Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - “唉!拿撒勒的耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是 神的圣者。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “唉!拿撒勒人耶稣,你为什么干扰我们?你来消灭我们吗?我知道你是谁,你是上帝的圣者。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “唉!拿撒勒人耶稣,你为什么干扰我们?你来消灭我们吗?我知道你是谁,你是 神的圣者。”
  • 当代译本 - “唉!拿撒勒的耶稣啊,我们和你有什么关系?你是来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是上帝的圣者!”
  • 圣经新译本 - “哎!拿撒勒人耶稣,我们跟你有什么关系呢?你来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是 神的圣者。”
  • 中文标准译本 - “别管我们!拿撒勒人耶稣,我们与你有什么关系?你来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是神的那位圣者。”
  • 现代标点和合本 - “唉!拿撒勒的耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是神的圣者!”
  • 和合本(拼音版) - “唉!拿撒勒的耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是上帝的圣者。”
  • New International Version - “Go away! What do you want with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God!”
  • New International Reader's Version - “Go away!” he said. “What do you want with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are. You are the Holy One of God!”
  • English Standard Version - “Ha! What have you to do with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God.”
  • New Living Translation - “Go away! Why are you interfering with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God!”
  • Christian Standard Bible - “Leave us alone! What do you have to do with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are — the Holy One of God!”
  • New American Standard Bible - “Leave us alone! What business do You have with us, Jesus of Nazareth? Have You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
  • New King James Version - saying, “Let us alone! What have we to do with You, Jesus of Nazareth? Did You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
  • Amplified Bible - “Let us alone! What business do we have [in common] with each other, Jesus of Nazareth? Have You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
  • American Standard Version - Ah! what have we to do with thee, Jesus thou Nazarene? art thou come to destroy us? I know thee who thou art, the Holy One of God.
  • King James Version - Saying, Let us alone; what have we to do with thee, thou Jesus of Nazareth? art thou come to destroy us? I know thee who thou art; the Holy One of God.
  • New English Translation - “Ha! Leave us alone, Jesus the Nazarene! Have you come to destroy us? I know who you are – the Holy One of God.”
  • World English Bible - saying, “Ah! what have we to do with you, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are: the Holy One of God!”
  • 新標點和合本 - 「唉!拿撒勒的耶穌,我們與你有甚麼相干?你來滅我們嗎?我知道你是誰,乃是神的聖者。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「唉!拿撒勒人耶穌,你為甚麼干擾我們?你來消滅我們嗎?我知道你是誰,你是上帝的聖者。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「唉!拿撒勒人耶穌,你為甚麼干擾我們?你來消滅我們嗎?我知道你是誰,你是 神的聖者。」
  • 當代譯本 - 「唉!拿撒勒的耶穌啊,我們和你有什麼關係?你是來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是上帝的聖者!」
  • 聖經新譯本 - “哎!拿撒勒人耶穌,我們跟你有甚麼關係呢?你來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是 神的聖者。”
  • 呂振中譯本 - 『唉, 拿撒勒 的耶穌,我們與你何干?你來要滅我們麼? 我知道你是誰; 你 是上帝之聖者。』
  • 中文標準譯本 - 「別管我們!拿撒勒人耶穌,我們與你有什麼關係?你來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是神的那位聖者。」
  • 現代標點和合本 - 「唉!拿撒勒的耶穌,我們與你有什麼相干?你來滅我們嗎?我知道你是誰,乃是神的聖者!」
  • 文理和合譯本 - 噫、拿撒勒 耶穌、我儕與爾何涉、爾來滅我乎、我識爾為誰、乃上帝之聖者、
  • 文理委辦譯本 - 唉、拿撒勒 耶穌、我與爾何與、爾來敗我乎、我識爾、乃上帝之聖者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、 拿撒勒 耶穌、我與爾何與、爾來滅我乎、我知爾為誰、乃天主之聖者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『嗚呼! 納匝勒 之耶穌、吾與爾何干、乃來毀我乎?吾固知汝之為誰;天主之聖者耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Ah! ¿Por qué te entrometes, Jesús de Nazaret? ¿Has venido a destruirnos? Yo sé quién eres tú: ¡el Santo de Dios!
  • 현대인의 성경 - “나사렛 예수님, 우리가 당신과 무슨 상관이 있습니까? 우리를 없애려고 오셨습니까? 나는 당신이 하나님의 거룩한 아들임을 압니다” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - – А-а-а! Что Ты хочешь от нас, Иисус из Назарета? Ты пришел, чтобы погубить нас? Я знаю, Кто Ты! Ты – Святой Божий!
  • Восточный перевод - – А-а-а… Что Ты хочешь от нас, Иса из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А-а-а… Что Ты хочешь от нас, Иса из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А-а-а… Что Ты хочешь от нас, Исо из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ah ! Que nous veux-tu, Jésus de Nazareth ? Es-tu venu pour nous détruire  ? Je sais qui tu es ! Tu es le Saint envoyé par Dieu !
  • リビングバイブル - 「ナザレのイエス。お願いだから出て行ってくれ! おれたちをどうしようというのだ。おれたちを滅ぼしに来たのだろう。あなたがだれなのか、よくわかっている。神のきよい御子だ。」
  • Nestle Aland 28 - ἔα, τί ἡμῖν καὶ σοί, Ἰησοῦ Ναζαρηνέ; ἦλθες ἀπολέσαι ἡμᾶς; οἶδά σε τίς εἶ, ὁ ἅγιος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔα! τί ἡμῖν καὶ σοί, Ἰησοῦ Ναζαρηνέ? ἦλθες ἀπολέσαι ἡμᾶς? οἶδά σε τίς εἶ, ὁ Ἅγιος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Ah!, que queres conosco, Jesus de Nazaré? Vieste para nos destruir? Sei quem tu és: o Santo de Deus!”
  • Hoffnung für alle - »Hör auf! Was willst du von uns, Jesus aus Nazareth? Bist du gekommen, um uns zu vernichten? Ich weiß, wer du bist: Du bist der Heilige, den Gott gesandt hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระเยซูแห่งนาซาเร็ธ ท่านต้องการอะไรจากพวกเรา? ท่านมาเพื่อทำลายพวกเราหรือ? ข้ารู้ว่าท่านเป็นใคร ท่านคือองค์บริสุทธิ์ของพระเจ้า!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อ้าว ท่าน​มา​ยุ่งเกี่ยว​อะไร​กับ​พวก​เรา พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ ท่าน​มา​เพื่อ​ทำลาย​เรา​หรือ ข้าพเจ้า​รู้​ว่า​ท่าน​คือ​ใคร องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - “唉!拿撒勒的耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是 神的圣者。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “唉!拿撒勒人耶稣,你为什么干扰我们?你来消灭我们吗?我知道你是谁,你是上帝的圣者。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “唉!拿撒勒人耶稣,你为什么干扰我们?你来消灭我们吗?我知道你是谁,你是 神的圣者。”
  • 当代译本 - “唉!拿撒勒的耶稣啊,我们和你有什么关系?你是来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是上帝的圣者!”
  • 圣经新译本 - “哎!拿撒勒人耶稣,我们跟你有什么关系呢?你来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是 神的圣者。”
  • 中文标准译本 - “别管我们!拿撒勒人耶稣,我们与你有什么关系?你来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是神的那位圣者。”
  • 现代标点和合本 - “唉!拿撒勒的耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是神的圣者!”
  • 和合本(拼音版) - “唉!拿撒勒的耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是上帝的圣者。”
  • New International Version - “Go away! What do you want with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God!”
  • New International Reader's Version - “Go away!” he said. “What do you want with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are. You are the Holy One of God!”
  • English Standard Version - “Ha! What have you to do with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God.”
  • New Living Translation - “Go away! Why are you interfering with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God!”
  • Christian Standard Bible - “Leave us alone! What do you have to do with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are — the Holy One of God!”
  • New American Standard Bible - “Leave us alone! What business do You have with us, Jesus of Nazareth? Have You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
  • New King James Version - saying, “Let us alone! What have we to do with You, Jesus of Nazareth? Did You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
  • Amplified Bible - “Let us alone! What business do we have [in common] with each other, Jesus of Nazareth? Have You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
  • American Standard Version - Ah! what have we to do with thee, Jesus thou Nazarene? art thou come to destroy us? I know thee who thou art, the Holy One of God.
  • King James Version - Saying, Let us alone; what have we to do with thee, thou Jesus of Nazareth? art thou come to destroy us? I know thee who thou art; the Holy One of God.
  • New English Translation - “Ha! Leave us alone, Jesus the Nazarene! Have you come to destroy us? I know who you are – the Holy One of God.”
  • World English Bible - saying, “Ah! what have we to do with you, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are: the Holy One of God!”
  • 新標點和合本 - 「唉!拿撒勒的耶穌,我們與你有甚麼相干?你來滅我們嗎?我知道你是誰,乃是神的聖者。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「唉!拿撒勒人耶穌,你為甚麼干擾我們?你來消滅我們嗎?我知道你是誰,你是上帝的聖者。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「唉!拿撒勒人耶穌,你為甚麼干擾我們?你來消滅我們嗎?我知道你是誰,你是 神的聖者。」
  • 當代譯本 - 「唉!拿撒勒的耶穌啊,我們和你有什麼關係?你是來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是上帝的聖者!」
  • 聖經新譯本 - “哎!拿撒勒人耶穌,我們跟你有甚麼關係呢?你來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是 神的聖者。”
  • 呂振中譯本 - 『唉, 拿撒勒 的耶穌,我們與你何干?你來要滅我們麼? 我知道你是誰; 你 是上帝之聖者。』
  • 中文標準譯本 - 「別管我們!拿撒勒人耶穌,我們與你有什麼關係?你來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是神的那位聖者。」
  • 現代標點和合本 - 「唉!拿撒勒的耶穌,我們與你有什麼相干?你來滅我們嗎?我知道你是誰,乃是神的聖者!」
  • 文理和合譯本 - 噫、拿撒勒 耶穌、我儕與爾何涉、爾來滅我乎、我識爾為誰、乃上帝之聖者、
  • 文理委辦譯本 - 唉、拿撒勒 耶穌、我與爾何與、爾來敗我乎、我識爾、乃上帝之聖者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、 拿撒勒 耶穌、我與爾何與、爾來滅我乎、我知爾為誰、乃天主之聖者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『嗚呼! 納匝勒 之耶穌、吾與爾何干、乃來毀我乎?吾固知汝之為誰;天主之聖者耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Ah! ¿Por qué te entrometes, Jesús de Nazaret? ¿Has venido a destruirnos? Yo sé quién eres tú: ¡el Santo de Dios!
  • 현대인의 성경 - “나사렛 예수님, 우리가 당신과 무슨 상관이 있습니까? 우리를 없애려고 오셨습니까? 나는 당신이 하나님의 거룩한 아들임을 압니다” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - – А-а-а! Что Ты хочешь от нас, Иисус из Назарета? Ты пришел, чтобы погубить нас? Я знаю, Кто Ты! Ты – Святой Божий!
  • Восточный перевод - – А-а-а… Что Ты хочешь от нас, Иса из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Всевышнего!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А-а-а… Что Ты хочешь от нас, Иса из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Аллаха!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А-а-а… Что Ты хочешь от нас, Исо из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Всевышнего!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ah ! Que nous veux-tu, Jésus de Nazareth ? Es-tu venu pour nous détruire  ? Je sais qui tu es ! Tu es le Saint envoyé par Dieu !
  • リビングバイブル - 「ナザレのイエス。お願いだから出て行ってくれ! おれたちをどうしようというのだ。おれたちを滅ぼしに来たのだろう。あなたがだれなのか、よくわかっている。神のきよい御子だ。」
  • Nestle Aland 28 - ἔα, τί ἡμῖν καὶ σοί, Ἰησοῦ Ναζαρηνέ; ἦλθες ἀπολέσαι ἡμᾶς; οἶδά σε τίς εἶ, ὁ ἅγιος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔα! τί ἡμῖν καὶ σοί, Ἰησοῦ Ναζαρηνέ? ἦλθες ἀπολέσαι ἡμᾶς? οἶδά σε τίς εἶ, ὁ Ἅγιος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Ah!, que queres conosco, Jesus de Nazaré? Vieste para nos destruir? Sei quem tu és: o Santo de Deus!”
  • Hoffnung für alle - »Hör auf! Was willst du von uns, Jesus aus Nazareth? Bist du gekommen, um uns zu vernichten? Ich weiß, wer du bist: Du bist der Heilige, den Gott gesandt hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระเยซูแห่งนาซาเร็ธ ท่านต้องการอะไรจากพวกเรา? ท่านมาเพื่อทำลายพวกเราหรือ? ข้ารู้ว่าท่านเป็นใคร ท่านคือองค์บริสุทธิ์ของพระเจ้า!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อ้าว ท่าน​มา​ยุ่งเกี่ยว​อะไร​กับ​พวก​เรา พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ ท่าน​มา​เพื่อ​ทำลาย​เรา​หรือ ข้าพเจ้า​รู้​ว่า​ท่าน​คือ​ใคร องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
圣经
资源
计划
奉献