.
  • リビングバイブル - 「たくさん借りていたほうでしょう。」シモンの答えに、イエスも、「そのとおりです」とうなずかれました。
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς Σίμων εἶπεν· ὑπολαμβάνω ὅτι ᾧ τὸ πλεῖον ἐχαρίσατο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ· ὀρθῶς ἔκρινας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς Σίμων εἶπεν, ὑπολαμβάνω ὅτι ᾧ τὸ πλεῖον ἐχαρίσατο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ, ὀρθῶς ἔκρινας.
  • Nova Versão Internacional - Simão respondeu: “Suponho que aquele a quem foi perdoada a dívida maior”. “Você julgou bem”, disse Jesus.
  • Hoffnung für alle - Simon antwortete: »Bestimmt der, dem er die größere Schuld erlassen hat.« »Du hast recht!«, bestätigte ihm Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนทูลตอบว่า “ข้าพเจ้าคิดว่าคนที่ได้รับการยกหนี้มากกว่า” พระเยซูตรัสว่า “ท่านตัดสินถูกแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​ตอบ​ว่า “คง​จะ​เป็น​คน​ที่​ได้​รับ​การ​ยก​หนี้​จำนวน​มาก​กว่า” พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “ท่าน​ได้​ตัดสิน​ถูกต้อง​แล้ว”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Lu-ca 10:38 - Chúa Giê-xu và các môn đệ trên đường lên Giê-ru-sa-lem, họ đi đường đến một làng kia, có một phụ nữ tên Ma-thê rước Chúa vào nhà.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
圣经
资源
计划
奉献