逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
- 新标点和合本 - 他将要被交给外邦人;他们要戏弄他,凌辱他,吐唾沫在他脸上,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他将被交给外邦人;他们要戏弄他,凌辱他,向他吐唾沫,
- 和合本2010(神版-简体) - 他将被交给外邦人;他们要戏弄他,凌辱他,向他吐唾沫,
- 当代译本 - 祂将被交在外族人的手里,被他们嘲弄、虐待、吐唾沫、
- 圣经新译本 - 他要被交给外族人,受戏弄,被凌辱,他们要向他吐唾沫,
- 中文标准译本 - 要知道,他将被交给外邦人,被戏弄、受凌辱、被人吐唾沫;
- 现代标点和合本 - 他将要被交给外邦人,他们要戏弄他,凌辱他,吐唾沫在他脸上,
- 和合本(拼音版) - 他将要被交给外邦人,他们要戏弄他,凌辱他,吐唾沫在他脸上,
- New International Version - He will be delivered over to the Gentiles. They will mock him, insult him and spit on him;
- New International Reader's Version - He will be handed over to the Gentiles. They will make fun of him. They will laugh at him and spit on him.
- English Standard Version - For he will be delivered over to the Gentiles and will be mocked and shamefully treated and spit upon.
- New Living Translation - He will be handed over to the Romans, and he will be mocked, treated shamefully, and spit upon.
- Christian Standard Bible - For he will be handed over to the Gentiles, and he will be mocked, insulted, spit on;
- New American Standard Bible - For He will be handed over to the Gentiles, and will be ridiculed, and abused, and spit upon,
- New King James Version - For He will be delivered to the Gentiles and will be mocked and insulted and spit upon.
- Amplified Bible - He will be betrayed and handed over to the Gentiles (Roman authorities), and will be mocked and ridiculed and insulted and abused and spit on,
- American Standard Version - For he shall be delivered up unto the Gentiles, and shall be mocked, and shamefully treated, and spit upon:
- King James Version - For he shall be delivered unto the Gentiles, and shall be mocked, and spitefully entreated, and spitted on:
- New English Translation - For he will be handed over to the Gentiles; he will be mocked, mistreated, and spat on.
- World English Bible - For he will be delivered up to the Gentiles, will be mocked, treated shamefully, and spit on.
- 新標點和合本 - 他將要被交給外邦人;他們要戲弄他,凌辱他,吐唾沫在他臉上,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將被交給外邦人;他們要戲弄他,凌辱他,向他吐唾沫,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他將被交給外邦人;他們要戲弄他,凌辱他,向他吐唾沫,
- 當代譯本 - 祂將被交在外族人的手裡,被他們嘲弄、虐待、吐唾沫、
- 聖經新譯本 - 他要被交給外族人,受戲弄,被凌辱,他們要向他吐唾沫,
- 呂振中譯本 - 他必被送交給外國人,必被戲弄,被凌辱,被吐唾沫。
- 中文標準譯本 - 要知道,他將被交給外邦人,被戲弄、受凌辱、被人吐唾沫;
- 現代標點和合本 - 他將要被交給外邦人,他們要戲弄他,凌辱他,吐唾沫在他臉上,
- 文理和合譯本 - 蓋將見付於異邦人、受戲玩、凌辱、唾之、
- 文理委辦譯本 - 其將解與異邦人、戲玩、凌辱、唾之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因將被解於異邦人、戲玩之、凌辱之、唾之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠將被付於外邦人、受垢被辱、
- Nueva Versión Internacional - En efecto, será entregado a los gentiles. Se burlarán de él, lo insultarán, le escupirán;
- 현대인의 성경 - 내가 이방인들의 손에 넘어갈 것이며 그들은 나를 조롱하고 모욕하고 침 뱉고
- Новый Русский Перевод - Он будет отдан язычникам, те будут глумиться над Ним, унижать Его, плевать в Него,
- Восточный перевод - Он будет отдан язычникам (римлянам), те будут глумиться над Ним, унижать Его, плевать в Него,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет отдан язычникам (римлянам), те будут глумиться над Ним, унижать Его, плевать в Него,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет отдан язычникам (римлянам), те будут глумиться над Ним, унижать Его, плевать в Него,
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, il sera remis entre les mains des païens, on se moquera de lui, on l’insultera, on crachera sur lui.
- リビングバイブル - わたしは外国人の手に渡され、あざけられ、侮辱され、つばをかけられ、
- Nestle Aland 28 - παραδοθήσεται γὰρ τοῖς ἔθνεσιν καὶ ἐμπαιχθήσεται καὶ ὑβρισθήσεται καὶ ἐμπτυσθήσεται
- unfoldingWord® Greek New Testament - παραδοθήσεται γὰρ τοῖς ἔθνεσιν, καὶ ἐμπαιχθήσεται, καὶ ὑβρισθήσεται, καὶ ἐμπτυσθήσεται.
- Nova Versão Internacional - Ele será entregue aos gentios que zombarão dele, o insultarão, cuspirão nele, o açoitarão e o matarão.
- Hoffnung für alle - Man wird ihn denen übergeben, die Gott nicht kennen. Die werden ihren Spott mit ihm treiben, ihn misshandeln, anspucken
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะถูกมอบให้คนต่างชาติ พวกเขาจะเยาะเย้ย ดูหมิ่น ถ่มน้ำลายรด โบยตี และฆ่าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะถูกมอบตัวให้แก่บรรดาคนนอก ซึ่งเขาจะล้อเลียน ดูหมิ่น ถ่มน้ำลายรด โบยและประหารท่าน
交叉引用
- Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
- Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
- Mác 15:1 - Ngay sáng hôm sau, các thầy trưởng tế, các trưởng lão, các thầy dạy luật, và cả hội đồng quốc gia họp nhau thảo luận. Họ trói Chúa Giê-xu lại và giải Ngài qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
- Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
- Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
- Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
- Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
- Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
- Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
- Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
- Lu-ca 23:1 - Toàn thể hội đồng đứng dậy, giải Chúa qua dinh Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- Giăng 19:1 - Phi-lát ra lệnh đánh đòn Chúa Giê-xu.
- Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
- Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
- Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
- Giăng 19:5 - Chúa Giê-xu bước ra, đầu đội mão gai, mình khoác áo dài tía. Phi-lát nói: “Người ấy kia kìa!”
- Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
- Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Y-sai 52:14 - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
- Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
- Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
- Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
- Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.