逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
- 新标点和合本 - 你们要给人,就必有给你们的,并且用十足的升斗,连摇带按,上尖下流地倒在你们怀里;因为你们用什么量器量给人,也必用什么量器量给你们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要给人,就必有给你们的,并且用十足的升斗,连摇带按,上尖下流地倒在你们怀里;因为你们用什么量器量给人,也必用什么量器量给你们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要给人,就必有给你们的,并且用十足的升斗,连摇带按,上尖下流地倒在你们怀里;因为你们用什么量器量给人,也必用什么量器量给你们。”
- 当代译本 - 你们要给他人,这样上帝必给你们,并且会用大号升斗摇匀压实,满满地倒给你们,因为你们用什么量器量给别人,上帝也会用什么量器量给你们。”
- 圣经新译本 - 要给人,就必有给你们的;并且要用十足的升斗,连按带摇,上尖下流地倒在你们怀里;因为你们用什么升斗量给人,就必用什么升斗量给你们。”
- 中文标准译本 - 你们要给与,就会被赐予,而且用十足的量器,连摇带按、满满当当地倒在你们怀里,因为,你们用什么量器 来衡量,也会同样地被衡量。”
- 现代标点和合本 - 你们要给人,就必有给你们的,并且用十足的升斗,连摇带按、上尖下流地倒在你们怀里。因为你们用什么量器量给人,也必用什么量器量给你们。”
- 和合本(拼音版) - 你们要给人,就必有给你们的,并且用十足的升斗,连摇带按、上尖下流地倒在你们怀里;因为你们用什么量器量给人,也必用什么量器量给你们。”
- New International Version - Give, and it will be given to you. A good measure, pressed down, shaken together and running over, will be poured into your lap. For with the measure you use, it will be measured to you.”
- New International Reader's Version - Give, and it will be given to you. A good amount will be poured into your lap. It will be pressed down, shaken together, and running over. The same amount you give will be measured out to you.”
- English Standard Version - give, and it will be given to you. Good measure, pressed down, shaken together, running over, will be put into your lap. For with the measure you use it will be measured back to you.”
- New Living Translation - Give, and you will receive. Your gift will return to you in full—pressed down, shaken together to make room for more, running over, and poured into your lap. The amount you give will determine the amount you get back. ”
- Christian Standard Bible - Give, and it will be given to you; a good measure — pressed down, shaken together, and running over — will be poured into your lap. For with the measure you use, it will be measured back to you.”
- New American Standard Bible - Give, and it will be given to you. They will pour into your lap a good measure—pressed down, shaken together, and running over. For by your standard of measure it will be measured to you in return.”
- New King James Version - Give, and it will be given to you: good measure, pressed down, shaken together, and running over will be put into your bosom. For with the same measure that you use, it will be measured back to you.”
- Amplified Bible - Give, and it will be given to you. They will pour into your lap a good measure—pressed down, shaken together, and running over [with no space left for more]. For with the standard of measurement you use [when you do good to others], it will be measured to you in return.”
- American Standard Version - give, and it shall be given unto you; good measure, pressed down, shaken together, running over, shall they give into your bosom. For with what measure ye mete it shall be measured to you again.
- King James Version - Give, and it shall be given unto you; good measure, pressed down, and shaken together, and running over, shall men give into your bosom. For with the same measure that ye mete withal it shall be measured to you again.
- New English Translation - Give, and it will be given to you: A good measure, pressed down, shaken together, running over, will be poured into your lap. For the measure you use will be the measure you receive.”
- World English Bible - “Give, and it will be given to you: good measure, pressed down, shaken together, and running over, will be given to you. For with the same measure you measure it will be measured back to you.”
- 新標點和合本 - 你們要給人,就必有給你們的,並且用十足的升斗,連搖帶按,上尖下流地倒在你們懷裏;因為你們用甚麼量器量給人,也必用甚麼量器量給你們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要給人,就必有給你們的,並且用十足的升斗,連搖帶按,上尖下流地倒在你們懷裏;因為你們用甚麼量器量給人,也必用甚麼量器量給你們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要給人,就必有給你們的,並且用十足的升斗,連搖帶按,上尖下流地倒在你們懷裏;因為你們用甚麼量器量給人,也必用甚麼量器量給你們。」
- 當代譯本 - 你們要給他人,這樣上帝必給你們,並且會用大號升斗搖勻壓實,滿滿地倒給你們,因為你們用什麼量器量給別人,上帝也會用什麼量器量給你們。」
- 聖經新譯本 - 要給人,就必有給你們的;並且要用十足的升斗,連按帶搖,上尖下流地倒在你們懷裡;因為你們用甚麼升斗量給人,就必用甚麼升斗量給你們。”
- 呂振中譯本 - 要給予,就必有給予你們的,必用好的量器,連搖帶按、上尖下流地倒在你們衣兜裏給 你們 。因為你們用甚麼量器來量、也必有用甚麼量器量給你們的。』
- 中文標準譯本 - 你們要給與,就會被賜予,而且用十足的量器,連搖帶按、滿滿當當地倒在你們懷裡,因為,你們用什麼量器 來衡量,也會同樣地被衡量。」
- 現代標點和合本 - 你們要給人,就必有給你們的,並且用十足的升斗,連搖帶按、上尖下流地倒在你們懷裡。因為你們用什麼量器量給人,也必用什麼量器量給你們。」
- 文理和合譯本 - 予則見予、且以巨量、按之、撼之、溢之、納爾懷中、蓋爾以何量而量、將以復量於爾、○
- 文理委辦譯本 - 予人則予爾、將以大量、搖撼使實、充滿溢外、納爾懷中、蓋爾量度若何、則見度亦如是、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 予人則必予、爾、即以大量搖之使實、充滿外溢、納爾懷中、蓋爾以何量量諸人、則人以何量量諸爾、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 濟人者獲報、將以巨量大斛、抑之使實、搖之使盈、沛然充溢、以納汝懷中!蓋爾以何等器量待人、爾之受報亦如之。』
- Nueva Versión Internacional - Den, y se les dará: se les echará en el regazo una medida llena, apretada, sacudida y desbordante. Porque con la medida que midan a otros, se les medirá a ustedes».
- 현대인의 성경 - 주어라. 그러면 너희도 받을 것이니 너희에게 누르고 흔들어 넘치게 부어 주실 것이다. 너희가 남에게 되어 주는 것만큼 되돌려 받을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Давайте, и вам тоже дадут. Полной мерой, утрясенной и пересыпающейся через край, вам отсыплют в вашу полу. Какой мерой вы мерите, такой отмерят и вам.
- Восточный перевод - Давайте, и вам тоже дадут. Полной мерой, утрясённой и пересыпающейся через край, вам отсыплют в полу вашей одежды. Какой мерой вы мерите, такой отмерят и вам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давайте, и вам тоже дадут. Полной мерой, утрясённой и пересыпающейся через край, вам отсыплют в полу вашей одежды. Какой мерой вы мерите, такой отмерят и вам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Давайте, и вам тоже дадут. Полной мерой, утрясённой и пересыпающейся через край, вам отсыплют в полу вашей одежды. Какой мерой вы мерите, такой отмерят и вам.
- La Bible du Semeur 2015 - Donnez, et l’on vous donnera, on versera dans le pan de votre vêtement une bonne mesure bien tassée, secouée et débordante ; car on emploiera, à votre égard, la mesure dont vous vous serez servis pour mesurer.
- リビングバイブル - 与えなさい。そうすれば与えられます。彼らは、量りのますに、押し込んだり、揺すり入れたりしてたっぷり量り、あふれるばかりにして返してくれます。自分が量るそのはかりで、自分も量り返されるのです。」
- Nestle Aland 28 - δίδοτε, καὶ δοθήσεται ὑμῖν· μέτρον καλὸν πεπιεσμένον σεσαλευμένον ὑπερεκχυννόμενον δώσουσιν εἰς τὸν κόλπον ὑμῶν· ᾧ γὰρ μέτρῳ μετρεῖτε ἀντιμετρηθήσεται ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - δίδοτε, καὶ δοθήσεται ὑμῖν; μέτρον καλὸν, πεπιεσμένον σεσαλευμένον ὑπερεκχυννόμενον, δώσουσιν εἰς τὸν κόλπον ὑμῶν, ᾧ γὰρ μέτρῳ μετρεῖτε, ἀντιμετρηθήσεται ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Deem e será dado a vocês: uma boa medida, calcada, sacudida e transbordante será dada a vocês. Pois a medida que usarem também será usada para medir vocês”.
- Hoffnung für alle - Gebt, was ihr habt, dann werdet ihr so überreich beschenkt werden, dass ihr gar nicht alles aufnehmen könnt. Mit dem Maßstab, den ihr an andere anlegt, wird man auch euch messen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงให้แล้วท่านจะได้รับ และทะนานที่ตวงเต็มยัดสั่นแน่นพูนล้นจะถูกเทลงในตักของท่าน เพราะท่านใช้ทะนานอันใดก็จะใช้ทะนานอันเดียวกันนั้นตวงแก่ท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงให้แก่ผู้อื่น และท่านจะได้รับในจำนวนที่อัดเขย่าให้แน่นจนล้นบนตัก ด้วยว่าท่านตวงให้ไปเท่าใด ท่านก็จะได้รับกลับในจำนวนเท่านั้น”
交叉引用
- Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
- Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:21 - Đừng thương hại người phạm tội, vì mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.”
- Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
- Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
- Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
- Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
- Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
- Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Cô-rinh-tô 8:14 - Nhưng tôi muốn có sự đồng đều. Bây giờ phần thặng dư của anh chị em đem bù qua phần thiếu hụt của họ, để sau này, khi họ có dư sẽ bù lại phần thiếu hụt của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 8:15 - Như Thánh Kinh đã chép: “Người thu nhiều cũng chẳng thừa, người thu ít cũng chẳng thiếu.”
- Lu-ca 6:30 - Ai xin gì, cứ cho; ai chiếm đoạt gì, đừng tìm cách lấy lại!
- Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
- Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
- Mác 4:24 - Ngài tiếp: “Phải để ý đến những lời các con nghe: Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại cho các con mức đó, mà còn gắt gao hơn nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
- 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.