逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Vậy đối với Đức Chúa Trời, mọi người đều sống.”
- 新标点和合本 - 神原不是死人的 神,乃是活人的 神;因为在他那里(“那里”或作“看来”),人都是活的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝不是死人的上帝,而是活人的上帝,因为对他来说,人都是活的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 神不是死人的 神,而是活人的 神,因为对他来说,人都是活的。”
- 当代译本 - 上帝不是死人的上帝,而是活人的上帝。因为在祂那里的人都是活人。”
- 圣经新译本 - 神不是死人的 神,而是活人的 神,因为在他那里的人都是活的。”
- 中文标准译本 - 所以神不是死人的神,而是活人的神;在神,人都是活着的。”
- 现代标点和合本 - 神原不是死人的神,乃是活人的神,因为在他那里 人都是活的。”
- 和合本(拼音版) - 上帝原不是死人的上帝,乃是活人的上帝,因为在他那里,人都是活的 。”
- New International Version - He is not the God of the dead, but of the living, for to him all are alive.”
- New International Reader's Version - He is not the God of the dead. He is the God of the living. In his eyes, everyone is alive.”
- English Standard Version - Now he is not God of the dead, but of the living, for all live to him.”
- New Living Translation - So he is the God of the living, not the dead, for they are all alive to him.”
- Christian Standard Bible - He is not the God of the dead but of the living, because all are living to him.”
- New American Standard Bible - Now He is not the God of the dead, but of the living; for all live to Him.”
- New King James Version - For He is not the God of the dead but of the living, for all live to Him.”
- Amplified Bible - Now He is not the God of the dead, but of the living [so these forefathers will be among the resurrected]; for all live [in a definite relationship] to Him.”
- American Standard Version - Now he is not the God of the dead, but of the living: for all live unto him.
- King James Version - For he is not a God of the dead, but of the living: for all live unto him.
- New English Translation - Now he is not God of the dead, but of the living, for all live before him.”
- World English Bible - Now he is not the God of the dead, but of the living, for all are alive to him.”
- 新標點和合本 - 神原不是死人的神,乃是活人的神;因為在他那裏(那裏:或譯看來),人都是活的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝不是死人的上帝,而是活人的上帝,因為對他來說,人都是活的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 神不是死人的 神,而是活人的 神,因為對他來說,人都是活的。」
- 當代譯本 - 上帝不是死人的上帝,而是活人的上帝。因為在祂那裡的人都是活人。」
- 聖經新譯本 - 神不是死人的 神,而是活人的 神,因為在他那裡的人都是活的。”
- 呂振中譯本 - 上帝並不是死人的 上帝 ,乃是活人的 上帝 呀,因為在他看、他們都是活着的。』
- 中文標準譯本 - 所以神不是死人的神,而是活人的神;在神,人都是活著的。」
- 現代標點和合本 - 神原不是死人的神,乃是活人的神,因為在他那裡 人都是活的。」
- 文理和合譯本 - 是上帝非死者之上帝、乃生者之上帝、因皆為上帝而生也、
- 文理委辦譯本 - 是上帝非死者之上帝、乃生者之上帝、蓋眾以之而生矣、 ○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主非死者之天主、乃生者之天主、蓋在天主前、眾皆生也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主非死者之天主、乃生者之天主也。是知彼等在天主前、皆屬有生。』
- Nueva Versión Internacional - Él no es Dios de muertos, sino de vivos; en efecto, para él todos ellos viven.
- 현대인의 성경 - 하나님은 죽은 사람들의 하나님이 아니라 살아 있는 사람들의 하나님이시다. 하나님이 보시기에는 모든 사람이 살아 있는 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Он Бог не мертвых, а живых, потому что для Него все живы!
- Восточный перевод - Он Бог не мёртвых, а живых, потому что для Него все живы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он Бог не мёртвых, а живых, потому что для Него все живы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он Бог не мёртвых, а живых, потому что для Него все живы!
- La Bible du Semeur 2015 - Or, Dieu n’est pas le Dieu des morts, mais le Dieu des vivants ; c’est donc bien que, pour lui, les patriarches sont tous les trois vivants.
- Nestle Aland 28 - θεὸς δὲ οὐκ ἔστιν νεκρῶν ἀλλὰ ζώντων, πάντες γὰρ αὐτῷ ζῶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Θεὸς δὲ οὐκ ἔστιν νεκρῶν, ἀλλὰ ζώντων; πάντες γὰρ αὐτῷ ζῶσιν.
- Nova Versão Internacional - Ele não é Deus de mortos, mas de vivos, pois para ele todos vivem”.
- Hoffnung für alle - Gott ist doch nicht ein Gott der Toten, sondern der Lebenden. Für ihn sind alle lebendig.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ใช่พระเจ้าของคนตาย แต่เป็นพระเจ้าของคนเป็น เพราะสำหรับพระองค์แล้ว คนทั้งปวงเป็นอยู่”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ไม่ใช่พระเจ้าของคนตาย แต่เป็นพระเจ้าของคนเป็น เพราะว่าสำหรับพระเจ้าแล้วทุกคนเป็นอยู่”
交叉引用
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
- Thi Thiên 16:7 - Con ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng khuyên bảo con; Đêm đêm, lòng con hằng nhắc nhở.
- Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
- Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
- Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
- Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
- 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”