逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ hỏi: “Thưa Thầy, bao giờ việc đó xảy ra? Có dấu hiệu gì báo trước không?”
- 新标点和合本 - 他们问他说:“夫子!什么时候有这事呢?这事将到的时候有什么预兆呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们问他:“老师,什么时候有这些事呢?这些事将临到的时候有什么预兆呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们问他:“老师,什么时候有这些事呢?这些事将临到的时候有什么预兆呢?”
- 当代译本 - 他们问:“老师,这些事什么时候会发生?发生的时候有什么预兆?”
- 圣经新译本 - 那些人问他:“老师,什么时候会有这些事呢?这些事要发生的时候,有什么预兆呢?”
- 中文标准译本 - 他们就问耶稣,说:“老师,那么,这些事什么时候会发生呢?这些事将要发生的时候,会有什么预兆呢?”
- 现代标点和合本 - 他们问他说:“夫子,什么时候有这事呢?这事将到的时候有什么预兆呢?”
- 和合本(拼音版) - 他们问他说:“夫子,什么时候有这事呢?这事将到的时候,有什么预兆呢?”
- New International Version - “Teacher,” they asked, “when will these things happen? And what will be the sign that they are about to take place?”
- New International Reader's Version - “Teacher,” they asked, “when will these things happen? And what will be the sign that they are about to take place?”
- English Standard Version - And they asked him, “Teacher, when will these things be, and what will be the sign when these things are about to take place?”
- New Living Translation - “Teacher,” they asked, “when will all this happen? What sign will show us that these things are about to take place?”
- The Message - They asked him, “Teacher, when is this going to happen? What clue will we get that it’s about to take place?”
- Christian Standard Bible - “Teacher,” they asked him, “so when will these things happen? And what will be the sign when these things are about to take place?”
- New American Standard Bible - They asked Him questions, saying, “Teacher, when therefore will these things happen? And what will be the sign when these things are about to take place?”
- New King James Version - So they asked Him, saying, “Teacher, but when will these things be? And what sign will there be when these things are about to take place?”
- Amplified Bible - They asked Him, “Teacher, when will these things happen? And what will be the sign when these things are about to happen?”
- American Standard Version - And they asked him, saying, Teacher, when therefore shall these things be? and what shall be the sign when these things are about to come to pass?
- King James Version - And they asked him, saying, Master, but when shall these things be? and what sign will there be when these things shall come to pass?
- New English Translation - So they asked him, “Teacher, when will these things happen? And what will be the sign that these things are about to take place?”
- World English Bible - They asked him, “Teacher, so when will these things be? What is the sign that these things are about to happen?”
- 新標點和合本 - 他們問他說:「夫子!甚麼時候有這事呢?這事將到的時候有甚麼預兆呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們問他:「老師,甚麼時候有這些事呢?這些事將臨到的時候有甚麼預兆呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們問他:「老師,甚麼時候有這些事呢?這些事將臨到的時候有甚麼預兆呢?」
- 當代譯本 - 他們問:「老師,這些事什麼時候會發生?發生的時候有什麼預兆?」
- 聖經新譯本 - 那些人問他:“老師,甚麼時候會有這些事呢?這些事要發生的時候,有甚麼預兆呢?”
- 呂振中譯本 - 他們就詰問他說:『先生,那麼甚麼時候會有這些事呢?這些事將要發生的時候、會有甚麼迹象呢?』
- 中文標準譯本 - 他們就問耶穌,說:「老師,那麼,這些事什麼時候會發生呢?這些事將要發生的時候,會有什麼預兆呢?」
- 現代標點和合本 - 他們問他說:「夫子,什麼時候有這事呢?這事將到的時候有什麼預兆呢?」
- 文理和合譯本 - 眾問曰、夫子、何時有此、斯事將應之時、有何兆乎、
- 文理委辦譯本 - 眾問曰、先生何時有此、是事應時、將有何兆乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾問耶穌曰、師、何時有此、是事將應之時、有何預兆、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人問之曰:『事在何時、將臨更有何兆?』
- Nueva Versión Internacional - —Maestro —le preguntaron—, ¿cuándo sucederá eso, y cuál será la señal de que está a punto de suceder?
- 현대인의 성경 - 그들이 예수님께 “선생님, 언제 이런 일이 일어나겠습니까? 또 이런 일이 일어나려고 할 때 어떤 징조가 있겠습니까?” 하고 물었다.
- Новый Русский Перевод - Его спросили: – Учитель, когда это произойдет? И какое знамение укажет на приближение этих событий?
- Восточный перевод - Его спросили: – Учитель, когда это произойдёт? И какое знамение укажет на приближение этих событий?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его спросили: – Учитель, когда это произойдёт? И какое знамение укажет на приближение этих событий?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его спросили: – Учитель, когда это произойдёт? И какое знамение укажет на приближение этих событий?
- La Bible du Semeur 2015 - – Maître, lui demandèrent-ils alors, quand cela se produira-t-il et à quel signe reconnaîtra-t-on que tous ces événements devront avoir lieu ?
- リビングバイブル - 驚いた弟子たちが質問しました。「いつのことですか! その前に、何か前兆があるのでしょうか。」
- Nestle Aland 28 - Ἐπηρώτησαν δὲ αὐτὸν λέγοντες· διδάσκαλε, πότε οὖν ταῦτα ἔσται καὶ τί τὸ σημεῖον ὅταν μέλλῃ ταῦτα γίνεσθαι;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπηρώτησαν δὲ αὐτὸν λέγοντες, Διδάσκαλε, πότε οὖν ταῦτα ἔσται, καὶ τί τὸ σημεῖον ὅταν μέλλῃ ταῦτα γίνεσθαι?
- Nova Versão Internacional - “Mestre”, perguntaram eles, “quando acontecerão essas coisas? E qual será o sinal de que elas estão prestes a acontecer?”
- Hoffnung für alle - Die Jünger fragten ihn: »Lehrer, wann wird das geschehen? Welches Ereignis wird ankündigen, dass diese Dinge bevorstehen?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลถามว่า “พระอาจารย์ สิ่งเหล่านี้จะเกิดขึ้นเมื่อใด? และอะไรเป็นหมายสำคัญว่าสิ่งเหล่านี้กำลังจะเกิดขึ้น?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายถามว่า “อาจารย์ เมื่อไหร่สิ่งเหล่านี้จะเกิดขึ้น และปรากฏการณ์สำคัญอันใดที่จะบ่งบอกให้รู้ว่า สิ่งเหล่านี้ใกล้จะเกิดขึ้น”
交叉引用
- Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
- Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
- Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
- Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
- Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
- Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
- Lu-ca 21:32 - Ta quả quyết với các con, thời đại này chưa chấm dứt, các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
- Ma-thi-ơ 24:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu, các môn đệ đến hỏi riêng: “Xin Thầy cho chúng con biết khi nào việc ấy xảy ra, và có dấu hiệu gì báo trước ngày Chúa trở lại và thời kỳ tận thế?”
- Mác 13:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu đối ngang Đền Thờ, Phi-e-rơ, Gia-cơ, Giăng, và Anh-rê đến hỏi riêng:
- Mác 13:4 - “Xin Thầy cho chúng con biết bao giờ việc ấy xảy ra, và có dấu hiệu gì báo trước?”
- Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
- Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
- Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
- Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
- Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:6 - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,