Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • 新标点和合本 - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,必知道摸他的是谁,是个怎样的女人;乃是个罪人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,一定知道摸他的是谁,是个怎样的女人;她是个罪人哪!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,一定知道摸他的是谁,是个怎样的女人;她是个罪人哪!”
  • 当代译本 - 邀请耶稣的法利赛人看在眼里,心想:“这人如果是先知,就该知道摸祂的是谁,是个什么样的女人,她是个罪人。”
  • 圣经新译本 - 请他的法利赛人看见了,心里说:“这人若是先知,必定知道摸他的是谁,是怎样的女人,因为她是个罪人!”
  • 中文标准译本 - 那邀请耶稣的法利赛人看见了,心里说:“这个人如果是先知,就会知道摸他的是谁,是个什么样的女人,因为她是个罪人。”
  • 现代标点和合本 - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,必知道摸他的是谁,是个怎样的女人,乃是个罪人!”
  • 和合本(拼音版) - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,必知道摸他的是谁,是个怎样的女人,乃是个罪人。”
  • New International Version - When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would know who is touching him and what kind of woman she is—that she is a sinner.”
  • New International Reader's Version - The Pharisee who had invited Jesus saw this. He said to himself, “If this man were a prophet, he would know who is touching him. He would know what kind of woman she is. She is a sinner!”
  • English Standard Version - Now when the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would have known who and what sort of woman this is who is touching him, for she is a sinner.”
  • New Living Translation - When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would know what kind of woman is touching him. She’s a sinner!”
  • Christian Standard Bible - When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “This man, if he were a prophet, would know who and what kind of woman this is who is touching him — she’s a sinner!”
  • New American Standard Bible - Now when the Pharisee who had invited Him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet He would know who and what sort of person this woman is who is touching Him, that she is a sinner!”
  • New King James Version - Now when the Pharisee who had invited Him saw this, he spoke to himself, saying, “This Man, if He were a prophet, would know who and what manner of woman this is who is touching Him, for she is a sinner.”
  • Amplified Bible - Now when [Simon] the Pharisee who had invited Him saw this, he said to himself, “If this Man were a prophet He would know who and what sort of woman this is who is touching Him, that she is a [notorious] sinner [an outcast, devoted to sin].”
  • American Standard Version - Now when the Pharisee that had bidden him saw it, he spake within himself, saying, This man, if he were a prophet, would have perceived who and what manner of woman this is that toucheth him, that she is a sinner.
  • King James Version - Now when the Pharisee which had bidden him saw it, he spake within himself, saying, This man, if he were a prophet, would have known who and what manner of woman this is that toucheth him: for she is a sinner.
  • New English Translation - Now when the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would know who and what kind of woman this is who is touching him, that she is a sinner.”
  • World English Bible - Now when the Pharisee who had invited him saw it, he said to himself, “This man, if he were a prophet, would have perceived who and what kind of woman this is who touches him, that she is a sinner.”
  • 新標點和合本 - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裏說:「這人若是先知,必知道摸他的是誰,是個怎樣的女人;乃是個罪人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裏說:「這人若是先知,一定知道摸他的是誰,是個怎樣的女人;她是個罪人哪!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裏說:「這人若是先知,一定知道摸他的是誰,是個怎樣的女人;她是個罪人哪!」
  • 當代譯本 - 邀請耶穌的法利賽人看在眼裡,心想:「這人如果是先知,就該知道摸祂的是誰,是個什麼樣的女人,她是個罪人。」
  • 聖經新譯本 - 請他的法利賽人看見了,心裡說:“這人若是先知,必定知道摸他的是誰,是怎樣的女人,因為她是個罪人!”
  • 呂振中譯本 - 請耶穌的法利賽人看見了,就 心 裏說:『這個人如果是那位神言人,總會知道纏着他的是誰,是甚麼樣的女人,就是個「罪人」哪。』
  • 中文標準譯本 - 那邀請耶穌的法利賽人看見了,心裡說:「這個人如果是先知,就會知道摸他的是誰,是個什麼樣的女人,因為她是個罪人。」
  • 現代標點和合本 - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裡說:「這人若是先知,必知道摸他的是誰,是個怎樣的女人,乃是個罪人!」
  • 文理和合譯本 - 請耶穌之法利賽人見之、意謂、斯人若先知、必知捫之者為誰、為何如婦、乃罪人也、
  • 文理委辦譯本 - 宴耶穌之𠵽唎㘔人見此、意謂是人若先知、必知捫之者為何如婦、蓋惡行者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宴耶穌之法利賽人見此、心內云、斯人若為先知、必知捫之者為誰、為何如之婦、蓋有惡行者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 見而自思曰:「斯人苟為先知、當知撫之者為誰、寧不識此女乃風塵中人乎?」
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, el fariseo que lo había invitado dijo para sí: «Si este hombre fuera profeta, sabría quién es la que lo está tocando, y qué clase de mujer es: una pecadora».
  • 현대인의 성경 - 예수님을 초대한 바리새파 사람은 이것을 보고 ‘만일 이 사람이 예언자라면 자기를 만지는 이 여자가 누구라는 것쯤은 알 텐데. 이 여자는 죄인이 아닌가!’ 하며 속으로 중얼거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда фарисей, пригласивший Иисуса, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он бы знал, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • Восточный перевод - Когда блюститель Закона, пригласивший Ису, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он знал бы, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда блюститель Закона, пригласивший Ису, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он знал бы, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда блюститель Закона, пригласивший Исо, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он знал бы, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant cela, le pharisien qui l’avait invité se dit : Si cet homme était vraiment un prophète, il saurait quelle est cette femme qui le touche, que c’est quelqu’un qui mène une vie dissolue.
  • リビングバイブル - イエスを招待したパリサイ人はこの出来事を見て、「これで、やつが預言者でないことがはっきりした。もしほんとうに神から遣わされた者なら、この女の正体がわかるはずだから」とひそかに思いました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδὼν δὲ ὁ Φαρισαῖος ὁ καλέσας αὐτὸν εἶπεν ἐν ἑαυτῷ λέγων· οὗτος εἰ ἦν προφήτης, ἐγίνωσκεν ἂν τίς καὶ ποταπὴ ἡ γυνὴ ἥτις ἅπτεται αὐτοῦ, ὅτι ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ ὁ Φαρισαῖος, ὁ καλέσας αὐτὸν, εἶπεν ἐν ἑαυτῷ λέγων, οὗτος εἰ ἦν προφήτης, ἐγίνωσκεν ἂν τίς καὶ ποταπὴ ἡ γυνὴ, ἥτις ἅπτεται αὐτοῦ, ὅτι ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Ao ver isso, o fariseu que o havia convidado disse a si mesmo: “Se este homem fosse profeta, saberia quem nele está tocando e que tipo de mulher ela é: uma pecadora”.
  • Hoffnung für alle - Der Pharisäer hatte das alles beobachtet und dachte: »Wenn dieser Mann wirklich ein Prophet wäre, müsste er doch wissen, was für eine Frau ihn da berührt. Sie ist schließlich eine stadtbekannte Hure!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฟาริสีที่เชิญพระเยซูเห็นเช่นนั้นก็นึกในใจว่า “หากคนนี้เป็นผู้เผยพระวจนะ เขาก็น่าจะรู้ว่าผู้ที่มาแตะต้องเขาเป็นใครและเป็นผู้หญิงประเภทไหนเพราะนางเป็นคนบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฟาริสี​ผู้​เป็น​เจ้าบ้าน​เห็น​ดังนั้น​ก็​รำพึง​กับ​ตน​เอง​ว่า “ถ้า​ชาย​คน​นี้​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว เขา​จะ​รู้​ว่า​หญิง​ผู้​กำลัง​จับต้อง​ตัว​เขา​เป็น​คน​บาป”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Giăng 4:19 - Chị sợ hãi nhìn nhận: “Ông thật là nhà tiên tri, biết hết mọi việc.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Lu-ca 7:37 - một người phụ nữ trụy lạc trong thành hay tin liền đem bình ngọc thạch đựng dầu thơm
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • 新标点和合本 - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,必知道摸他的是谁,是个怎样的女人;乃是个罪人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,一定知道摸他的是谁,是个怎样的女人;她是个罪人哪!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,一定知道摸他的是谁,是个怎样的女人;她是个罪人哪!”
  • 当代译本 - 邀请耶稣的法利赛人看在眼里,心想:“这人如果是先知,就该知道摸祂的是谁,是个什么样的女人,她是个罪人。”
  • 圣经新译本 - 请他的法利赛人看见了,心里说:“这人若是先知,必定知道摸他的是谁,是怎样的女人,因为她是个罪人!”
  • 中文标准译本 - 那邀请耶稣的法利赛人看见了,心里说:“这个人如果是先知,就会知道摸他的是谁,是个什么样的女人,因为她是个罪人。”
  • 现代标点和合本 - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,必知道摸他的是谁,是个怎样的女人,乃是个罪人!”
  • 和合本(拼音版) - 请耶稣的法利赛人看见这事,心里说:“这人若是先知,必知道摸他的是谁,是个怎样的女人,乃是个罪人。”
  • New International Version - When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would know who is touching him and what kind of woman she is—that she is a sinner.”
  • New International Reader's Version - The Pharisee who had invited Jesus saw this. He said to himself, “If this man were a prophet, he would know who is touching him. He would know what kind of woman she is. She is a sinner!”
  • English Standard Version - Now when the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would have known who and what sort of woman this is who is touching him, for she is a sinner.”
  • New Living Translation - When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would know what kind of woman is touching him. She’s a sinner!”
  • Christian Standard Bible - When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “This man, if he were a prophet, would know who and what kind of woman this is who is touching him — she’s a sinner!”
  • New American Standard Bible - Now when the Pharisee who had invited Him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet He would know who and what sort of person this woman is who is touching Him, that she is a sinner!”
  • New King James Version - Now when the Pharisee who had invited Him saw this, he spoke to himself, saying, “This Man, if He were a prophet, would know who and what manner of woman this is who is touching Him, for she is a sinner.”
  • Amplified Bible - Now when [Simon] the Pharisee who had invited Him saw this, he said to himself, “If this Man were a prophet He would know who and what sort of woman this is who is touching Him, that she is a [notorious] sinner [an outcast, devoted to sin].”
  • American Standard Version - Now when the Pharisee that had bidden him saw it, he spake within himself, saying, This man, if he were a prophet, would have perceived who and what manner of woman this is that toucheth him, that she is a sinner.
  • King James Version - Now when the Pharisee which had bidden him saw it, he spake within himself, saying, This man, if he were a prophet, would have known who and what manner of woman this is that toucheth him: for she is a sinner.
  • New English Translation - Now when the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man were a prophet, he would know who and what kind of woman this is who is touching him, that she is a sinner.”
  • World English Bible - Now when the Pharisee who had invited him saw it, he said to himself, “This man, if he were a prophet, would have perceived who and what kind of woman this is who touches him, that she is a sinner.”
  • 新標點和合本 - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裏說:「這人若是先知,必知道摸他的是誰,是個怎樣的女人;乃是個罪人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裏說:「這人若是先知,一定知道摸他的是誰,是個怎樣的女人;她是個罪人哪!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裏說:「這人若是先知,一定知道摸他的是誰,是個怎樣的女人;她是個罪人哪!」
  • 當代譯本 - 邀請耶穌的法利賽人看在眼裡,心想:「這人如果是先知,就該知道摸祂的是誰,是個什麼樣的女人,她是個罪人。」
  • 聖經新譯本 - 請他的法利賽人看見了,心裡說:“這人若是先知,必定知道摸他的是誰,是怎樣的女人,因為她是個罪人!”
  • 呂振中譯本 - 請耶穌的法利賽人看見了,就 心 裏說:『這個人如果是那位神言人,總會知道纏着他的是誰,是甚麼樣的女人,就是個「罪人」哪。』
  • 中文標準譯本 - 那邀請耶穌的法利賽人看見了,心裡說:「這個人如果是先知,就會知道摸他的是誰,是個什麼樣的女人,因為她是個罪人。」
  • 現代標點和合本 - 請耶穌的法利賽人看見這事,心裡說:「這人若是先知,必知道摸他的是誰,是個怎樣的女人,乃是個罪人!」
  • 文理和合譯本 - 請耶穌之法利賽人見之、意謂、斯人若先知、必知捫之者為誰、為何如婦、乃罪人也、
  • 文理委辦譯本 - 宴耶穌之𠵽唎㘔人見此、意謂是人若先知、必知捫之者為何如婦、蓋惡行者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宴耶穌之法利賽人見此、心內云、斯人若為先知、必知捫之者為誰、為何如之婦、蓋有惡行者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 見而自思曰:「斯人苟為先知、當知撫之者為誰、寧不識此女乃風塵中人乎?」
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, el fariseo que lo había invitado dijo para sí: «Si este hombre fuera profeta, sabría quién es la que lo está tocando, y qué clase de mujer es: una pecadora».
  • 현대인의 성경 - 예수님을 초대한 바리새파 사람은 이것을 보고 ‘만일 이 사람이 예언자라면 자기를 만지는 이 여자가 누구라는 것쯤은 알 텐데. 이 여자는 죄인이 아닌가!’ 하며 속으로 중얼거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда фарисей, пригласивший Иисуса, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он бы знал, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • Восточный перевод - Когда блюститель Закона, пригласивший Ису, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он знал бы, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда блюститель Закона, пригласивший Ису, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он знал бы, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда блюститель Закона, пригласивший Исо, увидел это, он подумал: «Если бы Этот Человек действительно был пророком, то Он знал бы, что женщина, которая к Нему прикасается, – грешница».
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant cela, le pharisien qui l’avait invité se dit : Si cet homme était vraiment un prophète, il saurait quelle est cette femme qui le touche, que c’est quelqu’un qui mène une vie dissolue.
  • リビングバイブル - イエスを招待したパリサイ人はこの出来事を見て、「これで、やつが預言者でないことがはっきりした。もしほんとうに神から遣わされた者なら、この女の正体がわかるはずだから」とひそかに思いました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδὼν δὲ ὁ Φαρισαῖος ὁ καλέσας αὐτὸν εἶπεν ἐν ἑαυτῷ λέγων· οὗτος εἰ ἦν προφήτης, ἐγίνωσκεν ἂν τίς καὶ ποταπὴ ἡ γυνὴ ἥτις ἅπτεται αὐτοῦ, ὅτι ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ ὁ Φαρισαῖος, ὁ καλέσας αὐτὸν, εἶπεν ἐν ἑαυτῷ λέγων, οὗτος εἰ ἦν προφήτης, ἐγίνωσκεν ἂν τίς καὶ ποταπὴ ἡ γυνὴ, ἥτις ἅπτεται αὐτοῦ, ὅτι ἁμαρτωλός ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Ao ver isso, o fariseu que o havia convidado disse a si mesmo: “Se este homem fosse profeta, saberia quem nele está tocando e que tipo de mulher ela é: uma pecadora”.
  • Hoffnung für alle - Der Pharisäer hatte das alles beobachtet und dachte: »Wenn dieser Mann wirklich ein Prophet wäre, müsste er doch wissen, was für eine Frau ihn da berührt. Sie ist schließlich eine stadtbekannte Hure!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฟาริสีที่เชิญพระเยซูเห็นเช่นนั้นก็นึกในใจว่า “หากคนนี้เป็นผู้เผยพระวจนะ เขาก็น่าจะรู้ว่าผู้ที่มาแตะต้องเขาเป็นใครและเป็นผู้หญิงประเภทไหนเพราะนางเป็นคนบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฟาริสี​ผู้​เป็น​เจ้าบ้าน​เห็น​ดังนั้น​ก็​รำพึง​กับ​ตน​เอง​ว่า “ถ้า​ชาย​คน​นี้​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว เขา​จะ​รู้​ว่า​หญิง​ผู้​กำลัง​จับต้อง​ตัว​เขา​เป็น​คน​บาป”
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Giăng 4:19 - Chị sợ hãi nhìn nhận: “Ông thật là nhà tiên tri, biết hết mọi việc.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Lu-ca 7:37 - một người phụ nữ trụy lạc trong thành hay tin liền đem bình ngọc thạch đựng dầu thơm
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献