逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
- 新标点和合本 - 到了坐席的时候,耶稣拿起饼来,祝谢了,擘开,递给他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 坐下来和他们用餐的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,擘开,递给他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 坐下来和他们用餐的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,擘开,递给他们。
- 当代译本 - 吃饭的时候,耶稣拿起饼来,祝谢后,掰开递给他们。
- 圣经新译本 - 到了吃饭的时候,他拿起饼来,感谢了,擘开递给他们,
- 中文标准译本 - 当耶稣与他们一同坐席的时候,他拿起饼来,祝福了,然后掰开递给他们。
- 现代标点和合本 - 到了坐席的时候,耶稣拿起饼来,祝谢了,掰开,递给他们。
- 和合本(拼音版) - 到了坐席的时候,耶稣拿起饼来,祝谢了,擘开,递给他们。
- New International Version - When he was at the table with them, he took bread, gave thanks, broke it and began to give it to them.
- New International Reader's Version - He joined them at the table. Then he took bread and gave thanks. He broke it and began to give it to them.
- English Standard Version - When he was at table with them, he took the bread and blessed and broke it and gave it to them.
- New Living Translation - As they sat down to eat, he took the bread and blessed it. Then he broke it and gave it to them.
- Christian Standard Bible - It was as he reclined at the table with them that he took the bread, blessed and broke it, and gave it to them.
- New American Standard Bible - And it came about, when He had reclined at the table with them, that He took the bread and blessed it, and He broke it and began giving it to them.
- New King James Version - Now it came to pass, as He sat at the table with them, that He took bread, blessed and broke it, and gave it to them.
- Amplified Bible - And it happened that as He reclined at the table with them, He took the bread and blessed it, and breaking it, He began giving it to them.
- American Standard Version - And it came to pass, when he had sat down with them to meat, he took the bread and blessed; and breaking it he gave to them.
- King James Version - And it came to pass, as he sat at the table with them, he took bread, and blessed it, and brake, and gave to them.
- New English Translation - When he had taken his place at the table with them, he took the bread, blessed and broke it, and gave it to them.
- World English Bible - When he had sat down at the table with them, he took the bread and gave thanks. Breaking it, he gave it to them.
- 新標點和合本 - 到了坐席的時候,耶穌拿起餅來,祝謝了,擘開,遞給他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 坐下來和他們用餐的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,擘開,遞給他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 坐下來和他們用餐的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,擘開,遞給他們。
- 當代譯本 - 吃飯的時候,耶穌拿起餅來,祝謝後,掰開遞給他們。
- 聖經新譯本 - 到了吃飯的時候,他拿起餅來,感謝了,擘開遞給他們,
- 呂振中譯本 - 正同他們坐席的時候,耶穌就拿着餅、祝頌擘開,遞給他們。
- 中文標準譯本 - 當耶穌與他們一同坐席的時候,他拿起餅來,祝福了,然後掰開遞給他們。
- 現代標點和合本 - 到了坐席的時候,耶穌拿起餅來,祝謝了,掰開,遞給他們。
- 文理和合譯本 - 同席時、耶穌取餅祝謝、擘而予之、
- 文理委辦譯本 - 席坐時、耶穌取餅、祝擘與之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與二人席坐時、取餅祝謝、擘而予之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃相與入室、餐時、耶穌持餅祝謝、剖而授之、
- Nueva Versión Internacional - Luego, estando con ellos a la mesa, tomó el pan, lo bendijo, lo partió y se lo dio.
- 현대인의 성경 - 예수님이 그들과 함께 식탁에 앉아 빵을 들고 감사 기도를 드리신 후에 떼어서 그들에게 주시자
- Новый Русский Перевод - За столом Иисус взял хлеб, благословил его, разломил и дал им.
- Восточный перевод - За столом Иса взял хлеб, благословил его, разломил и дал им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За столом Иса взял хлеб, благословил его, разломил и дал им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За столом Исо взял хлеб, благословил его, разломил и дал им.
- La Bible du Semeur 2015 - Il se mit à table avec eux, prit le pain et, après avoir prononcé la prière de bénédiction, il le partagea et le leur donna.
- リビングバイブル - 食卓に着くと、イエスはパンを取り、神に祝福を祈り求め、ちぎって二人に渡しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ κατακλιθῆναι αὐτὸν μετ’ αὐτῶν λαβὼν τὸν ἄρτον εὐλόγησεν καὶ κλάσας ἐπεδίδου αὐτοῖς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ κατακλιθῆναι αὐτὸν μετ’ αὐτῶν, λαβὼν τὸν ἄρτον, εὐλόγησεν καὶ κλάσας, ἐπεδίδου αὐτοῖς.
- Nova Versão Internacional - Quando estava à mesa com eles, tomou o pão, deu graças, partiu-o e o deu a eles.
- Hoffnung für alle - Als Jesus sich mit ihnen zum Essen niedergelassen hatte, nahm er das Brot, dankte Gott dafür, brach es in Stücke und gab es ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงร่วมโต๊ะกับพวกเขา ทรงหยิบขนมปัง ขอบพระคุณพระเจ้าและหักส่งให้พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระเยซูเอนกายลงรับประทานกับเขาทั้งสอง พระองค์ได้หยิบขนมปัง แล้วกล่าวขอบคุณพระเจ้า บิและยื่นให้แก่เขา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 15:36 - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
- Mác 14:22 - Khi đang ăn, Chúa lấy bánh, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn!”
- Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
- Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
- Mác 8:6 - Chúa Giê-xu truyền lệnh cho dân chúng ngồi xuống đất, rồi cầm bảy ổ bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
- Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
- Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
- Lu-ca 9:16 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ, phân phát cho dân chúng.
- Lu-ca 24:35 - Hai người liền thuật chuyện Chúa Giê-xu hiện ra với họ trên đường làng, và họ nhìn ra Chúa khi Ngài bẻ bánh.
- Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.