逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Thưa Thầy, luật Môi-se dạy nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
- 新标点和合本 - “夫子!摩西为我们写着说:‘人若有妻无子就死了,他兄弟当娶他的妻,为哥哥生子立后。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “老师,摩西为我们写下这话:‘某人的哥哥若死了,有妻无子,他该娶哥哥的妻子,为哥哥生子立后。’
- 和合本2010(神版-简体) - “老师,摩西为我们写下这话:‘某人的哥哥若死了,有妻无子,他该娶哥哥的妻子,为哥哥生子立后。’
- 当代译本 - “老师,按摩西为我们写的律例,如果有人娶妻后没有孩子就死了,他的兄弟当娶嫂嫂,替哥哥传宗接代。
- 圣经新译本 - “老师,摩西曾写给我们说:‘如果一个人娶了妻子,还没有儿女就死了,他的弟弟就应当娶他的妻子,为哥哥立后。’
- 中文标准译本 - 说:“老师,摩西为我们写道:如果一个人的兄弟死了,留下妻子而没有孩子,他就应该娶这妇人,为他兄弟留后裔。
- 现代标点和合本 - “夫子,摩西为我们写着说:‘人若有妻无子就死了,他兄弟当娶他的妻,为哥哥生子立后。’
- 和合本(拼音版) - “夫子,摩西为我们写着说:‘人若有妻无子就死了,他兄弟当娶他的妻,为哥哥生子立后。’
- New International Version - “Teacher,” they said, “Moses wrote for us that if a man’s brother dies and leaves a wife but no children, the man must marry the widow and raise up offspring for his brother.
- New International Reader's Version - “Teacher,” they said, “Moses wrote for us about a man’s brother who dies. Suppose the brother leaves a wife but has no children. Then the man must marry the widow. He must provide children to carry on his dead brother’s name.
- English Standard Version - and they asked him a question, saying, “Teacher, Moses wrote for us that if a man’s brother dies, having a wife but no children, the man must take the widow and raise up offspring for his brother.
- New Living Translation - They posed this question: “Teacher, Moses gave us a law that if a man dies, leaving a wife but no children, his brother should marry the widow and have a child who will carry on the brother’s name.
- Christian Standard Bible - “Teacher, Moses wrote for us that if a man’s brother has a wife, and dies childless, his brother should take the wife and produce offspring for his brother.
- New American Standard Bible - and they questioned Him, saying, “Teacher, Moses wrote for us that if a man’s brother dies, leaving a wife, and he is childless, that his brother is to marry the wife and raise up children for his brother.
- New King James Version - saying: “Teacher, Moses wrote to us that if a man’s brother dies, having a wife, and he dies without children, his brother should take his wife and raise up offspring for his brother.
- Amplified Bible - and they questioned Him, saying, “Teacher, Moses wrote for us [a law that] if a man’s brother dies, leaving a wife and no children, his brother should marry the wife and raise children for his brother.
- American Standard Version - and they asked him, saying, Teacher, Moses wrote unto us, that if a man’s brother die, having a wife, and he be childless, his brother should take the wife, and raise up seed unto his brother.
- King James Version - Saying, Master, Moses wrote unto us, If any man's brother die, having a wife, and he die without children, that his brother should take his wife, and raise up seed unto his brother.
- New English Translation - They asked him, “Teacher, Moses wrote for us that if a man’s brother dies leaving a wife but no children, that man must marry the widow and father children for his brother.
- World English Bible - They asked him, “Teacher, Moses wrote to us that if a man’s brother dies having a wife, and he is childless, his brother should take the wife and raise up children for his brother.
- 新標點和合本 - 「夫子!摩西為我們寫着說:『人若有妻無子就死了,他兄弟當娶他的妻,為哥哥生子立後。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「老師,摩西為我們寫下這話:『某人的哥哥若死了,有妻無子,他該娶哥哥的妻子,為哥哥生子立後。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「老師,摩西為我們寫下這話:『某人的哥哥若死了,有妻無子,他該娶哥哥的妻子,為哥哥生子立後。』
- 當代譯本 - 「老師,按摩西為我們寫的律例,如果有人娶妻後沒有孩子就死了,他的兄弟當娶嫂嫂,替哥哥傳宗接代。
- 聖經新譯本 - “老師,摩西曾寫給我們說:‘如果一個人娶了妻子,還沒有兒女就死了,他的弟弟就應當娶他的妻子,為哥哥立後。’
- 呂振中譯本 - 說:『先生, 摩西 曾對我們寫着說:『一個人的哥哥若死了, 留 有妻子,這 哥哥 又是沒有孩子的,他弟弟該娶他的妻子,為他哥哥樹立後裔。」好,
- 中文標準譯本 - 說:「老師,摩西為我們寫道:如果一個人的兄弟死了,留下妻子而沒有孩子,他就應該娶這婦人,為他兄弟留後裔。
- 現代標點和合本 - 「夫子,摩西為我們寫著說:『人若有妻無子就死了,他兄弟當娶他的妻,為哥哥生子立後。』
- 文理和合譯本 - 夫子、摩西書於我云、若人兄死、遺妻而無子、其弟當納其妻、生子以嗣之、
- 文理委辦譯本 - 先生、摩西筆以示我云、若人兄弟有妻、無子而死、兄弟則娶其妻、生子以嗣之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 師、 摩西 曾書之以示我云、若兄有妻、無子而死、弟當娶其妻、生子以嗣兄、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『夫子、 摩西 錄示吾人云、兄既娶、無子而死、弟當娶其遺室、生子為兄立嗣。
- Nueva Versión Internacional - —Maestro, Moisés nos enseñó en sus escritos que, si un hombre muere y deja a la viuda sin hijos, el hermano de ese hombre tiene que casarse con la viuda para que su hermano tenga descendencia.
- 현대인의 성경 - “선생님, 모세의 법에는 형이 자식 없이 아내를 두고 죽으면 그의 동생이 형수와 결혼하여 형의 대를 이어야 한다고 했습니다.
- Новый Русский Перевод - – Учитель, Моисей написал, что если у кого-либо умрет брат, у которого была жена, но не было детей, то он должен жениться на вдове и восстановить род своему брату .
- Восточный перевод - – Учитель, Муса написал, что если у кого-либо умрёт брат, у которого была жена, но не было детей, то он должен жениться на вдове и восстановить род своему брату .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Учитель, Муса написал, что если у кого-либо умрёт брат, у которого была жена, но не было детей, то он должен жениться на вдове и восстановить род своему брату .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Учитель, Мусо написал, что если у кого-либо умрёт брат, у которого была жена, но не было детей, то он должен жениться на вдове и восстановить род своему брату .
- La Bible du Semeur 2015 - Maître, dans ses écrits, Moïse nous a laissé ce commandement : Si un homme vient à mourir, en laissant une femme mais pas d’enfant, son frère doit épouser sa veuve pour donner une descendance au défunt .
- リビングバイブル - 「モーセの律法には、もしある人が子どものないまま死んだら、その弟は残された未亡人と結婚しなければならず、二人の間にできた子どもは、法律的には死んだ者の子として家を継ぐ、と書いてあります。
- Nestle Aland 28 - λέγοντες· διδάσκαλε, Μωϋσῆς ἔγραψεν ἡμῖν, ἐάν τινος ἀδελφὸς ἀποθάνῃ ἔχων γυναῖκα, καὶ οὗτος ἄτεκνος ᾖ, ἵνα λάβῃ ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ τὴν γυναῖκα καὶ ἐξαναστήσῃ σπέρμα τῷ ἀδελφῷ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, Διδάσκαλε, Μωϋσῆς ἔγραψεν ἡμῖν, ἐάν τινος ἀδελφὸς ἀποθάνῃ ἔχων γυναῖκα, καὶ οὗτος ἄτεκνος ᾖ, ἵνα λάβῃ ὁ ἀδελφὸς αὐτοῦ τὴν γυναῖκα, καὶ ἐξαναστήσῃ σπέρμα τῷ ἀδελφῷ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - “Mestre”, disseram eles, “Moisés nos deixou escrito que, se o irmão de um homem morrer e deixar a mulher sem filhos, este deverá casar-se com a viúva e ter filhos para seu irmão.
- Hoffnung für alle - Sie fragten ihn: »Lehrer, Mose hat uns im Gesetz gesagt: ›Wenn ein verheirateter Mann stirbt und eine Frau hinterlässt, aber keine Kinder, dann muss sein Bruder die Witwe heiraten und dafür sorgen, dass der Verstorbene doch noch einen Nachkommen erhält.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านอาจารย์ โมเสสเขียนสั่งพวกเราไว้ว่า ถ้าชายใดเสียชีวิตไปโดยไม่มีบุตร พี่ชายหรือน้องชายของเขาต้องแต่งงานกับภรรยาม่ายเพื่อจะมีบุตรสืบสกุลให้ผู้นั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อาจารย์ ตามที่โมเสสได้เขียนไว้ให้พวกเราว่า ถ้าชายคนหนึ่งมีพี่ชายซึ่งตายไป และทิ้งภรรยาไว้โดยไม่มีบุตรด้วยเลย น้องชายของคนตายควรรับหญิงม่ายไว้ เพื่อมีบุตรสืบตระกูลให้พี่ชายของเขา
交叉引用
- Ru-tơ 1:11 - Nhưng Na-ô-mi đáp: “Các con về đi. Theo mẹ làm gì? Mẹ còn con trai nữa đâu để làm chồng hai con?
- Ru-tơ 1:12 - Về đi, các con ơi! Mẹ quá già không lấy chồng được nữa. Nhưng cho dù mẹ còn tái giá được và sinh con trai
- Sáng Thế Ký 38:11 - Giu-đa bảo Ta-ma: “Con cứ về quê mẹ và thủ tiết đợi chờ một thời gian, cho đến khi Sê-la khôn lớn” (vì ông sợ không khéo Sê-la cũng chết luôn như hai anh). Ta-ma vâng lời về nhà cha mẹ.
- Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
- Sáng Thế Ký 38:8 - Giu-đa bảo Ô-nan: “Con phải cưới Ta-ma và sinh con nối dõi cho anh, đúng theo luật định.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5 - Nếu hai anh em sống chung với nhau trong gia đình, một người chết đi không có con trai, thì người còn lại sẽ lấy vợ góa của anh em mình làm vợ, đừng để người đàn bà này đi lấy chồng ngoài gia đình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:6 - Đứa con trai đầu tiên họ sinh được sẽ nối dõi cho người anh em đã mất, và tên tuổi của người này sẽ được tồn tại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:7 - Nhưng nếu người anh em còn sống không chịu lấy người đàn bà ấy làm vợ, bà này sẽ đến trình với các trưởng lão trong thành: ‘Người anh em chồng tôi từ khước việc lấy tôi làm vợ để có con trai nối dõi cho người đã khuất.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:8 - Các trưởng lão sẽ gọi người ấy đến khuyên bảo. Nếu người ấy vẫn khăng khăng từ chối,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:9 - người đàn bà sẽ đến lột giày người ấy, nhổ vào mặt người ấy trước sự hiện diện của các trưởng lão, và nói: ‘Đây là điều mà người từ khước xây dựng nhà anh em mình phải chịu!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:10 - Và từ đó, người ta sẽ gọi nhà người ấy là ‘nhà của ông bị lột giày!’