Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa con Gia-cốp. Gia-cốp con Y-sác. Y-sác con Áp-ra-ham. Áp-ra-ham con Tha-rê. Tha-rê con Na-cô.
  • 新标点和合本 - 犹大是雅各的儿子;雅各是以撒的儿子;以撒是亚伯拉罕的儿子;亚伯拉罕是他拉的儿子;他拉是拿鹤的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • 当代译本 - 犹大是雅各的儿子, 雅各是以撒的儿子, 以撒是亚伯拉罕的儿子, 亚伯拉罕是他拉的儿子, 他拉是拿鹤的儿子,
  • 圣经新译本 - 雅各、以撒、亚伯拉罕、他拉、拿鹤、
  • 中文标准译本 - 犹大是雅各的儿子, 雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子, 亚伯拉罕是塔拉的儿子,塔拉是拿鹤的儿子,
  • 现代标点和合本 - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • New International Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • New International Reader's Version - Judah was the son of Jacob. Jacob was the son of Isaac. Isaac was the son of Abraham. Abraham was the son of Terah. Terah was the son of Nahor.
  • English Standard Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • New Living Translation - Judah was the son of Jacob. Jacob was the son of Isaac. Isaac was the son of Abraham. Abraham was the son of Terah. Terah was the son of Nahor.
  • Christian Standard Bible - son of Jacob, son of Isaac, son of Abraham, son of Terah, son of Nahor,
  • New American Standard Bible - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • New King James Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • Amplified Bible - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • American Standard Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • King James Version - Which was the son of Jacob, which was the son of Isaac, which was the son of Abraham, which was the son of Thara, which was the son of Nachor,
  • New English Translation - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • World English Bible - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • 新標點和合本 - 猶大是雅各的兒子;雅各是以撒的兒子;以撒是亞伯拉罕的兒子;亞伯拉罕是他拉的兒子;他拉是拿鶴的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大是雅各的兒子,雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子,亞伯拉罕是他拉的兒子,他拉是拿鶴的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大是雅各的兒子,雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子,亞伯拉罕是他拉的兒子,他拉是拿鶴的兒子,
  • 當代譯本 - 猶大是雅各的兒子, 雅各是以撒的兒子, 以撒是亞伯拉罕的兒子, 亞伯拉罕是他拉的兒子, 他拉是拿鶴的兒子,
  • 聖經新譯本 - 雅各、以撒、亞伯拉罕、他拉、拿鶴、
  • 呂振中譯本 - 猶大 是 雅各 的 兒子 , 雅各 是 以撒 的 兒子 , 以撒 是 亞伯拉罕 的 兒子 , 亞伯拉罕 是 他拉 的 兒子 , 他拉 是 拿鶴 的 兒子 ,
  • 中文標準譯本 - 猶大是雅各的兒子, 雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子, 亞伯拉罕是塔拉的兒子,塔拉是拿鶴的兒子,
  • 現代標點和合本 - 猶大是雅各的兒子,雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子,亞伯拉罕是他拉的兒子,他拉是拿鶴的兒子,
  • 文理和合譯本 - 其上為雅各、其上為以撒、其上為亞伯拉罕、其上為他拉、其上為拿鶴、
  • 文理委辦譯本 - 其上為雅各、其上為以撒、其上為亞伯拉罕、其上為他拉、其上為拿鶴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其上為 雅各 、其上為 以撒 、其上為 亞伯拉罕 、其上為 他拉 、其上為 拿鶴 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其上 雅谷伯 、其上 依灑格 、其上 亞伯漢 、其上 德樂 、其上 乃高 、
  • Nueva Versión Internacional - hijo de Jacob, hijo de Isaac, hijo de Abraham, hijo de Téraj, hijo de Najor,
  • 현대인의 성경 - 유다의 아버지는 야곱, 야곱의 아버지는 이삭, 이삭의 아버지는 아브라함, 아브라함의 아버지는 데라, 데라의 아버지는 나홀이었다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков, Исаак, Авраам, Терах, Нахор,
  • Восточный перевод - Якуб, Исхак, Ибрахим, Терах, Нахор,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб, Исхак, Ибрахим, Терах, Нахор,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб, Исхок, Иброхим, Терах, Нахор,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob, Isaac, Abraham, Térah, Nahor,
  • Nestle Aland 28 - τοῦ Ἰακὼβ τοῦ Ἰσαὰκ τοῦ Ἀβραὰμ τοῦ Θάρα τοῦ Ναχὼρ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ Ἰακὼβ, τοῦ Ἰσαὰκ, τοῦ Ἀβραὰμ, τοῦ Θάρα, τοῦ Ναχὼρ,
  • Nova Versão Internacional - filho de Jacó, filho de Isaque, filho de Abraão, filho de Terá, filho de Naor,
  • Hoffnung für alle - Jakob – Isaak – Abraham – Terach – Nahor –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เป็นบุตรของยาโคบ ผู้เป็นบุตรของอิสอัค ผู้เป็นบุตรของอับราฮัม ผู้เป็นบุตรของเทราห์ ผู้เป็นบุตรของนาโฮร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​เป็น​บุตร​ของ​ยาโคบ ยาโคบ​เป็น​บุตร​ของ​อิสอัค อิสอัค​เป็น​บุตร​ของ​อับราฮัม อับราฮัม​เป็น​บุตร​ของ​เทราห์ เทราห์​เป็น​บุตร​ของ​นาโฮร์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
  • Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:26 - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 11:32 - Tha-rê thọ 205 tuổi và qua đời tại Ha-ran.
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • 1 Sử Ký 1:24 - Vậy, con trai của Sem là: A-bác-sát. A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
  • 1 Sử Ký 1:25 - Hê-be sinh Bê-léc. Bê-léc sinh Rê-hu. Rê-hu sinh Sê-rúc.
  • 1 Sử Ký 1:26 - Sê-rúc sinh Na-cô. Na-cô sinh Tha-rê,
  • 1 Sử Ký 1:27 - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • 1 Sử Ký 1:28 - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
  • 1 Sử Ký 1:34 - Y-sác, con trai của Áp-ra-ham, sinh Ê-sau và Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 25:26 - Đứa sau nắm gót chân anh nó, Ê-sau, lúc lọt lòng, nên có tên là Gia-cốp. Năm ấy, Y-sác đã sáu mươi tuổi.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa con Gia-cốp. Gia-cốp con Y-sác. Y-sác con Áp-ra-ham. Áp-ra-ham con Tha-rê. Tha-rê con Na-cô.
  • 新标点和合本 - 犹大是雅各的儿子;雅各是以撒的儿子;以撒是亚伯拉罕的儿子;亚伯拉罕是他拉的儿子;他拉是拿鹤的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • 当代译本 - 犹大是雅各的儿子, 雅各是以撒的儿子, 以撒是亚伯拉罕的儿子, 亚伯拉罕是他拉的儿子, 他拉是拿鹤的儿子,
  • 圣经新译本 - 雅各、以撒、亚伯拉罕、他拉、拿鹤、
  • 中文标准译本 - 犹大是雅各的儿子, 雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子, 亚伯拉罕是塔拉的儿子,塔拉是拿鹤的儿子,
  • 现代标点和合本 - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 犹大是雅各的儿子,雅各是以撒的儿子,以撒是亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕是他拉的儿子,他拉是拿鹤的儿子,
  • New International Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • New International Reader's Version - Judah was the son of Jacob. Jacob was the son of Isaac. Isaac was the son of Abraham. Abraham was the son of Terah. Terah was the son of Nahor.
  • English Standard Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • New Living Translation - Judah was the son of Jacob. Jacob was the son of Isaac. Isaac was the son of Abraham. Abraham was the son of Terah. Terah was the son of Nahor.
  • Christian Standard Bible - son of Jacob, son of Isaac, son of Abraham, son of Terah, son of Nahor,
  • New American Standard Bible - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • New King James Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • Amplified Bible - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • American Standard Version - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • King James Version - Which was the son of Jacob, which was the son of Isaac, which was the son of Abraham, which was the son of Thara, which was the son of Nachor,
  • New English Translation - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • World English Bible - the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,
  • 新標點和合本 - 猶大是雅各的兒子;雅各是以撒的兒子;以撒是亞伯拉罕的兒子;亞伯拉罕是他拉的兒子;他拉是拿鶴的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大是雅各的兒子,雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子,亞伯拉罕是他拉的兒子,他拉是拿鶴的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大是雅各的兒子,雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子,亞伯拉罕是他拉的兒子,他拉是拿鶴的兒子,
  • 當代譯本 - 猶大是雅各的兒子, 雅各是以撒的兒子, 以撒是亞伯拉罕的兒子, 亞伯拉罕是他拉的兒子, 他拉是拿鶴的兒子,
  • 聖經新譯本 - 雅各、以撒、亞伯拉罕、他拉、拿鶴、
  • 呂振中譯本 - 猶大 是 雅各 的 兒子 , 雅各 是 以撒 的 兒子 , 以撒 是 亞伯拉罕 的 兒子 , 亞伯拉罕 是 他拉 的 兒子 , 他拉 是 拿鶴 的 兒子 ,
  • 中文標準譯本 - 猶大是雅各的兒子, 雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子, 亞伯拉罕是塔拉的兒子,塔拉是拿鶴的兒子,
  • 現代標點和合本 - 猶大是雅各的兒子,雅各是以撒的兒子,以撒是亞伯拉罕的兒子,亞伯拉罕是他拉的兒子,他拉是拿鶴的兒子,
  • 文理和合譯本 - 其上為雅各、其上為以撒、其上為亞伯拉罕、其上為他拉、其上為拿鶴、
  • 文理委辦譯本 - 其上為雅各、其上為以撒、其上為亞伯拉罕、其上為他拉、其上為拿鶴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其上為 雅各 、其上為 以撒 、其上為 亞伯拉罕 、其上為 他拉 、其上為 拿鶴 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其上 雅谷伯 、其上 依灑格 、其上 亞伯漢 、其上 德樂 、其上 乃高 、
  • Nueva Versión Internacional - hijo de Jacob, hijo de Isaac, hijo de Abraham, hijo de Téraj, hijo de Najor,
  • 현대인의 성경 - 유다의 아버지는 야곱, 야곱의 아버지는 이삭, 이삭의 아버지는 아브라함, 아브라함의 아버지는 데라, 데라의 아버지는 나홀이었다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков, Исаак, Авраам, Терах, Нахор,
  • Восточный перевод - Якуб, Исхак, Ибрахим, Терах, Нахор,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб, Исхак, Ибрахим, Терах, Нахор,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб, Исхок, Иброхим, Терах, Нахор,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob, Isaac, Abraham, Térah, Nahor,
  • Nestle Aland 28 - τοῦ Ἰακὼβ τοῦ Ἰσαὰκ τοῦ Ἀβραὰμ τοῦ Θάρα τοῦ Ναχὼρ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ Ἰακὼβ, τοῦ Ἰσαὰκ, τοῦ Ἀβραὰμ, τοῦ Θάρα, τοῦ Ναχὼρ,
  • Nova Versão Internacional - filho de Jacó, filho de Isaque, filho de Abraão, filho de Terá, filho de Naor,
  • Hoffnung für alle - Jakob – Isaak – Abraham – Terach – Nahor –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เป็นบุตรของยาโคบ ผู้เป็นบุตรของอิสอัค ผู้เป็นบุตรของอับราฮัม ผู้เป็นบุตรของเทราห์ ผู้เป็นบุตรของนาโฮร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​เป็น​บุตร​ของ​ยาโคบ ยาโคบ​เป็น​บุตร​ของ​อิสอัค อิสอัค​เป็น​บุตร​ของ​อับราฮัม อับราฮัม​เป็น​บุตร​ของ​เทราห์ เทราห์​เป็น​บุตร​ของ​นาโฮร์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
  • Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:26 - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 11:32 - Tha-rê thọ 205 tuổi và qua đời tại Ha-ran.
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • 1 Sử Ký 1:24 - Vậy, con trai của Sem là: A-bác-sát. A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
  • 1 Sử Ký 1:25 - Hê-be sinh Bê-léc. Bê-léc sinh Rê-hu. Rê-hu sinh Sê-rúc.
  • 1 Sử Ký 1:26 - Sê-rúc sinh Na-cô. Na-cô sinh Tha-rê,
  • 1 Sử Ký 1:27 - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • 1 Sử Ký 1:28 - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
  • 1 Sử Ký 1:34 - Y-sác, con trai của Áp-ra-ham, sinh Ê-sau và Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 25:26 - Đứa sau nắm gót chân anh nó, Ê-sau, lúc lọt lòng, nên có tên là Gia-cốp. Năm ấy, Y-sác đã sáu mươi tuổi.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
圣经
资源
计划
奉献