逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Giăng Báp-tít không ăn bánh hay uống rượu, các ngươi nói: ‘Ông ấy bị quỷ ám.’
- 新标点和合本 - 施洗的约翰来,不吃饼,不喝酒,你们说他是被鬼附着的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 施洗的约翰来,不吃饼,不喝酒,你们说他是被鬼附的。
- 和合本2010(神版-简体) - 施洗的约翰来,不吃饼,不喝酒,你们说他是被鬼附的。
- 当代译本 - 施洗者约翰来了,不吃饼,不喝酒,你们就说他被鬼附身;
- 圣经新译本 - 因为施洗的约翰来了,不吃饭,不喝酒,你们说他是鬼附的。
- 中文标准译本 - “因为施洗者 约翰来了,不吃饼,也不喝酒,你们就说:‘他有鬼魔附身!’
- 现代标点和合本 - 施洗的约翰来,不吃饼不喝酒,你们说他是被鬼附着的。
- 和合本(拼音版) - 施洗的约翰来,不吃饼,不喝酒,你们说他是被鬼附着的。
- New International Version - For John the Baptist came neither eating bread nor drinking wine, and you say, ‘He has a demon.’
- New International Reader's Version - That is how it has been with John the Baptist. When he came to you, he didn’t eat bread or drink wine. And you say, ‘He has a demon.’
- English Standard Version - For John the Baptist has come eating no bread and drinking no wine, and you say, ‘He has a demon.’
- New Living Translation - For John the Baptist didn’t spend his time eating bread or drinking wine, and you say, ‘He’s possessed by a demon.’
- Christian Standard Bible - For John the Baptist did not come eating bread or drinking wine, and you say, ‘He has a demon!’
- New American Standard Bible - For John the Baptist has come neither eating bread nor drinking wine, and you say, ‘He has a demon!’
- New King James Version - For John the Baptist came neither eating bread nor drinking wine, and you say, ‘He has a demon.’
- Amplified Bible - For John the Baptist has come neither eating bread nor drinking wine, and you say, ‘He has a demon!’
- American Standard Version - For John the Baptist is come eating no bread nor drinking wine; and ye say, He hath a demon.
- King James Version - For John the Baptist came neither eating bread nor drinking wine; and ye say, He hath a devil.
- New English Translation - For John the Baptist has come eating no bread and drinking no wine, and you say, ‘He has a demon!’
- World English Bible - For John the Baptizer came neither eating bread nor drinking wine, and you say, ‘He has a demon.’
- 新標點和合本 - 施洗的約翰來,不吃餅,不喝酒,你們說他是被鬼附着的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 施洗的約翰來,不吃餅,不喝酒,你們說他是被鬼附的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 施洗的約翰來,不吃餅,不喝酒,你們說他是被鬼附的。
- 當代譯本 - 施洗者約翰來了,不吃餅,不喝酒,你們就說他被鬼附身;
- 聖經新譯本 - 因為施洗的約翰來了,不吃飯,不喝酒,你們說他是鬼附的。
- 呂振中譯本 - 施洗者 約翰 來了,不喫餅,也不喝酒,你們就說,「他有鬼附着」。
- 中文標準譯本 - 「因為施洗者 約翰來了,不吃餅,也不喝酒,你們就說:『他有鬼魔附身!』
- 現代標點和合本 - 施洗的約翰來,不吃餅不喝酒,你們說他是被鬼附著的。
- 文理和合譯本 - 蓋施洗約翰至、不食餅、不飲酒、爾言其患鬼、
- 文理委辦譯本 - 施洗約翰至、不食餅、不飲酒、爾則以為鬼憑之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋施洗 約翰 至、不食餅、不飲酒、爾則言其患魔、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋施洗 如望 之來也、不食餅、不飲酒、而爾則曰:『伊中魔矣!』
- Nueva Versión Internacional - Porque vino Juan el Bautista, que no comía pan ni bebía vino, y ustedes dicen: “Tiene un demonio”.
- 현대인의 성경 - 세례 요한이 와서 빵도 먹지 않고 포도주도 마시지 않자 너희가 ‘그는 귀신 들렸다’ 하더니
- Новый Русский Перевод - Смотрите, вот пришел Иоанн Креститель, не ест хлеба и не пьет вина, и вы говорите: «В нем демон».
- Восточный перевод - Смотрите, вот пришёл пророк Яхия, не ест хлеба и не пьёт вина, и вы говорите: «В нём демон».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, вот пришёл пророк Яхия, не ест хлеба и не пьёт вина, и вы говорите: «В нём демон».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, вот пришёл пророк Яхьё, не ест хлеба и не пьёт вина, и вы говорите: «В нём демон».
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, Jean-Baptiste est venu, il ne mangeait pas de pain, il ne buvait pas de vin. Qu’avez-vous dit alors ? « Il a un démon en lui ! ».
- リビングバイブル - つまり、バプテスマのヨハネが何度も断食し、生涯、酒も飲まずにいると、『彼は気が変になっている』と言い、
- Nestle Aland 28 - ἐλήλυθεν γὰρ Ἰωάννης ὁ βαπτιστὴς μὴ ἐσθίων ἄρτον μήτε πίνων οἶνον, καὶ λέγετε· δαιμόνιον ἔχει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλήλυθεν γὰρ Ἰωάννης ὁ Βαπτιστὴς, μὴ ἐσθίων ἄρτον μήτε πίνων οἶνον, καὶ λέγετε, δαιμόνιον ἔχει.
- Nova Versão Internacional - Pois veio João Batista, que jejua e não bebe vinho, e vocês dizem: ‘Ele tem demônio’.
- Hoffnung für alle - Johannes der Täufer kam, fastete oft und trank keinen Wein. Da habt ihr gesagt: ›Der ist ja von einem Dämon besessen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะยอห์นผู้ให้บัพติศมาไม่กินขนมปังและไม่ดื่มเหล้าองุ่น พวกท่านก็กล่าวว่า ‘เขามีผีสิง’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อยอห์นผู้ให้บัพติศมาไม่กินขนมปังและไม่ดื่มเหล้าองุ่น พวกท่านก็พูดว่า ‘เขามีมารสิงอยู่’
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
- Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
- Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
- Giăng 10:20 - Có người nói: “Ông này bị quỷ ám rồi lên cơn nói sảng, các ông còn nghe làm gì?”
- Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
- Mác 1:6 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
- Giê-rê-mi 16:8 - Con đừng đến phòng tiệc và lễ lạc của chúng. Đừng ăn và uống gì với chúng.
- Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
- Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
- Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.