逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một môn đệ vung gươm chém đứt vành tai phải của đầy tớ thầy thượng tế.
- 新标点和合本 - 内中有一个人把大祭司的仆人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有一个人把大祭司的仆人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 和合本2010(神版-简体) - 其中有一个人把大祭司的仆人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 当代译本 - 其中一人挥刀朝大祭司的奴仆砍过去,削掉了他的右耳。
- 圣经新译本 - 他们中间有一个人砍了大祭司的仆人一刀,削掉他的右耳。
- 中文标准译本 - 其中一个人向大祭司的奴仆砍去,削掉了他的右耳。
- 现代标点和合本 - 内中有一个人把大祭司的仆人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 和合本(拼音版) - 内中有一个人把大祭司的仆人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- New International Version - And one of them struck the servant of the high priest, cutting off his right ear.
- New International Reader's Version - One of them struck the slave of the high priest and cut off his right ear.
- English Standard Version - And one of them struck the servant of the high priest and cut off his right ear.
- New Living Translation - And one of them struck at the high priest’s slave, slashing off his right ear.
- Christian Standard Bible - Then one of them struck the high priest’s servant and cut off his right ear.
- New American Standard Bible - And one of them struck the slave of the high priest and cut off his right ear.
- New King James Version - And one of them struck the servant of the high priest and cut off his right ear.
- Amplified Bible - And one of them struck the slave of the high priest and cut off his right ear.
- American Standard Version - And a certain one of them smote the servant of the high priest, and struck off his right ear.
- King James Version - And one of them smote the servant of the high priest, and cut off his right ear.
- New English Translation - Then one of them struck the high priest’s slave, cutting off his right ear.
- World English Bible - A certain one of them struck the servant of the high priest, and cut off his right ear.
- 新標點和合本 - 內中有一個人把大祭司的僕人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有一個人把大祭司的僕人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中有一個人把大祭司的僕人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 當代譯本 - 其中一人揮刀朝大祭司的奴僕砍過去,削掉了他的右耳。
- 聖經新譯本 - 他們中間有一個人砍了大祭司的僕人一刀,削掉他的右耳。
- 呂振中譯本 - 其中有一個人擊打了大祭司的僕人,把他的右耳削掉。
- 中文標準譯本 - 其中一個人向大祭司的奴僕砍去,削掉了他的右耳。
- 現代標點和合本 - 內中有一個人把大祭司的僕人砍了一刀,削掉了他的右耳。
- 文理和合譯本 - 中一人擊大祭司之僕、削其右耳、
- 文理委辦譯本 - 中一人擊祭司長僕、削右耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中一人擊大祭司之僕、削其右耳、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一徒擊總司祭僕、削其右耳、
- Nueva Versión Internacional - Y uno de ellos hirió al siervo del sumo sacerdote, cortándole la oreja derecha.
- 현대인의 성경 - 그러고는 그들 중 한 사람이 대제사장의 종의 오른쪽 귀를 쳐서 잘라 버렸다.
- Новый Русский Перевод - И один из них ударил слугу первосвященника и отсек ему правое ухо.
- Восточный перевод - И один из них ударил раба главного священнослужителя и отсёк ему правое ухо.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И один из них ударил раба главного священнослужителя и отсёк ему правое ухо.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И один из них ударил раба главного священнослужителя и отсёк ему правое ухо.
- La Bible du Semeur 2015 - Et, immédiatement, l’un d’eux frappa le serviteur du grand-prêtre et lui emporta l’oreille droite.
- リビングバイブル - そして一人が、大祭司のしもべに襲いかかり、右の耳を切り落としました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐπάταξεν εἷς τις ἐξ αὐτῶν τοῦ ἀρχιερέως τὸν δοῦλον καὶ ἀφεῖλεν τὸ οὖς αὐτοῦ τὸ δεξιόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπάταξεν εἷς τις ἐξ αὐτῶν τὸν δοῦλον τοῦ ἀρχιερέως, καὶ ἀφεῖλεν τὸ οὖς αὐτοῦ τὸ δεξιόν.
- Nova Versão Internacional - E um deles feriu o servo do sumo sacerdote, decepando-lhe a orelha direita.
- Hoffnung für alle - Einer von ihnen zog gleich das Schwert, schlug auf den Diener des Hohenpriesters ein und hieb ihm das rechte Ohr ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วสาวกคนหนึ่งฟันหูขวาของคนรับใช้ของมหาปุโรหิตขาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนหนึ่งในพวกเขาก็ฟันหูขวาของผู้รับใช้หัวหน้ามหาปุโรหิตขาด
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:51 - Một môn đệ của Chúa rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
- Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
- Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
- Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- Mác 14:47 - Nhưng có một người đứng gần đó rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
- Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
- Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”