逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, khi thấy những biến cố ấy xảy ra, các con biết Nước của Đức Chúa Trời đã gần.
- 新标点和合本 - 这样,你们看见这些事渐渐地成就,也该晓得 神的国近了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,当你们看见这些事发生,就知道上帝的国近了。
- 和合本2010(神版-简体) - 同样,当你们看见这些事发生,就知道 神的国近了。
- 当代译本 - 同样,你们看见这些事情发生时,就知道上帝的国近了。
- 圣经新译本 - 同样,你们什么时候看见这些事发生,也应该知道 神的国近了。
- 中文标准译本 - 照样,当你们看见这些事发生的时候,你们应当知道:神的国快到了。
- 现代标点和合本 - 这样,你们看见这些事渐渐地成就,也该晓得神的国近了。
- 和合本(拼音版) - 这样,你们看见这些事渐渐地成就,也该晓得上帝的国近了。
- New International Version - Even so, when you see these things happening, you know that the kingdom of God is near.
- New International Reader's Version - In the same way, when you see these things happening, you will know that God’s kingdom is near.
- English Standard Version - So also, when you see these things taking place, you know that the kingdom of God is near.
- New Living Translation - In the same way, when you see all these things taking place, you can know that the Kingdom of God is near.
- Christian Standard Bible - In the same way, when you see these things happening, recognize that the kingdom of God is near.
- New American Standard Bible - So you too, when you see these things happening, recognize that the kingdom of God is near.
- New King James Version - So you also, when you see these things happening, know that the kingdom of God is near.
- Amplified Bible - So you too, when you see these things happening, know [without any doubt] that the kingdom of God is near.
- American Standard Version - Even so ye also, when ye see these things coming to pass, know ye that the kingdom of God is nigh.
- King James Version - So likewise ye, when ye see these things come to pass, know ye that the kingdom of God is nigh at hand.
- New English Translation - So also you, when you see these things happening, know that the kingdom of God is near.
- World English Bible - Even so you also, when you see these things happening, know that God’s Kingdom is near.
- 新標點和合本 - 這樣,你們看見這些事漸漸地成就,也該曉得神的國近了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,當你們看見這些事發生,就知道上帝的國近了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,當你們看見這些事發生,就知道 神的國近了。
- 當代譯本 - 同樣,你們看見這些事情發生時,就知道上帝的國近了。
- 聖經新譯本 - 同樣,你們甚麼時候看見這些事發生,也應該知道 神的國近了。
- 呂振中譯本 - 你們也是這樣:你們幾時看見這些事在發生,就 知道上帝的國近了。
- 中文標準譯本 - 照樣,當你們看見這些事發生的時候,你們應當知道:神的國快到了。
- 現代標點和合本 - 這樣,你們看見這些事漸漸地成就,也該曉得神的國近了。
- 文理和合譯本 - 如是、爾見斯事至、則知上帝國近矣、
- 文理委辦譯本 - 凡若此爾見之、則知上帝國邇矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是爾見有此事、則知天主國近矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故見以上諸兆、亦當知天主之國在邇矣。
- Nueva Versión Internacional - Igualmente, cuando vean que suceden estas cosas, sepan que el reino de Dios está cerca.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 너희도 이런 일들이 일어나는 것을 보거든 하나님의 나라가 가까웠다는 것을 알아라.
- Новый Русский Перевод - Так и здесь, когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Царство Божье уже близко.
- Восточный перевод - Так и здесь, когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Царство Всевышнего уже близко.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и здесь, когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Царство Аллаха уже близко.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и здесь, когда вы увидите, что это сбывается, знайте, что Царство Всевышнего уже близко.
- La Bible du Semeur 2015 - De même, quand vous verrez ces événements se produire, sachez que le royaume de Dieu est proche.
- リビングバイブル - 同じように、こうした現象が起こるのを見たら、神の国はもうそこまで来ていると考えなさい。
- Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὑμεῖς, ὅταν ἴδητε ταῦτα γινόμενα, γινώσκετε ὅτι ἐγγύς ἐστιν ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὑμεῖς, ὅταν ἴδητε ταῦτα γινόμενα, γινώσκετε ὅτι ἐγγύς ἐστιν ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Assim também, quando virem estas coisas acontecendo, saibam que o Reino de Deus está próximo.
- Hoffnung für alle - Ebenso ist es, wenn all diese Ereignisse eintreffen. Dann könnt ihr sicher sein, dass Gottes Reich unmittelbar bevorsteht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกัน เมื่อท่านเห็นสิ่งเหล่านี้เกิดขึ้น ท่านก็รู้ว่าอาณาจักรของพระเจ้าใกล้เข้ามาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทำนองเดียวกันเมื่อเจ้าเห็นสิ่งเหล่านี้เกิดขึ้น ก็จงรู้ว่าอาณาจักรของพระเจ้าใกล้จะถึงแล้ว
交叉引用
- Lu-ca 12:51 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới. Không, Ta đến để chia loài người làm hai!
- Lu-ca 12:52 - Từ đây, một nhà có sẽ chia rẽ chống đối nhau, hai chống ba, và ba chống hai.
- Lu-ca 12:53 - ‘Cha sẽ chia rẽ với con trai và con trai chống nghịch với cha; mẹ nghịch cùng con gái và con gái chống nghịch với mẹ; mẹ chồng nghịch cùng con dâu và con dâu chống nghịch với mẹ chồng.’ ”
- Lu-ca 12:54 - Chúa Giê-xu quay sang dân chúng và phán: “Khi thấy mây tụ lại phương tây, anh chị em nói trời sắp mưa, và trời mưa thật.
- Lu-ca 12:55 - Khi gió nam thổi, anh chị em đoán trời oi bức, quả đúng như thế.
- Lu-ca 12:56 - Hạng đạo đức giả! Anh chị em rất thạo xem dấu hiệu trên trời dưới đất, nhưng sao không tìm hiểu dấu hiệu thời đại?
- Lu-ca 12:57 - Sao không biết tự xét thế nào là đúng?
- 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
- Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
- Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Ma-thi-ơ 16:2 - Chúa đáp: “Các ông biết nói rằng: ‘Trời đỏ ban chiều thì ngày mai sẽ nắng ráo;
- Ma-thi-ơ 16:3 - buổi sáng, trời đỏ âm u, thì suốt ngày mưa bão.’ Các ông rất thạo thời tiết, nhưng các ông chẳng hiểu dấu hiệu của thời đại!
- Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
- Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.