Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • 新标点和合本 - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见。”
  • 当代译本 - “你要我为你做什么?” 他说:“主啊!我想看见。”
  • 圣经新译本 - “你要我为你作什么?”他说:“主啊,叫我能看见!”
  • 中文标准译本 - “你要我为你做什么呢?” 他说:“主啊,我要重见光明!”
  • 现代标点和合本 - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见!”
  • 和合本(拼音版) - “你要我为你作什么?”他说:“主啊,我要能看见!”
  • New International Version - “What do you want me to do for you?” “Lord, I want to see,” he replied.
  • New International Reader's Version - “What do you want me to do for you?” Jesus asked. “Lord, I want to be able to see,” the blind man replied.
  • English Standard Version - “What do you want me to do for you?” He said, “Lord, let me recover my sight.”
  • New Living Translation - “What do you want me to do for you?” “Lord,” he said, “I want to see!”
  • The Message - He said, “Master, I want to see again.”
  • Christian Standard Bible - “What do you want me to do for you?” “Lord,” he said, “I want to see.”
  • New American Standard Bible - “What do you want Me to do for you?” And he said, “Lord, I want to regain my sight!”
  • New King James Version - saying, “What do you want Me to do for you?” He said, “Lord, that I may receive my sight.”
  • Amplified Bible - “What do you want Me to do for you?” He said, “Lord, let me regain my sight!”
  • American Standard Version - What wilt thou that I should do unto thee? And he said, Lord, that I may receive my sight.
  • King James Version - Saying, What wilt thou that I shall do unto thee? And he said, Lord, that I may receive my sight.
  • New English Translation - “What do you want me to do for you?” He replied, “Lord, let me see again.”
  • World English Bible - “What do you want me to do?” He said, “Lord, that I may see again.”
  • 新標點和合本 - 「你要我為你做甚麼?」他說:「主啊,我要能看見。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要我為你做甚麼?」他說:「主啊,我要能看見。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要我為你做甚麼?」他說:「主啊,我要能看見。」
  • 當代譯本 - 「你要我為你做什麼?」 他說:「主啊!我想看見。」
  • 聖經新譯本 - “你要我為你作甚麼?”他說:“主啊,叫我能看見!”
  • 呂振中譯本 - 『你願意我給 你作甚麼?』他說:『主啊,我願意能看見。』
  • 中文標準譯本 - 「你要我為你做什麼呢?」 他說:「主啊,我要重見光明!」
  • 現代標點和合本 - 「你要我為你做什麼?」他說:「主啊,我要能看見!」
  • 文理和合譯本 - 欲我何為、曰、主、俾我得見、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主、我欲得見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾欲我為爾何為、瞽者曰、我欲得見、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問何求。曰:『求主賜明!』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué quieres que haga por ti? —Señor, quiero ver.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그에게 “원하는 것이 무엇이냐?” 하고 물으시자 “주님, 눈을 뜨게 해 주십시오” 하고 그는 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Господи, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • Восточный перевод - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Повелитель, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Повелитель, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Повелитель, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que veux-tu que je fasse pour toi ? L’aveugle lui répondit : Seigneur, fais que je puisse voir.
  • リビングバイブル - それから、彼にお尋ねになりました。「わたしにどうしてほしいのですか。」「主よ。見えるようになりたいのです!」
  • Nestle Aland 28 - τί σοι θέλεις ποιήσω; ὁ δὲ εἶπεν· κύριε, ἵνα ἀναβλέψω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί σοι θέλεις ποιήσω? ὁ δὲ εἶπεν, Κύριε, ἵνα ἀναβλέψω.
  • Nova Versão Internacional - “O que você quer que eu faça?” “Senhor, eu quero ver”, respondeu ele.
  • Hoffnung für alle - »Was soll ich für dich tun?« »Herr«, flehte ihn der Blinde an, »ich möchte sehen können!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านต้องการให้เราทำอะไรให้?” เขาทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์อยากมองเห็น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​ต้องการ​จะ​ให้​เรา​ทำ​อะไร​ให้​เล่า” เขา​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​อยาก​จะ​มอง​เห็น”
交叉引用
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 1 Các Vua 3:14 - Ta sẽ gia tăng năm tháng đời con nếu con theo đường lối Ta, tuân hành điều răn và luật lệ Ta như cha con, Đa-vít, đã làm.”
  • 1 Các Vua 3:15 - Sa-lô-môn thức giấc và nhận biết đó là một giấc mộng. Vua về Giê-ru-sa-lem, đứng trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dâng lễ thiêu và lễ cầu an. Sau đó, vua mở tiệc khoản đãi toàn thể quần thần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • 新标点和合本 - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见。”
  • 当代译本 - “你要我为你做什么?” 他说:“主啊!我想看见。”
  • 圣经新译本 - “你要我为你作什么?”他说:“主啊,叫我能看见!”
  • 中文标准译本 - “你要我为你做什么呢?” 他说:“主啊,我要重见光明!”
  • 现代标点和合本 - “你要我为你做什么?”他说:“主啊,我要能看见!”
  • 和合本(拼音版) - “你要我为你作什么?”他说:“主啊,我要能看见!”
  • New International Version - “What do you want me to do for you?” “Lord, I want to see,” he replied.
  • New International Reader's Version - “What do you want me to do for you?” Jesus asked. “Lord, I want to be able to see,” the blind man replied.
  • English Standard Version - “What do you want me to do for you?” He said, “Lord, let me recover my sight.”
  • New Living Translation - “What do you want me to do for you?” “Lord,” he said, “I want to see!”
  • The Message - He said, “Master, I want to see again.”
  • Christian Standard Bible - “What do you want me to do for you?” “Lord,” he said, “I want to see.”
  • New American Standard Bible - “What do you want Me to do for you?” And he said, “Lord, I want to regain my sight!”
  • New King James Version - saying, “What do you want Me to do for you?” He said, “Lord, that I may receive my sight.”
  • Amplified Bible - “What do you want Me to do for you?” He said, “Lord, let me regain my sight!”
  • American Standard Version - What wilt thou that I should do unto thee? And he said, Lord, that I may receive my sight.
  • King James Version - Saying, What wilt thou that I shall do unto thee? And he said, Lord, that I may receive my sight.
  • New English Translation - “What do you want me to do for you?” He replied, “Lord, let me see again.”
  • World English Bible - “What do you want me to do?” He said, “Lord, that I may see again.”
  • 新標點和合本 - 「你要我為你做甚麼?」他說:「主啊,我要能看見。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要我為你做甚麼?」他說:「主啊,我要能看見。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要我為你做甚麼?」他說:「主啊,我要能看見。」
  • 當代譯本 - 「你要我為你做什麼?」 他說:「主啊!我想看見。」
  • 聖經新譯本 - “你要我為你作甚麼?”他說:“主啊,叫我能看見!”
  • 呂振中譯本 - 『你願意我給 你作甚麼?』他說:『主啊,我願意能看見。』
  • 中文標準譯本 - 「你要我為你做什麼呢?」 他說:「主啊,我要重見光明!」
  • 現代標點和合本 - 「你要我為你做什麼?」他說:「主啊,我要能看見!」
  • 文理和合譯本 - 欲我何為、曰、主、俾我得見、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主、我欲得見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾欲我為爾何為、瞽者曰、我欲得見、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問何求。曰:『求主賜明!』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué quieres que haga por ti? —Señor, quiero ver.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그에게 “원하는 것이 무엇이냐?” 하고 물으시자 “주님, 눈을 뜨게 해 주십시오” 하고 그는 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Господи, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • Восточный перевод - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Повелитель, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Повелитель, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что ты хочешь, чтобы Я сделал для тебя? – Повелитель, я хочу видеть, – ответил слепой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que veux-tu que je fasse pour toi ? L’aveugle lui répondit : Seigneur, fais que je puisse voir.
  • リビングバイブル - それから、彼にお尋ねになりました。「わたしにどうしてほしいのですか。」「主よ。見えるようになりたいのです!」
  • Nestle Aland 28 - τί σοι θέλεις ποιήσω; ὁ δὲ εἶπεν· κύριε, ἵνα ἀναβλέψω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί σοι θέλεις ποιήσω? ὁ δὲ εἶπεν, Κύριε, ἵνα ἀναβλέψω.
  • Nova Versão Internacional - “O que você quer que eu faça?” “Senhor, eu quero ver”, respondeu ele.
  • Hoffnung für alle - »Was soll ich für dich tun?« »Herr«, flehte ihn der Blinde an, »ich möchte sehen können!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านต้องการให้เราทำอะไรให้?” เขาทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์อยากมองเห็น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​ต้องการ​จะ​ให้​เรา​ทำ​อะไร​ให้​เล่า” เขา​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​อยาก​จะ​มอง​เห็น”
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 1 Các Vua 3:14 - Ta sẽ gia tăng năm tháng đời con nếu con theo đường lối Ta, tuân hành điều răn và luật lệ Ta như cha con, Đa-vít, đã làm.”
  • 1 Các Vua 3:15 - Sa-lô-môn thức giấc và nhận biết đó là một giấc mộng. Vua về Giê-ru-sa-lem, đứng trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dâng lễ thiêu và lễ cầu an. Sau đó, vua mở tiệc khoản đãi toàn thể quần thần.
圣经
资源
计划
奉献