Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít con Gie-sê. Gie-sê con Giô-bết. Giô-bết con Bô-ô. Bô-ô con Sa-la. Sa-la con Na-ách-son.
  • 新标点和合本 - 大卫是耶西的儿子;耶西是俄备得的儿子;俄备得是波阿斯的儿子;波阿斯是撒门的儿子;撒门是拿顺的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是沙拉的儿子,沙拉是拿顺的儿子 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是沙拉的儿子,沙拉是拿顺的儿子 ,
  • 当代译本 - 大卫是耶西的儿子, 耶西是俄备得的儿子, 俄备得是波阿斯的儿子, 波阿斯是撒门的儿子, 撒门是拿顺的儿子,
  • 圣经新译本 - 耶西、俄备得、波阿斯、撒门(“撒门”有些抄本作“撒拉”)、拿顺、
  • 中文标准译本 - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子, 俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是撒门的儿子, 撒门是拿顺的儿子,
  • 现代标点和合本 - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是撒门的儿子,撒门是拿顺的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是撒门的儿子,撒门是拿顺的儿子,
  • New International Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • New International Reader's Version - David was the son of Jesse. Jesse was the son of Obed. Obed was the son of Boaz. Boaz was the son of Salmon. Salmon was the son of Nahshon.
  • English Standard Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Sala, the son of Nahshon,
  • New Living Translation - David was the son of Jesse. Jesse was the son of Obed. Obed was the son of Boaz. Boaz was the son of Salmon. Salmon was the son of Nahshon.
  • Christian Standard Bible - son of Jesse, son of Obed, son of Boaz, son of Salmon, son of Nahshon,
  • New American Standard Bible - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • New King James Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • Amplified Bible - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • American Standard Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • King James Version - Which was the son of Jesse, which was the son of Obed, which was the son of Booz, which was the son of Salmon, which was the son of Naasson,
  • New English Translation - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Sala, the son of Nahshon,
  • World English Bible - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • 新標點和合本 - 大衛是耶西的兒子;耶西是俄備得的兒子;俄備得是波阿斯的兒子;波阿斯是撒門的兒子;撒門是拿順的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子,俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是沙拉的兒子,沙拉是拿順的兒子 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子,俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是沙拉的兒子,沙拉是拿順的兒子 ,
  • 當代譯本 - 大衛是耶西的兒子, 耶西是俄備得的兒子, 俄備得是波阿斯的兒子, 波阿斯是撒門的兒子, 撒門是拿順的兒子,
  • 聖經新譯本 - 耶西、俄備得、波阿斯、撒門(“撒門”有些抄本作“撒拉”)、拿順、
  • 呂振中譯本 - 大衛 是 耶西 的 兒子 , 耶西 是 俄備得 的 兒子 , 俄備得 是 波阿斯 的 兒子 , 波阿斯 是 撒門 的 兒子 , 撒門 是 拿順 的 兒子 ,
  • 中文標準譯本 - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子, 俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是撒門的兒子, 撒門是拿順的兒子,
  • 現代標點和合本 - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子,俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是撒門的兒子,撒門是拿順的兒子,
  • 文理和合譯本 - 其上為耶西、其上為俄備得、其上為波阿斯、其上為撒門、其上為拿順、
  • 文理委辦譯本 - 其上為耶西、其上為阿伯、其上為波士、其上為撒門、其上為拿順、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其上為 耶西 、其上為 俄伯得 、其上為 波阿斯 、其上為 撒門 、其上為 拿順 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其上 葉瑟 、其上 阿伯德 、其上 保和 、其上 沙爾孟 、其上 乃松 、
  • Nueva Versión Internacional - hijo de Isaí, hijo de Obed, hijo de Booz, hijo de Salmón, hijo de Naasón,
  • 현대인의 성경 - 다윗의 아버지는 이새, 이새의 아버지는 오벳, 오벳의 아버지는 보아스, 보아스의 아버지는 살몬, 살몬의 아버지는 나손이었다.
  • Новый Русский Перевод - Иессей, Овид, Боаз, Сала, Нахшон,
  • Восточный перевод - Есей, Овид, Боаз, Салмон, Нахшон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есей, Овид, Боаз, Салмон, Нахшон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есей, Овид, Боаз, Салмон, Нахшон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Isaï, Obed, Booz, Salma, Nahshôn,
  • Nestle Aland 28 - τοῦ Ἰεσσαὶ τοῦ Ἰωβὴδ τοῦ Βόος τοῦ Σαλὰ τοῦ Ναασσὼν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ Ἰεσσαὶ, τοῦ Ἰωβὴλ, τοῦ Βόος, τοῦ Σαλὰ, τοῦ Ναασσὼν,
  • Nova Versão Internacional - filho de Jessé, filho de Obede, filho de Boaz, filho de Salmom , filho de Naassom,
  • Hoffnung für alle - Isai – Obed – Boas – Salmon – Nachschon –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เป็นบุตรของเจสซี ผู้เป็นบุตรของโอเบด ผู้เป็นบุตรของโบอาส ผู้เป็นบุตรของสัลโมน ผู้เป็นบุตรของนาโชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​เป็น​บุตร​ของ​เจสซี เจสซี​เป็น​บุตร​ของ​โอเบด โอเบด​เป็น​บุตร​ของ​โบอาส โบอาส​เป็น​บุตร​ของ​สัลโมน สัลโมน​เป็น​บุตร​ของ​นาโชน
交叉引用
  • Dân Số Ký 7:12 - Vậy, vào ngày thứ nhất, Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp, trưởng tộc Giu-đa, đem dâng lễ vật.
  • Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • 1 Sa-mu-ên 17:58 - Sau-lơ nói: “Này người trai trẻ, hãy cho ta biết về cha con.” Đa-vít đáp: “Cha con tên Gie-sê, chúng tôi sống ở Bết-lê-hem.”
  • Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 2:10 - Ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn, là một lãnh tụ của người Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 2:11 - Na-ha-sôn sinh Sanh-ma. Sanh-ma sinh Bô-ô.
  • 1 Sử Ký 2:12 - Bô-ô sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • 1 Sử Ký 2:13 - Giê-se sinh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là A-bi-na-đáp, con thứ ba là Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 2:14 - con thứ tư là Na-tha-na-ên, con thứ năm là Ra-đai,
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
  • Ma-thi-ơ 1:5 - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít con Gie-sê. Gie-sê con Giô-bết. Giô-bết con Bô-ô. Bô-ô con Sa-la. Sa-la con Na-ách-son.
  • 新标点和合本 - 大卫是耶西的儿子;耶西是俄备得的儿子;俄备得是波阿斯的儿子;波阿斯是撒门的儿子;撒门是拿顺的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是沙拉的儿子,沙拉是拿顺的儿子 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是沙拉的儿子,沙拉是拿顺的儿子 ,
  • 当代译本 - 大卫是耶西的儿子, 耶西是俄备得的儿子, 俄备得是波阿斯的儿子, 波阿斯是撒门的儿子, 撒门是拿顺的儿子,
  • 圣经新译本 - 耶西、俄备得、波阿斯、撒门(“撒门”有些抄本作“撒拉”)、拿顺、
  • 中文标准译本 - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子, 俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是撒门的儿子, 撒门是拿顺的儿子,
  • 现代标点和合本 - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是撒门的儿子,撒门是拿顺的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 大卫是耶西的儿子,耶西是俄备得的儿子,俄备得是波阿斯的儿子,波阿斯是撒门的儿子,撒门是拿顺的儿子,
  • New International Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • New International Reader's Version - David was the son of Jesse. Jesse was the son of Obed. Obed was the son of Boaz. Boaz was the son of Salmon. Salmon was the son of Nahshon.
  • English Standard Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Sala, the son of Nahshon,
  • New Living Translation - David was the son of Jesse. Jesse was the son of Obed. Obed was the son of Boaz. Boaz was the son of Salmon. Salmon was the son of Nahshon.
  • Christian Standard Bible - son of Jesse, son of Obed, son of Boaz, son of Salmon, son of Nahshon,
  • New American Standard Bible - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • New King James Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • Amplified Bible - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • American Standard Version - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • King James Version - Which was the son of Jesse, which was the son of Obed, which was the son of Booz, which was the son of Salmon, which was the son of Naasson,
  • New English Translation - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Sala, the son of Nahshon,
  • World English Bible - the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,
  • 新標點和合本 - 大衛是耶西的兒子;耶西是俄備得的兒子;俄備得是波阿斯的兒子;波阿斯是撒門的兒子;撒門是拿順的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子,俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是沙拉的兒子,沙拉是拿順的兒子 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子,俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是沙拉的兒子,沙拉是拿順的兒子 ,
  • 當代譯本 - 大衛是耶西的兒子, 耶西是俄備得的兒子, 俄備得是波阿斯的兒子, 波阿斯是撒門的兒子, 撒門是拿順的兒子,
  • 聖經新譯本 - 耶西、俄備得、波阿斯、撒門(“撒門”有些抄本作“撒拉”)、拿順、
  • 呂振中譯本 - 大衛 是 耶西 的 兒子 , 耶西 是 俄備得 的 兒子 , 俄備得 是 波阿斯 的 兒子 , 波阿斯 是 撒門 的 兒子 , 撒門 是 拿順 的 兒子 ,
  • 中文標準譯本 - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子, 俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是撒門的兒子, 撒門是拿順的兒子,
  • 現代標點和合本 - 大衛是耶西的兒子,耶西是俄備得的兒子,俄備得是波阿斯的兒子,波阿斯是撒門的兒子,撒門是拿順的兒子,
  • 文理和合譯本 - 其上為耶西、其上為俄備得、其上為波阿斯、其上為撒門、其上為拿順、
  • 文理委辦譯本 - 其上為耶西、其上為阿伯、其上為波士、其上為撒門、其上為拿順、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其上為 耶西 、其上為 俄伯得 、其上為 波阿斯 、其上為 撒門 、其上為 拿順 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其上 葉瑟 、其上 阿伯德 、其上 保和 、其上 沙爾孟 、其上 乃松 、
  • Nueva Versión Internacional - hijo de Isaí, hijo de Obed, hijo de Booz, hijo de Salmón, hijo de Naasón,
  • 현대인의 성경 - 다윗의 아버지는 이새, 이새의 아버지는 오벳, 오벳의 아버지는 보아스, 보아스의 아버지는 살몬, 살몬의 아버지는 나손이었다.
  • Новый Русский Перевод - Иессей, Овид, Боаз, Сала, Нахшон,
  • Восточный перевод - Есей, Овид, Боаз, Салмон, Нахшон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есей, Овид, Боаз, Салмон, Нахшон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есей, Овид, Боаз, Салмон, Нахшон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Isaï, Obed, Booz, Salma, Nahshôn,
  • Nestle Aland 28 - τοῦ Ἰεσσαὶ τοῦ Ἰωβὴδ τοῦ Βόος τοῦ Σαλὰ τοῦ Ναασσὼν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ Ἰεσσαὶ, τοῦ Ἰωβὴλ, τοῦ Βόος, τοῦ Σαλὰ, τοῦ Ναασσὼν,
  • Nova Versão Internacional - filho de Jessé, filho de Obede, filho de Boaz, filho de Salmom , filho de Naassom,
  • Hoffnung für alle - Isai – Obed – Boas – Salmon – Nachschon –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เป็นบุตรของเจสซี ผู้เป็นบุตรของโอเบด ผู้เป็นบุตรของโบอาส ผู้เป็นบุตรของสัลโมน ผู้เป็นบุตรของนาโชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​เป็น​บุตร​ของ​เจสซี เจสซี​เป็น​บุตร​ของ​โอเบด โอเบด​เป็น​บุตร​ของ​โบอาส โบอาส​เป็น​บุตร​ของ​สัลโมน สัลโมน​เป็น​บุตร​ของ​นาโชน
  • Dân Số Ký 7:12 - Vậy, vào ngày thứ nhất, Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp, trưởng tộc Giu-đa, đem dâng lễ vật.
  • Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • 1 Sa-mu-ên 17:58 - Sau-lơ nói: “Này người trai trẻ, hãy cho ta biết về cha con.” Đa-vít đáp: “Cha con tên Gie-sê, chúng tôi sống ở Bết-lê-hem.”
  • Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 2:10 - Ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn, là một lãnh tụ của người Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 2:11 - Na-ha-sôn sinh Sanh-ma. Sanh-ma sinh Bô-ô.
  • 1 Sử Ký 2:12 - Bô-ô sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • 1 Sử Ký 2:13 - Giê-se sinh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là A-bi-na-đáp, con thứ ba là Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 2:14 - con thứ tư là Na-tha-na-ên, con thứ năm là Ra-đai,
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
  • Ma-thi-ơ 1:5 - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献