Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phải chờ xem thành quả mới biết thế nào là khôn ngoan thật.”
  • 新标点和合本 - 但智慧之子都以智慧为是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而智慧是由所有智慧的人来证实的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 而智慧是由所有智慧的人来证实的。”
  • 当代译本 - 然而,智慧通过所有顺从智慧的人显明为义。”
  • 圣经新译本 - 但 神的智慧,藉着他的儿女就证实是公义的了。”
  • 中文标准译本 - 然而,智慧是凭着智慧的众儿女被证明为义的。”
  • 现代标点和合本 - 但智慧之子都以智慧为是。”
  • 和合本(拼音版) - 但智慧之子,都以智慧为是。”
  • New International Version - But wisdom is proved right by all her children.”
  • New International Reader's Version - All who follow wisdom prove that wisdom is right.”
  • English Standard Version - Yet wisdom is justified by all her children.”
  • New Living Translation - But wisdom is shown to be right by the lives of those who follow it. ”
  • Christian Standard Bible - Yet wisdom is vindicated by all her children.”
  • New American Standard Bible - And yet wisdom is vindicated by all her children.”
  • New King James Version - But wisdom is justified by all her children.”
  • Amplified Bible - Yet wisdom is vindicated and shown to be right by all her children [by the lifestyle, moral character, and good deeds of her followers].”
  • American Standard Version - And wisdom is justified of all her children.
  • King James Version - But wisdom is justified of all her children.
  • New English Translation - But wisdom is vindicated by all her children.”
  • World English Bible - Wisdom is justified by all her children.”
  • 新標點和合本 - 但智慧之子都以智慧為是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而智慧是由所有智慧的人來證實的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而智慧是由所有智慧的人來證實的。」
  • 當代譯本 - 然而,智慧通過所有順從智慧的人顯明為義。」
  • 聖經新譯本 - 但 神的智慧,藉著他的兒女就證實是公義的了。”
  • 呂振中譯本 - 但智慧總是從她所有的兒女得證為對的。』
  • 中文標準譯本 - 然而,智慧是憑著智慧的眾兒女被證明為義的。」
  • 現代標點和合本 - 但智慧之子都以智慧為是。」
  • 文理和合譯本 - 夫智也、惟其弟子義之、○
  • 文理委辦譯本 - 惟智者為能明智者之義也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有道者、皆以道為是、 或作惟上智之子必以上智為是 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是惟智德之子、能識智德之蘊耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero la sabiduría queda demostrada por los que la siguen».
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님의 지혜는 그것을 받아들이는 사람에 의해서 옳다는 것이 입증된다.”
  • Новый Русский Перевод - Но мудрость оправдана всеми детьми ее . ( Мат. 26:6-13 ; Мк. 14:3-9 ; Ин. 12:1-8 )
  • Восточный перевод - Но мудрость Всевышнего видна в её приверженцах .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мудрость Аллаха видна в её приверженцах .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мудрость Всевышнего видна в её приверженцах .
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, la sagesse de Dieu est reconnue comme telle par ceux qui la reçoivent.
  • リビングバイブル - けれども、神の知恵の正しさは、神を信じる者たちが証明するのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδικαιώθη ἡ σοφία ἀπὸ πάντων τῶν τέκνων αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδικαιώθη ἡ σοφία ἀπὸ πάντων τῶν τέκνων αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Mas a sabedoria é comprovada por todos os seus discípulos .”
  • Hoffnung für alle - Doch wie recht die Weisheit Gottes hat, zeigt sich an denen, die sie annehmen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระปัญญาก็ผ่านการพิสูจน์แล้วว่าถูกต้องโดยคนทั้งปวงที่ปฏิบัติตามพระปัญญานั้น ” ( มธ.18:23-34 ; 26:6-13 ; มก.14:3-9 ; ยน.12:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​รับ​ว่า​พระ​ปัญญา​เป็น​ทาง​ที่​ถูกต้อง”
交叉引用
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Châm Ngôn 17:16 - Người khờ ôm bạc đi học khôn, lòng không chuyên, bạc cũng vô hiệu.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phải chờ xem thành quả mới biết thế nào là khôn ngoan thật.”
  • 新标点和合本 - 但智慧之子都以智慧为是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而智慧是由所有智慧的人来证实的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 而智慧是由所有智慧的人来证实的。”
  • 当代译本 - 然而,智慧通过所有顺从智慧的人显明为义。”
  • 圣经新译本 - 但 神的智慧,藉着他的儿女就证实是公义的了。”
  • 中文标准译本 - 然而,智慧是凭着智慧的众儿女被证明为义的。”
  • 现代标点和合本 - 但智慧之子都以智慧为是。”
  • 和合本(拼音版) - 但智慧之子,都以智慧为是。”
  • New International Version - But wisdom is proved right by all her children.”
  • New International Reader's Version - All who follow wisdom prove that wisdom is right.”
  • English Standard Version - Yet wisdom is justified by all her children.”
  • New Living Translation - But wisdom is shown to be right by the lives of those who follow it. ”
  • Christian Standard Bible - Yet wisdom is vindicated by all her children.”
  • New American Standard Bible - And yet wisdom is vindicated by all her children.”
  • New King James Version - But wisdom is justified by all her children.”
  • Amplified Bible - Yet wisdom is vindicated and shown to be right by all her children [by the lifestyle, moral character, and good deeds of her followers].”
  • American Standard Version - And wisdom is justified of all her children.
  • King James Version - But wisdom is justified of all her children.
  • New English Translation - But wisdom is vindicated by all her children.”
  • World English Bible - Wisdom is justified by all her children.”
  • 新標點和合本 - 但智慧之子都以智慧為是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而智慧是由所有智慧的人來證實的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而智慧是由所有智慧的人來證實的。」
  • 當代譯本 - 然而,智慧通過所有順從智慧的人顯明為義。」
  • 聖經新譯本 - 但 神的智慧,藉著他的兒女就證實是公義的了。”
  • 呂振中譯本 - 但智慧總是從她所有的兒女得證為對的。』
  • 中文標準譯本 - 然而,智慧是憑著智慧的眾兒女被證明為義的。」
  • 現代標點和合本 - 但智慧之子都以智慧為是。」
  • 文理和合譯本 - 夫智也、惟其弟子義之、○
  • 文理委辦譯本 - 惟智者為能明智者之義也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有道者、皆以道為是、 或作惟上智之子必以上智為是 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是惟智德之子、能識智德之蘊耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero la sabiduría queda demostrada por los que la siguen».
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님의 지혜는 그것을 받아들이는 사람에 의해서 옳다는 것이 입증된다.”
  • Новый Русский Перевод - Но мудрость оправдана всеми детьми ее . ( Мат. 26:6-13 ; Мк. 14:3-9 ; Ин. 12:1-8 )
  • Восточный перевод - Но мудрость Всевышнего видна в её приверженцах .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мудрость Аллаха видна в её приверженцах .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мудрость Всевышнего видна в её приверженцах .
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, la sagesse de Dieu est reconnue comme telle par ceux qui la reçoivent.
  • リビングバイブル - けれども、神の知恵の正しさは、神を信じる者たちが証明するのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδικαιώθη ἡ σοφία ἀπὸ πάντων τῶν τέκνων αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδικαιώθη ἡ σοφία ἀπὸ πάντων τῶν τέκνων αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Mas a sabedoria é comprovada por todos os seus discípulos .”
  • Hoffnung für alle - Doch wie recht die Weisheit Gottes hat, zeigt sich an denen, die sie annehmen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระปัญญาก็ผ่านการพิสูจน์แล้วว่าถูกต้องโดยคนทั้งปวงที่ปฏิบัติตามพระปัญญานั้น ” ( มธ.18:23-34 ; 26:6-13 ; มก.14:3-9 ; ยน.12:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​รับ​ว่า​พระ​ปัญญา​เป็น​ทาง​ที่​ถูกต้อง”
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Châm Ngôn 17:16 - Người khờ ôm bạc đi học khôn, lòng không chuyên, bạc cũng vô hiệu.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
圣经
资源
计划
奉献