逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đã gần đến ngày Lễ Bánh Không Men, gọi là lễ Vượt Qua.
- 新标点和合本 - 除酵节,又名逾越节,近了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除酵节,又叫逾越节,近了。
- 和合本2010(神版-简体) - 除酵节,又叫逾越节,近了。
- 当代译本 - 除酵节,又名逾越节,快到了。
- 圣经新译本 - 除酵节又名逾越节近了。
- 中文标准译本 - 除酵节——又叫逾越节——快到了。
- 现代标点和合本 - 除酵节——又叫逾越节——近了。
- 和合本(拼音版) - 除酵节,又名逾越节,近了。
- New International Version - Now the Festival of Unleavened Bread, called the Passover, was approaching,
- New International Reader's Version - The Feast of Unleavened Bread, called the Passover, was near.
- English Standard Version - Now the Feast of Unleavened Bread drew near, which is called the Passover.
- New Living Translation - The Festival of Unleavened Bread, which is also called Passover, was approaching.
- The Message - The Feast of Unleavened Bread, also called Passover, drew near. The high priests and religion scholars were looking for a way to do away with Jesus but, fearful of the people, they were also looking for a way to cover their tracks.
- Christian Standard Bible - The Festival of Unleavened Bread, which is called Passover, was approaching.
- New American Standard Bible - Now the Feast of Unleavened Bread, which is called the Passover, was approaching.
- New King James Version - Now the Feast of Unleavened Bread drew near, which is called Passover.
- Amplified Bible - Now the Festival of Unleavened Bread, which is called the Passover, was approaching.
- American Standard Version - Now the feast of unleavened bread drew nigh, which is called the Passover.
- King James Version - Now the feast of unleavened bread drew nigh, which is called the Passover.
- New English Translation - Now the Feast of Unleavened Bread, which is called the Passover, was approaching.
- World English Bible - Now the feast of unleavened bread, which is called the Passover, was approaching.
- 新標點和合本 - 除酵節(又名逾越節)近了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除酵節,又叫逾越節,近了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 除酵節,又叫逾越節,近了。
- 當代譯本 - 除酵節,又名逾越節,快到了。
- 聖經新譯本 - 除酵節又名逾越節近了。
- 呂振中譯本 - 除酵的節期、又叫逾越節、近了。
- 中文標準譯本 - 除酵節——又叫逾越節——快到了。
- 現代標點和合本 - 除酵節——又叫逾越節——近了。
- 文理和合譯本 - 除酵節伊邇、亦名逾越節、
- 文理委辦譯本 - 除酵節伊邇、亦名逾越節、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除酵節、亦名逾越節將近、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 維時除酵節、亦稱免難節、已近、
- Nueva Versión Internacional - Se aproximaba la fiesta de los Panes sin levadura, llamada la Pascua.
- 현대인의 성경 - 누룩 넣지 않은 빵을 먹는 명절인 유월절이 다가왔다.
- Новый Русский Перевод - Приближался праздник Пресных хлебов, называемый Пасхой.
- Восточный перевод - Приближался праздник Пресных хлебов, называемый праздником Освобождения .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приближался праздник Пресных хлебов, называемый праздником Освобождения .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приближался праздник Пресных хлебов, называемый праздником Освобождения .
- La Bible du Semeur 2015 - On était à quelques jours de la fête « des Pains sans levain », appelée la Pâque.
- リビングバイブル - パン種を入れないパンを食べる、ユダヤ人の過越の祭りが近づいていました。
- Nestle Aland 28 - Ἤγγιζεν δὲ ἡ ἑορτὴ τῶν ἀζύμων ἡ λεγομένη πάσχα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἤγγιζεν δὲ ἡ ἑορτὴ τῶν Ἀζύμων, ἡ λεγομένη Πάσχα.
- Nova Versão Internacional - Estava se aproximando a festa dos pães sem fermento, chamada Páscoa,
- Hoffnung für alle - Das Fest der ungesäuerten Brote, das auch Passahfest genannt wird, stand kurz bevor.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ใกล้จะถึงเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้อที่เรียกว่าปัสกาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเทศกาลขนมปังไร้เชื้อ ซึ่งเรียกว่าเทศกาลปัสกาใกล้จะถึง
交叉引用
- Giăng 11:55 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, dân chúng khắp nơi kéo về Giê-ru-sa-lem tẩy uế để chuẩn bị dự lễ.
- Giăng 11:56 - Họ đi tìm Chúa Giê-xu khắp khu vực Đền Thờ và bàn tán xôn xao: “Anh chị em nghĩ thế nào? Ông ấy không về dự lễ Vượt Qua sao?”
- Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
- Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
- Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
- Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
- Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
- Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
- Xuất Ai Cập 12:7 - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
- Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
- Xuất Ai Cập 12:9 - Phải quay nguyên cả con chiên trên lửa, kể cả đầu, chân, và bộ lòng. Đừng luộc thịt chín hoặc tái mà ăn.
- Xuất Ai Cập 12:10 - Đừng để dành gì cả. Nếu ăn còn thừa, sáng hôm sau phải đốt đi.
- Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
- Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
- Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
- Xuất Ai Cập 12:21 - Môi-se họp các bô lão Ít-ra-ên lại, bảo họ: “Các ông lo chọn một số chiên tùy theo số gia đình, để dân chúng giết chiên, cử hành lễ Vượt Qua.
- Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
- Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
- Mác 14:1 - Còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men—các thầy trưởng tế và thầy dạy luật tìm cơ hội bắt giữ Chúa Giê-xu và bí mật giết.
- Mác 14:2 - Họ cùng đồng ý: “Không làm trong ngày lễ Vượt Qua, để khỏi gây náo động trong dân chúng.”