Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • 新标点和合本 - 到了一个地方,名叫“髑髅地”,就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人:一个在左边,一个在右边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了一个地方,名叫髑髅地,他们就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人:一个在右边,一个在左边。〔
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了一个地方,名叫髑髅地,他们就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人:一个在右边,一个在左边。〔
  • 当代译本 - 他们到了一个叫“髑髅”的地方,便把耶稣钉在十字架上,又将两个罪犯分别钉在祂左右两边。
  • 圣经新译本 - 到了那名叫“髑髅”的地方,就把耶稣钉在十字架上,也钉了那两个犯人,一左一右。
  • 中文标准译本 - 当他们来到一个地方,叫做“骷髅”,就在那里把耶稣钉上十字架,又钉了那两个囚犯,一个在右边,一个在左边。
  • 现代标点和合本 - 到了一个地方,名叫髑髅地,就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人,一个在左边,一个在右边。
  • 和合本(拼音版) - 到了一个地方,名叫髑髅地,就在那里把耶稣钉在十字架上。又钉了两个犯人:一个在左边,一个在右边。
  • New International Version - When they came to the place called the Skull, they crucified him there, along with the criminals—one on his right, the other on his left.
  • New International Reader's Version - The soldiers brought them to the place called the Skull. There they nailed Jesus to the cross. He hung between the two criminals. One was on his right and one was on his left.
  • English Standard Version - And when they came to the place that is called The Skull, there they crucified him, and the criminals, one on his right and one on his left.
  • New Living Translation - When they came to a place called The Skull, they nailed him to the cross. And the criminals were also crucified—one on his right and one on his left.
  • The Message - When they got to the place called Skull Hill, they crucified him, along with the criminals, one on his right, the other on his left.
  • Christian Standard Bible - When they arrived at the place called The Skull, they crucified him there, along with the criminals, one on the right and one on the left.
  • New American Standard Bible - And when they came to the place called The Skull, there they crucified Him and the criminals, one on the right and the other on the left.
  • New King James Version - And when they had come to the place called Calvary, there they crucified Him, and the criminals, one on the right hand and the other on the left.
  • Amplified Bible - When they came to the place called The Skull, there they crucified Him and the criminals, one on the right and one on the left.
  • American Standard Version - And when they came unto the place which is called The skull, there they crucified him, and the malefactors, one on the right hand and the other on the left.
  • King James Version - And when they were come to the place, which is called Calvary, there they crucified him, and the malefactors, one on the right hand, and the other on the left.
  • New English Translation - So when they came to the place that is called “The Skull,” they crucified him there, along with the criminals, one on his right and one on his left.
  • World English Bible - When they came to the place that is called “The Skull”, they crucified him there with the criminals, one on the right and the other on the left.
  • 新標點和合本 - 到了一個地方,名叫「髑髏地」,就在那裏把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人:一個在左邊,一個在右邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了一個地方,名叫髑髏地,他們就在那裏把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人:一個在右邊,一個在左邊。〔
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了一個地方,名叫髑髏地,他們就在那裏把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人:一個在右邊,一個在左邊。〔
  • 當代譯本 - 他們到了一個叫「髑髏」的地方,便把耶穌釘在十字架上,又將兩個罪犯分別釘在祂左右兩邊。
  • 聖經新譯本 - 到了那名叫“髑髏”的地方,就把耶穌釘在十字架上,也釘了那兩個犯人,一左一右。
  • 呂振中譯本 - 他們既到了那叫 頭蓋骨 的地方,就在那裏把耶穌釘十字架,又 釘 了那 兩個 犯人,一個在右邊,一個在左邊。
  • 中文標準譯本 - 當他們來到一個地方,叫做「骷髏」,就在那裡把耶穌釘上十字架,又釘了那兩個囚犯,一個在右邊,一個在左邊。
  • 現代標點和合本 - 到了一個地方,名叫髑髏地,就在那裡把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人,一個在左邊,一個在右邊。
  • 文理和合譯本 - 至一處、名髑髏、釘之十架、又釘二犯、一右一左、
  • 文理委辦譯本 - 至一地名髑髏、釘之十字架、二犯一左一右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至一處、名髑髏、即在彼釘之十字架、並釘二犯、一左一右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既抵髑髏地、乃以耶穌釘之十字架、繼釘二犯、一居右、一居左、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron al lugar llamado la Calavera, lo crucificaron allí, junto con los criminales, uno a su derecha y otro a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그들이 ‘해골’ 이라는 곳에 이르렀을 때 군인들이 예수님을 십자가에 못박고 두 죄수도 못박았는데 하나는 예수님의 오른편에, 하나는 왼편에 매달았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils furent arrivés au lieu appelé « le Crâne », on cloua Jésus sur la croix, ainsi que les deux bandits, l’un à sa droite, l’autre à sa gauche.
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὅτε ἦλθον ἐπὶ τὸν τόπον τὸν καλούμενον Κρανίον, ἐκεῖ ἐσταύρωσαν αὐτὸν καὶ τοὺς κακούργους, ὃν μὲν ἐκ δεξιῶν ὃν δὲ ἐξ ἀριστερῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἦλθον ἐπὶ τὸν τόπον τὸν καλούμενον Κρανίον, ἐκεῖ ἐσταύρωσαν αὐτὸν καὶ τοὺς κακούργους, ὃν μὲν ἐκ δεξιῶν, ὃν δὲ ἐξ ἀριστερῶν.
  • Nova Versão Internacional - Quando chegaram ao lugar chamado Caveira, ali o crucificaram com os criminosos, um à sua direita e o outro à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - zu der Stelle, die man »Schädelstätte« nennt. Dort wurde Jesus ans Kreuz genagelt und mit ihm die beiden Verbrecher, der eine rechts, der andere links von ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงที่ซึ่งเรียกว่า หัวกะโหลก เขาก็ตรึงพระองค์ไว้ที่ไม้กางเขนพร้อมกับอาชญากรสองคน คนหนึ่งอยู่ข้างซ้าย อีกคนหนึ่งอยู่ข้างขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​มา​ยัง​สถานที่​ที่​เรียก​ว่า​กะโหลก​ศีรษะ ที่​นั่น​แหละ​ที่​พวก​เขา​ตรึง​พระ​เยซู​ร่วม​กับ​คน​ร้าย คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา และ​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Giăng 18:32 - (Điều này ứng nghiệm lời Chúa Giê-xu báo trước Ngài phải chết cách nào.)
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Mác 15:22 - Bọn lính giải Chúa lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là Đồi Sọ).
  • Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
  • Ma-thi-ơ 27:33 - Đoàn người tiến lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là đồi Sọ).
  • Ma-thi-ơ 27:34 - Họ cho Chúa uống rượu thuốc để xoa dịu cơn đau, nhưng Ngài nếm qua rồi không chịu uống.
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • 新标点和合本 - 到了一个地方,名叫“髑髅地”,就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人:一个在左边,一个在右边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了一个地方,名叫髑髅地,他们就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人:一个在右边,一个在左边。〔
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了一个地方,名叫髑髅地,他们就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人:一个在右边,一个在左边。〔
  • 当代译本 - 他们到了一个叫“髑髅”的地方,便把耶稣钉在十字架上,又将两个罪犯分别钉在祂左右两边。
  • 圣经新译本 - 到了那名叫“髑髅”的地方,就把耶稣钉在十字架上,也钉了那两个犯人,一左一右。
  • 中文标准译本 - 当他们来到一个地方,叫做“骷髅”,就在那里把耶稣钉上十字架,又钉了那两个囚犯,一个在右边,一个在左边。
  • 现代标点和合本 - 到了一个地方,名叫髑髅地,就在那里把耶稣钉在十字架上,又钉了两个犯人,一个在左边,一个在右边。
  • 和合本(拼音版) - 到了一个地方,名叫髑髅地,就在那里把耶稣钉在十字架上。又钉了两个犯人:一个在左边,一个在右边。
  • New International Version - When they came to the place called the Skull, they crucified him there, along with the criminals—one on his right, the other on his left.
  • New International Reader's Version - The soldiers brought them to the place called the Skull. There they nailed Jesus to the cross. He hung between the two criminals. One was on his right and one was on his left.
  • English Standard Version - And when they came to the place that is called The Skull, there they crucified him, and the criminals, one on his right and one on his left.
  • New Living Translation - When they came to a place called The Skull, they nailed him to the cross. And the criminals were also crucified—one on his right and one on his left.
  • The Message - When they got to the place called Skull Hill, they crucified him, along with the criminals, one on his right, the other on his left.
  • Christian Standard Bible - When they arrived at the place called The Skull, they crucified him there, along with the criminals, one on the right and one on the left.
  • New American Standard Bible - And when they came to the place called The Skull, there they crucified Him and the criminals, one on the right and the other on the left.
  • New King James Version - And when they had come to the place called Calvary, there they crucified Him, and the criminals, one on the right hand and the other on the left.
  • Amplified Bible - When they came to the place called The Skull, there they crucified Him and the criminals, one on the right and one on the left.
  • American Standard Version - And when they came unto the place which is called The skull, there they crucified him, and the malefactors, one on the right hand and the other on the left.
  • King James Version - And when they were come to the place, which is called Calvary, there they crucified him, and the malefactors, one on the right hand, and the other on the left.
  • New English Translation - So when they came to the place that is called “The Skull,” they crucified him there, along with the criminals, one on his right and one on his left.
  • World English Bible - When they came to the place that is called “The Skull”, they crucified him there with the criminals, one on the right and the other on the left.
  • 新標點和合本 - 到了一個地方,名叫「髑髏地」,就在那裏把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人:一個在左邊,一個在右邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了一個地方,名叫髑髏地,他們就在那裏把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人:一個在右邊,一個在左邊。〔
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了一個地方,名叫髑髏地,他們就在那裏把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人:一個在右邊,一個在左邊。〔
  • 當代譯本 - 他們到了一個叫「髑髏」的地方,便把耶穌釘在十字架上,又將兩個罪犯分別釘在祂左右兩邊。
  • 聖經新譯本 - 到了那名叫“髑髏”的地方,就把耶穌釘在十字架上,也釘了那兩個犯人,一左一右。
  • 呂振中譯本 - 他們既到了那叫 頭蓋骨 的地方,就在那裏把耶穌釘十字架,又 釘 了那 兩個 犯人,一個在右邊,一個在左邊。
  • 中文標準譯本 - 當他們來到一個地方,叫做「骷髏」,就在那裡把耶穌釘上十字架,又釘了那兩個囚犯,一個在右邊,一個在左邊。
  • 現代標點和合本 - 到了一個地方,名叫髑髏地,就在那裡把耶穌釘在十字架上,又釘了兩個犯人,一個在左邊,一個在右邊。
  • 文理和合譯本 - 至一處、名髑髏、釘之十架、又釘二犯、一右一左、
  • 文理委辦譯本 - 至一地名髑髏、釘之十字架、二犯一左一右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至一處、名髑髏、即在彼釘之十字架、並釘二犯、一左一右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既抵髑髏地、乃以耶穌釘之十字架、繼釘二犯、一居右、一居左、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron al lugar llamado la Calavera, lo crucificaron allí, junto con los criminales, uno a su derecha y otro a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그들이 ‘해골’ 이라는 곳에 이르렀을 때 군인들이 예수님을 십자가에 못박고 두 죄수도 못박았는데 하나는 예수님의 오른편에, 하나는 왼편에 매달았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли на место, называемое Лобным , там распяли и Его, и преступников, одного по правую, а другого по левую сторону от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils furent arrivés au lieu appelé « le Crâne », on cloua Jésus sur la croix, ainsi que les deux bandits, l’un à sa droite, l’autre à sa gauche.
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὅτε ἦλθον ἐπὶ τὸν τόπον τὸν καλούμενον Κρανίον, ἐκεῖ ἐσταύρωσαν αὐτὸν καὶ τοὺς κακούργους, ὃν μὲν ἐκ δεξιῶν ὃν δὲ ἐξ ἀριστερῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἦλθον ἐπὶ τὸν τόπον τὸν καλούμενον Κρανίον, ἐκεῖ ἐσταύρωσαν αὐτὸν καὶ τοὺς κακούργους, ὃν μὲν ἐκ δεξιῶν, ὃν δὲ ἐξ ἀριστερῶν.
  • Nova Versão Internacional - Quando chegaram ao lugar chamado Caveira, ali o crucificaram com os criminosos, um à sua direita e o outro à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - zu der Stelle, die man »Schädelstätte« nennt. Dort wurde Jesus ans Kreuz genagelt und mit ihm die beiden Verbrecher, der eine rechts, der andere links von ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงที่ซึ่งเรียกว่า หัวกะโหลก เขาก็ตรึงพระองค์ไว้ที่ไม้กางเขนพร้อมกับอาชญากรสองคน คนหนึ่งอยู่ข้างซ้าย อีกคนหนึ่งอยู่ข้างขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​มา​ยัง​สถานที่​ที่​เรียก​ว่า​กะโหลก​ศีรษะ ที่​นั่น​แหละ​ที่​พวก​เขา​ตรึง​พระ​เยซู​ร่วม​กับ​คน​ร้าย คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา และ​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย​ของ​พระ​องค์
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Giăng 18:32 - (Điều này ứng nghiệm lời Chúa Giê-xu báo trước Ngài phải chết cách nào.)
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Mác 15:22 - Bọn lính giải Chúa lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là Đồi Sọ).
  • Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
  • Ma-thi-ơ 27:33 - Đoàn người tiến lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là đồi Sọ).
  • Ma-thi-ơ 27:34 - Họ cho Chúa uống rượu thuốc để xoa dịu cơn đau, nhưng Ngài nếm qua rồi không chịu uống.
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
圣经
资源
计划
奉献