逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con đã chứng kiến các việc đó.
- 新标点和合本 - 你们就是这些事的见证。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就是这些事的见证。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们就是这些事的见证。
- 当代译本 - “你们是这些事的见证人,
- 圣经新译本 - 你们就是这些事的见证。
- 中文标准译本 - 你们就是这些事的见证人。
- 现代标点和合本 - 你们就是这些事的见证。
- 和合本(拼音版) - 你们就是这些事的见证。
- New International Version - You are witnesses of these things.
- New International Reader's Version - You have seen these things with your own eyes.
- English Standard Version - You are witnesses of these things.
- New Living Translation - You are witnesses of all these things.
- Christian Standard Bible - You are witnesses of these things.
- New American Standard Bible - You are witnesses of these things.
- New King James Version - And you are witnesses of these things.
- Amplified Bible - You are witnesses of these things.
- American Standard Version - Ye are witnesses of these things.
- King James Version - And ye are witnesses of these things.
- New English Translation - You are witnesses of these things.
- World English Bible - You are witnesses of these things.
- 新標點和合本 - 你們就是這些事的見證。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就是這些事的見證。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們就是這些事的見證。
- 當代譯本 - 「你們是這些事的見證人,
- 聖經新譯本 - 你們就是這些事的見證。
- 呂振中譯本 - 你們呢、就是這些事的見證人。
- 中文標準譯本 - 你們就是這些事的見證人。
- 現代標點和合本 - 你們就是這些事的見證。
- 文理和合譯本 - 爾曹為斯事之證者、
- 文理委辦譯本 - 爾眾為之證、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹為此事作證、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹乃諸事之見證也。
- Nueva Versión Internacional - Ustedes son testigos de estas cosas.
- 현대인의 성경 - 너희는 이 일에 대한 증인이다.
- Новый Русский Перевод - Вы свидетели этому.
- Восточный перевод - Вы свидетели всему этому.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы свидетели всему этому.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы свидетели всему этому.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes les témoins de ces événements.
- リビングバイブル - あなたがたはこのことの証人です。初めから何もかも見てきたのですから。
- Nestle Aland 28 - ὑμεῖς μάρτυρες τούτων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς μάρτυρες τούτων.
- Nova Versão Internacional - Vocês são testemunhas destas coisas.
- Hoffnung für alle - Ihr selbst habt miterlebt, dass Gottes Zusagen in Erfüllung gegangen sind. Ihr seid meine Zeugen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายคือพยานของสิ่งเหล่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าเป็นพยานของสิ่งเหล่านี้
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:15 - Vì anh là nhân chứng của Ngài, có nhiệm vụ công bố cho mọi người biết những điều anh đã thấy và nghe.
- 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
- Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”