逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng sớm Chúa Nhật, các bà ấy thăm mộ Chúa, đem theo các hương liệu đã chuẩn bị.
- 新标点和合本 - 七日的头一日,黎明的时候,那些妇女带着所预备的香料来到坟墓前,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 七日的第一日,黎明的时候,那些妇女带着所预备的香料来到坟墓那里,
- 和合本2010(神版-简体) - 七日的第一日,黎明的时候,那些妇女带着所预备的香料来到坟墓那里,
- 当代译本 - 周日黎明时分,几位妇女带着预备好的香料来到坟前,
- 圣经新译本 - 礼拜日大清早的时候,妇女们带着预备好的香料,来到坟墓那里,
- 中文标准译本 - 在一周的头一天 ,一大清早,妇女们 带着预备好的香料来到墓穴那里,
- 现代标点和合本 - 七日的头一日,黎明的时候,那些妇女带着所预备的香料来到坟墓前,
- 和合本(拼音版) - 七日的头一日,黎明的时候,那些妇女带着所预备的香料来到坟墓前,
- New International Version - On the first day of the week, very early in the morning, the women took the spices they had prepared and went to the tomb.
- New International Reader's Version - It was very early in the morning on the first day of the week. The women took the spices they had prepared. Then they went to the tomb.
- English Standard Version - But on the first day of the week, at early dawn, they went to the tomb, taking the spices they had prepared.
- New Living Translation - But very early on Sunday morning the women went to the tomb, taking the spices they had prepared.
- The Message - At the crack of dawn on Sunday, the women came to the tomb carrying the burial spices they had prepared. They found the entrance stone rolled back from the tomb, so they walked in. But once inside, they couldn’t find the body of the Master Jesus.
- Christian Standard Bible - On the first day of the week, very early in the morning, they came to the tomb, bringing the spices they had prepared.
- New American Standard Bible - But on the first day of the week, at early dawn, they came to the tomb bringing the spices which they had prepared.
- New King James Version - Now on the first day of the week, very early in the morning, they, and certain other women with them, came to the tomb bringing the spices which they had prepared.
- Amplified Bible - But on the first day of the week, at early dawn, the women went to the tomb bringing the spices which they had prepared [to finish anointing the body].
- American Standard Version - But on the first day of the week, at early dawn, they came unto the tomb, bringing the spices which they had prepared.
- King James Version - Now upon the first day of the week, very early in the morning, they came unto the sepulchre, bringing the spices which they had prepared, and certain others with them.
- New English Translation - Now on the first day of the week, at early dawn, the women went to the tomb, taking the aromatic spices they had prepared.
- World English Bible - But on the first day of the week, at early dawn, they and some others came to the tomb, bringing the spices which they had prepared.
- 新標點和合本 - 七日的頭一日,黎明的時候,那些婦女帶着所預備的香料來到墳墓前,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 七日的第一日,黎明的時候,那些婦女帶着所預備的香料來到墳墓那裏,
- 和合本2010(神版-繁體) - 七日的第一日,黎明的時候,那些婦女帶着所預備的香料來到墳墓那裏,
- 當代譯本 - 週日黎明時分,幾位婦女帶著預備好的香料來到墳前,
- 聖經新譯本 - 禮拜日大清早的時候,婦女們帶著預備好的香料,來到墳墓那裡,
- 呂振中譯本 - 安息週的第一 日 、大清早、那些婦女才帶着所豫備的香料,來到塋墓前。
- 中文標準譯本 - 在一週的頭一天 ,一大清早,婦女們 帶著預備好的香料來到墓穴那裡,
- 現代標點和合本 - 七日的頭一日,黎明的時候,那些婦女帶著所預備的香料來到墳墓前,
- 文理和合譯本 - 七日之首日、昧爽、諸婦攜所備之香品、至墓、
- 文理委辦譯本 - 七日首日昧爽、婦至墓、攜所備芳馨之品、有數人偕之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七日之首日黎明、婦至墓、攜所備香品、有數他婦偕之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 週首昧爽、諸婦攜所備香品謁墓、
- Nueva Versión Internacional - El primer día de la semana, muy de mañana, las mujeres fueron al sepulcro, llevando las especias aromáticas que habían preparado.
- 현대인의 성경 - 안식일 다음날 이른 새벽에 여자들이 준비해 두었던 향료를 가지고 무 덤에 가 보니
- Новый Русский Перевод - Рано утром в первый день недели , женщины, взяв приготовленные душистые мази, пришли к гробнице.
- Восточный перевод - Рано утром в первый день недели , женщины, взяв приготовленные душистые мази, пришли к могильной пещере.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рано утром в первый день недели , женщины, взяв приготовленные душистые мази, пришли к могильной пещере.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рано утром в первый день недели , женщины, взяв приготовленные душистые мази, пришли к могильной пещере.
- La Bible du Semeur 2015 - Le dimanche matin de très bonne heure, les femmes se rendirent au tombeau emportant les huiles aromatiques qu’elles avaient préparées.
- リビングバイブル - 日曜日の明け方早く、待ちかねた女たちは香油を持って墓に急ぎました。
- Nestle Aland 28 - Τῇ δὲ μιᾷ τῶν σαββάτων ὄρθρου βαθέως ἐπὶ τὸ μνῆμα ἦλθον φέρουσαι ἃ ἡτοίμασαν ἀρώματα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ δὲ μιᾷ τῶν σαββάτων, ὄρθρου βαθέως, ἐπὶ τὸ μνῆμα ἦλθαν, φέρουσαι ἃ ἡτοίμασαν ἀρώματα.
- Nova Versão Internacional - No primeiro dia da semana, de manhã bem cedo, as mulheres levaram ao sepulcro as especiarias aromáticas que haviam preparado.
- Hoffnung für alle - Ganz früh am Sonntagmorgen, dem ersten Tag der neuen Woche, nahmen die Frauen die wohlriechenden Öle mit, die sie zubereitet hatten, und gingen zum Grab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้ามืดวันต้นสัปดาห์ พวกผู้หญิงนำเครื่องหอมที่เตรียมไว้มาที่อุโมงค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รุ่งอรุณวันแรกของสัปดาห์ พวกผู้หญิงก็นำเครื่องหอมที่ได้เตรียมไว้ไปยังถ้ำเก็บศพ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 28:1 - Sáng Chúa Nhật, trời mới rạng đông, Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ đi thăm mộ Chúa.
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
- Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
- Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
- Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
- Ma-thi-ơ 28:8 - Họ vừa sợ vừa mừng, vội vàng ra khỏi mộ, chạy đi báo tin cho các môn đệ.
- Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
- Mác 16:1 - Chiều thứ Bảy, nhằm ngày Sa-bát kết thúc, Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri, mẹ Gia-cơ, và Sa-lô-mê đi mua hương liệu ướp xác Chúa Giê-xu.
- Mác 16:2 - Sáng sớm Chúa Nhật, lúc mặt trời mới mọc, họ rủ nhau đi thăm mộ,
- Mác 16:3 - dọc đường băn khoăn không biết phải nhờ ai lăn tảng đá khỏi cửa mộ.
- Mác 16:4 - Nhưng khi đến nơi, thì tảng đá lớn đã được lăn đi rồi.
- Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
- Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
- Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
- Mác 16:8 - Các bà run rẩy, sợ hãi chạy ra và trốn khỏi mộ. Họ sợ hãi đến nỗi không nói gì được với ai.
- Ma-thi-ơ 27:55 - Nhóm phụ nữ theo phục vụ Chúa từ xứ Ga-li-lê, đều đứng từ xa mà nhìn.
- Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
- Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
- Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
- Lu-ca 24:10 - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
- Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
- Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”