Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • 新标点和合本 - 耶稣见他们的信心,就对瘫子说:“你的罪赦了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣见他们的信心,就说:“朋友,你的罪赦了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣见他们的信心,就说:“朋友,你的罪赦了。”
  • 当代译本 - 耶稣看见他们的信心,就对那人说:“朋友,你的罪得到赦免了!”
  • 圣经新译本 - 他看见他们的信心,就说:“朋友(“朋友”原文作“人”),你的罪赦了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣看见他们的信心,就对瘫痪的人说:“朋友 ,你的罪孽已经被赦免了。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣见他们的信心,就对瘫子说:“你的罪赦了!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣见他们的信心,就对瘫子说:“你的罪赦了。”
  • New International Version - When Jesus saw their faith, he said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • New International Reader's Version - When Jesus saw that they had faith, he spoke to the man. He said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • English Standard Version - And when he saw their faith, he said, “Man, your sins are forgiven you.”
  • New Living Translation - Seeing their faith, Jesus said to the man, “Young man, your sins are forgiven.”
  • Christian Standard Bible - Seeing their faith he said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • New American Standard Bible - And seeing their faith, He said, “ Friend, your sins are forgiven you.”
  • New King James Version - When He saw their faith, He said to him, “Man, your sins are forgiven you.”
  • Amplified Bible - When Jesus saw their [active] faith [springing from confidence in Him], He said, “Man, your sins are forgiven.”
  • American Standard Version - And seeing their faith, he said, Man, thy sins are forgiven thee.
  • King James Version - And when he saw their faith, he said unto him, Man, thy sins are forgiven thee.
  • New English Translation - When Jesus saw their faith he said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • World English Bible - Seeing their faith, he said to him, “Man, your sins are forgiven you.”
  • 新標點和合本 - 耶穌見他們的信心,就對癱子說:「你的罪赦了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌見他們的信心,就說:「朋友,你的罪赦了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌見他們的信心,就說:「朋友,你的罪赦了。」
  • 當代譯本 - 耶穌看見他們的信心,就對那人說:「朋友,你的罪得到赦免了!」
  • 聖經新譯本 - 他看見他們的信心,就說:“朋友(“朋友”原文作“人”),你的罪赦了。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌見了他們的信心,就說:『人哪,你的罪赦了。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌看見他們的信心,就對癱瘓的人說:「朋友 ,你的罪孽已經被赦免了。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌見他們的信心,就對癱子說:「你的罪赦了!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌見其信、曰、人乎、爾罪赦矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌見其信己、謂癱瘋者曰、爾罪赦矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌見其信、謂癱瘓者曰、爾罪赦矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌鑒其誠信、謂之曰:『汝罪赦矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver la fe de ellos, Jesús dijo: —Amigo, tus pecados quedan perdonados.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들의 믿음을 보시고 “네 죄는 용서받았다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • Восточный перевод - Когда Иса увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il vit la foi de ces gens, Jésus dit : Mon ami, tes péchés te sont pardonnés.
  • リビングバイブル - イエスはこれほどまでの信仰を見て、病人に、「あなたの罪は赦されました」と宣言なさいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδὼν τὴν πίστιν αὐτῶν εἶπεν· ἄνθρωπε, ἀφέωνταί σοι αἱ ἁμαρτίαι σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδὼν τὴν πίστιν αὐτῶν εἶπεν, ἄνθρωπε, ἀφέωνταί σοι αἱ ἁμαρτίαι σου.
  • Nova Versão Internacional - Vendo a fé que eles tinham, Jesus disse: “Homem, os seus pecados estão perdoados”.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus ihren festen Glauben sah, sagte er zu dem Gelähmten: »Deine Sünden sind dir vergeben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูทรงเห็นความเชื่อของพวกเขาก็ตรัสว่า “เพื่อนเอ๋ย บาปของท่านได้รับการอภัยแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอ​พระ​เยซู​เห็น​ความ​เชื่อ​ของ​พวก​เขา​จึง​กล่าว​ว่า “เพื่อน​เอ๋ย บาป​ทั้ง​หลาย​ของ​เจ้า​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​แล้ว”
交叉引用
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 107:17 - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • 新标点和合本 - 耶稣见他们的信心,就对瘫子说:“你的罪赦了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣见他们的信心,就说:“朋友,你的罪赦了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣见他们的信心,就说:“朋友,你的罪赦了。”
  • 当代译本 - 耶稣看见他们的信心,就对那人说:“朋友,你的罪得到赦免了!”
  • 圣经新译本 - 他看见他们的信心,就说:“朋友(“朋友”原文作“人”),你的罪赦了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣看见他们的信心,就对瘫痪的人说:“朋友 ,你的罪孽已经被赦免了。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣见他们的信心,就对瘫子说:“你的罪赦了!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣见他们的信心,就对瘫子说:“你的罪赦了。”
  • New International Version - When Jesus saw their faith, he said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • New International Reader's Version - When Jesus saw that they had faith, he spoke to the man. He said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • English Standard Version - And when he saw their faith, he said, “Man, your sins are forgiven you.”
  • New Living Translation - Seeing their faith, Jesus said to the man, “Young man, your sins are forgiven.”
  • Christian Standard Bible - Seeing their faith he said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • New American Standard Bible - And seeing their faith, He said, “ Friend, your sins are forgiven you.”
  • New King James Version - When He saw their faith, He said to him, “Man, your sins are forgiven you.”
  • Amplified Bible - When Jesus saw their [active] faith [springing from confidence in Him], He said, “Man, your sins are forgiven.”
  • American Standard Version - And seeing their faith, he said, Man, thy sins are forgiven thee.
  • King James Version - And when he saw their faith, he said unto him, Man, thy sins are forgiven thee.
  • New English Translation - When Jesus saw their faith he said, “Friend, your sins are forgiven.”
  • World English Bible - Seeing their faith, he said to him, “Man, your sins are forgiven you.”
  • 新標點和合本 - 耶穌見他們的信心,就對癱子說:「你的罪赦了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌見他們的信心,就說:「朋友,你的罪赦了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌見他們的信心,就說:「朋友,你的罪赦了。」
  • 當代譯本 - 耶穌看見他們的信心,就對那人說:「朋友,你的罪得到赦免了!」
  • 聖經新譯本 - 他看見他們的信心,就說:“朋友(“朋友”原文作“人”),你的罪赦了。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌見了他們的信心,就說:『人哪,你的罪赦了。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌看見他們的信心,就對癱瘓的人說:「朋友 ,你的罪孽已經被赦免了。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌見他們的信心,就對癱子說:「你的罪赦了!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌見其信、曰、人乎、爾罪赦矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌見其信己、謂癱瘋者曰、爾罪赦矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌見其信、謂癱瘓者曰、爾罪赦矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌鑒其誠信、謂之曰:『汝罪赦矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Al ver la fe de ellos, Jesús dijo: —Amigo, tus pecados quedan perdonados.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들의 믿음을 보시고 “네 죄는 용서받았다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • Восточный перевод - Когда Иса увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо увидел их веру, Он сказал больному: – Друг, прощаются тебе твои грехи!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il vit la foi de ces gens, Jésus dit : Mon ami, tes péchés te sont pardonnés.
  • リビングバイブル - イエスはこれほどまでの信仰を見て、病人に、「あなたの罪は赦されました」と宣言なさいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδὼν τὴν πίστιν αὐτῶν εἶπεν· ἄνθρωπε, ἀφέωνταί σοι αἱ ἁμαρτίαι σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδὼν τὴν πίστιν αὐτῶν εἶπεν, ἄνθρωπε, ἀφέωνταί σοι αἱ ἁμαρτίαι σου.
  • Nova Versão Internacional - Vendo a fé que eles tinham, Jesus disse: “Homem, os seus pecados estão perdoados”.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus ihren festen Glauben sah, sagte er zu dem Gelähmten: »Deine Sünden sind dir vergeben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูทรงเห็นความเชื่อของพวกเขาก็ตรัสว่า “เพื่อนเอ๋ย บาปของท่านได้รับการอภัยแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอ​พระ​เยซู​เห็น​ความ​เชื่อ​ของ​พวก​เขา​จึง​กล่าว​ว่า “เพื่อน​เอ๋ย บาป​ทั้ง​หลาย​ของ​เจ้า​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​แล้ว”
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 107:17 - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
圣经
资源
计划
奉献