Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Hôn nhân là việc của loài người trên đất.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“这世界的人有娶有嫁;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“这世代的人有娶有嫁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“这世代的人有娶有嫁,
  • 当代译本 - 耶稣说:“今世的人才有嫁娶,
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“这世界的人又娶又嫁,
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“这世代的儿女又娶又嫁;
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“这世界的人有娶有嫁,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“这世界的人有娶有嫁,
  • New International Version - Jesus replied, “The people of this age marry and are given in marriage.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “People in this world get married. And their parents give them to be married.
  • English Standard Version - And Jesus said to them, “The sons of this age marry and are given in marriage,
  • New Living Translation - Jesus replied, “Marriage is for people here on earth.
  • The Message - Jesus said, “Marriage is a major preoccupation here, but not there. Those who are included in the resurrection of the dead will no longer be concerned with marriage nor, of course, with death. They will have better things to think about, if you can believe it. All ecstasies and intimacies then will be with God. Even Moses exclaimed about resurrection at the burning bush, saying, ‘God: God of Abraham, God of Isaac, God of Jacob!’ God isn’t the God of dead men, but of the living. To him all are alive.”
  • Christian Standard Bible - Jesus told them, “The children of this age marry and are given in marriage.
  • New American Standard Bible - Jesus said to them, “The sons of this age marry and the women are given in marriage,
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “The sons of this age marry and are given in marriage.
  • Amplified Bible - Jesus said to them, “The sons of this [world and present] age marry and [the women] are given in marriage;
  • American Standard Version - And Jesus said unto them, The sons of this world marry, and are given in marriage:
  • King James Version - And Jesus answering said unto them, The children of this world marry, and are given in marriage:
  • New English Translation - So Jesus said to them, “The people of this age marry and are given in marriage.
  • World English Bible - Jesus said to them, “The children of this age marry, and are given in marriage.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「這世界的人有娶有嫁;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「這世代的人有娶有嫁,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「這世代的人有娶有嫁,
  • 當代譯本 - 耶穌說:「今世的人才有嫁娶,
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“這世界的人又娶又嫁,
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『今世之子有娶有嫁;
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「這世代的兒女又娶又嫁;
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「這世界的人有娶有嫁,
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、斯世之人、有娶有嫁、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、惟世人有嫁娶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌答曰、此世之人、有嫁有娶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『今世之人、固有婚嫁、
  • Nueva Versión Internacional - —La gente de este mundo se casa y se da en casamiento —les contestó Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 대답하셨다. “이 세상 사람들은 장가도 가고 시집도 간다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • Восточный перевод - Иса ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur dit : Dans le monde présent, hommes et femmes se marient.
  • リビングバイブル - イエスは言われました。「結婚とは、この地上に住む人たちのものです。死から復活したのちに、天国へ行く資格があると認められた人たちは、結婚などしません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· οἱ υἱοὶ τοῦ αἰῶνος τούτου γαμοῦσιν καὶ γαμίσκονται,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, οἱ υἱοὶ τοῦ αἰῶνος τούτου γαμοῦσιν καὶ γαμίσκονται;
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Os filhos desta era casam-se e são dados em casamento,
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Ehen zu schließen ist eine Sache dieser gegenwärtigen Welt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงตอบว่า “คนยุคนี้แต่งงาน ยกให้เป็นสามีภรรยากัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “ผู้​คน​ใน​ยุค​นี้​สมรส​และ​ยก​ให้​เป็น​สามี​ภรรยา​กัน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 7:2 - Nhưng muốn tránh tội gian dâm, người nam nên lấy vợ, người nữ nên lấy chồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:3 - Chồng phải trọn bổn phận đối với vợ, vợ cũng phải trọn bổn phận đối với chồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:4 - Vợ không có quyền trên thân thể mình nhưng là chồng; chồng cũng không có quyền trên thân thể mình mà là vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:7 - Tôi muốn mọi người đều sống độc thân như tôi. Nhưng mỗi người có ân tứ riêng của Đức Chúa Trời, nên không giống nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:8 - Đối với người đang sống độc thân hay ở góa—nếu cứ ở độc thân như tôi là tốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:9 - Nhưng nếu không tự kiềm chế được thì nên lập gia đình, vì thà có vợ có chồng còn hơn để cho tình dục hành hạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:11 - Nhưng nếu đã ly thân, người vợ nên sống một mình hoặc làm hòa lại với chồng. Chồng cũng không được ly dị vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:13 - Chị em nào có chồng không tin Chúa, nếu chồng vẫn bằng lòng sống với mình, đừng lìa bỏ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:15 - (Tuy nhiên, nếu người không tin Chúa muốn ly thân, nên cho ly thân. Trong trường hợp ấy người tin Chúa không bị ràng buộc gì. Vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống bình an.)
  • 1 Cô-rinh-tô 7:16 - Nhờ thế, biết đâu nữ tín hữu sẽ giúp chồng mình tin Chúa, và nam tín hữu sẽ cứu được vợ mình?
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Hôn nhân là việc của loài người trên đất.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“这世界的人有娶有嫁;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“这世代的人有娶有嫁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“这世代的人有娶有嫁,
  • 当代译本 - 耶稣说:“今世的人才有嫁娶,
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“这世界的人又娶又嫁,
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“这世代的儿女又娶又嫁;
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“这世界的人有娶有嫁,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“这世界的人有娶有嫁,
  • New International Version - Jesus replied, “The people of this age marry and are given in marriage.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “People in this world get married. And their parents give them to be married.
  • English Standard Version - And Jesus said to them, “The sons of this age marry and are given in marriage,
  • New Living Translation - Jesus replied, “Marriage is for people here on earth.
  • The Message - Jesus said, “Marriage is a major preoccupation here, but not there. Those who are included in the resurrection of the dead will no longer be concerned with marriage nor, of course, with death. They will have better things to think about, if you can believe it. All ecstasies and intimacies then will be with God. Even Moses exclaimed about resurrection at the burning bush, saying, ‘God: God of Abraham, God of Isaac, God of Jacob!’ God isn’t the God of dead men, but of the living. To him all are alive.”
  • Christian Standard Bible - Jesus told them, “The children of this age marry and are given in marriage.
  • New American Standard Bible - Jesus said to them, “The sons of this age marry and the women are given in marriage,
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “The sons of this age marry and are given in marriage.
  • Amplified Bible - Jesus said to them, “The sons of this [world and present] age marry and [the women] are given in marriage;
  • American Standard Version - And Jesus said unto them, The sons of this world marry, and are given in marriage:
  • King James Version - And Jesus answering said unto them, The children of this world marry, and are given in marriage:
  • New English Translation - So Jesus said to them, “The people of this age marry and are given in marriage.
  • World English Bible - Jesus said to them, “The children of this age marry, and are given in marriage.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「這世界的人有娶有嫁;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「這世代的人有娶有嫁,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「這世代的人有娶有嫁,
  • 當代譯本 - 耶穌說:「今世的人才有嫁娶,
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“這世界的人又娶又嫁,
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『今世之子有娶有嫁;
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「這世代的兒女又娶又嫁;
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「這世界的人有娶有嫁,
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、斯世之人、有娶有嫁、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、惟世人有嫁娶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌答曰、此世之人、有嫁有娶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『今世之人、固有婚嫁、
  • Nueva Versión Internacional - —La gente de este mundo se casa y se da en casamiento —les contestó Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 대답하셨다. “이 세상 사람들은 장가도 가고 시집도 간다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • Восточный перевод - Иса ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил им: – Люди этого века женятся и выходят замуж.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur dit : Dans le monde présent, hommes et femmes se marient.
  • リビングバイブル - イエスは言われました。「結婚とは、この地上に住む人たちのものです。死から復活したのちに、天国へ行く資格があると認められた人たちは、結婚などしません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· οἱ υἱοὶ τοῦ αἰῶνος τούτου γαμοῦσιν καὶ γαμίσκονται,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, οἱ υἱοὶ τοῦ αἰῶνος τούτου γαμοῦσιν καὶ γαμίσκονται;
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Os filhos desta era casam-se e são dados em casamento,
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Ehen zu schließen ist eine Sache dieser gegenwärtigen Welt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงตอบว่า “คนยุคนี้แต่งงาน ยกให้เป็นสามีภรรยากัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “ผู้​คน​ใน​ยุค​นี้​สมรส​และ​ยก​ให้​เป็น​สามี​ภรรยา​กัน
  • 1 Cô-rinh-tô 7:2 - Nhưng muốn tránh tội gian dâm, người nam nên lấy vợ, người nữ nên lấy chồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:3 - Chồng phải trọn bổn phận đối với vợ, vợ cũng phải trọn bổn phận đối với chồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:4 - Vợ không có quyền trên thân thể mình nhưng là chồng; chồng cũng không có quyền trên thân thể mình mà là vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:7 - Tôi muốn mọi người đều sống độc thân như tôi. Nhưng mỗi người có ân tứ riêng của Đức Chúa Trời, nên không giống nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:8 - Đối với người đang sống độc thân hay ở góa—nếu cứ ở độc thân như tôi là tốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:9 - Nhưng nếu không tự kiềm chế được thì nên lập gia đình, vì thà có vợ có chồng còn hơn để cho tình dục hành hạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:11 - Nhưng nếu đã ly thân, người vợ nên sống một mình hoặc làm hòa lại với chồng. Chồng cũng không được ly dị vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:13 - Chị em nào có chồng không tin Chúa, nếu chồng vẫn bằng lòng sống với mình, đừng lìa bỏ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:15 - (Tuy nhiên, nếu người không tin Chúa muốn ly thân, nên cho ly thân. Trong trường hợp ấy người tin Chúa không bị ràng buộc gì. Vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống bình an.)
  • 1 Cô-rinh-tô 7:16 - Nhờ thế, biết đâu nữ tín hữu sẽ giúp chồng mình tin Chúa, và nam tín hữu sẽ cứu được vợ mình?
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
圣经
资源
计划
奉献