Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • 新标点和合本 - 没有在今世不得百倍,在来世不得永生的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有不在今世得更多倍,而在来世得永生的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有不在今世得更多倍,而在来世得永生的。”
  • 当代译本 - 今世必得多倍的奖赏,来世必得永生。”
  • 圣经新译本 - 没有不在今世得许多倍,来世得永生的。”
  • 中文标准译本 - 而不会在今世得到许多倍,在来世得到永恒生命的。”
  • 现代标点和合本 - 没有在今世不得百倍,在来世不得永生的。”
  • 和合本(拼音版) - 没有在今世不得百倍,在来世不得永生的。”
  • New International Version - will fail to receive many times as much in this age, and in the age to come eternal life.”
  • New International Reader's Version - They will receive many times as much in this world. In the world to come they will receive eternal life.”
  • English Standard Version - who will not receive many times more in this time, and in the age to come eternal life.”
  • New Living Translation - will be repaid many times over in this life, and will have eternal life in the world to come.”
  • Christian Standard Bible - who will not receive many times more at this time, and eternal life in the age to come.”
  • New American Standard Bible - who will not receive many times as much at this time, and in the age to come, eternal life.”
  • New King James Version - who shall not receive many times more in this present time, and in the age to come eternal life.”
  • Amplified Bible - who will not receive many times as much in this present age and in the age to come, eternal life.”
  • American Standard Version - who shall not receive manifold more in this time, and in the world to come eternal life.
  • King James Version - Who shall not receive manifold more in this present time, and in the world to come life everlasting.
  • New English Translation - who will not receive many times more in this age – and in the age to come, eternal life.”
  • World English Bible - who will not receive many times more in this time, and in the world to come, eternal life.”
  • 新標點和合本 - 沒有在今世不得百倍,在來世不得永生的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有不在今世得更多倍,而在來世得永生的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有不在今世得更多倍,而在來世得永生的。」
  • 當代譯本 - 今世必得多倍的獎賞,來世必得永生。」
  • 聖經新譯本 - 沒有不在今世得許多倍,來世得永生的。”
  • 呂振中譯本 - 沒有不在 現今 這時期得到許多倍、而在來世 得 永生的。』
  • 中文標準譯本 - 而不會在今世得到許多倍,在來世得到永恆生命的。」
  • 現代標點和合本 - 沒有在今世不得百倍,在來世不得永生的。」
  • 文理和合譯本 - 而今世不獲倍蓰、來世不獲永生者也、○
  • 文理委辦譯本 - 而今世不獲倍蓰、來世不得永生者、未之有也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未有在今世不得多倍、來世不得永生者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而今世不獲倍蓰、來世不得永生者、未之有也。』
  • Nueva Versión Internacional - recibirá mucho más en este tiempo; y en la edad venidera, la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 이 세상에서 여러 갑절로 받고, 오는 세상에서는 영원한 생명을 얻을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную. ( Мат. 20:17-19 ; Мк. 10:32-34 )
  • Восточный перевод - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную.
  • La Bible du Semeur 2015 - il recevra beaucoup plus en retour dès à présent, et, dans le monde à venir, la vie éternelle.
  • リビングバイブル - この世ではその何倍もの報いを受け、やがて来る世では、永遠のいのちまでいただけるのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὃς οὐχὶ μὴ [ἀπο]λάβῃ πολλαπλασίονα ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς οὐχὶ μὴ ἀπολάβῃ πολλαπλασίονα ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ, καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ, ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - deixará de receber, na presente era, muitas vezes mais e, na era futura, a vida eterna”. ( Mt 20.17-19 ; Mc 10.32-34 )
  • Hoffnung für alle - der bekommt es hier auf dieser Erde vielfach wieder, und dann in der zukünftigen Welt das ewige Leben.« ( Matthäus 20,17‒19 ; Markus 10,32‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจะไม่ได้รับผลตอบแทนหลายเท่าในยุคนี้ และชีวิตนิรันดร์ในยุคหน้า” ( มธ.20:17-19 ; มก.10:32-34 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​ไม่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​มาก​เป็น​หลาย​เท่า​ทั้ง​ใน​ยุค​นี้ และ​ใน​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง คือ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์”
交叉引用
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Thi Thiên 37:16 - Chút đỉnh tài vật của người tin kính, còn quý hơn của cải dư dật của nhiều người ác.
  • Ma-thi-ơ 12:32 - Ai nói lời xúc phạm Con Người cũng được tha, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ không bao giờ được tha, dù trong đời này hay đời sau.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • 新标点和合本 - 没有在今世不得百倍,在来世不得永生的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有不在今世得更多倍,而在来世得永生的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有不在今世得更多倍,而在来世得永生的。”
  • 当代译本 - 今世必得多倍的奖赏,来世必得永生。”
  • 圣经新译本 - 没有不在今世得许多倍,来世得永生的。”
  • 中文标准译本 - 而不会在今世得到许多倍,在来世得到永恒生命的。”
  • 现代标点和合本 - 没有在今世不得百倍,在来世不得永生的。”
  • 和合本(拼音版) - 没有在今世不得百倍,在来世不得永生的。”
  • New International Version - will fail to receive many times as much in this age, and in the age to come eternal life.”
  • New International Reader's Version - They will receive many times as much in this world. In the world to come they will receive eternal life.”
  • English Standard Version - who will not receive many times more in this time, and in the age to come eternal life.”
  • New Living Translation - will be repaid many times over in this life, and will have eternal life in the world to come.”
  • Christian Standard Bible - who will not receive many times more at this time, and eternal life in the age to come.”
  • New American Standard Bible - who will not receive many times as much at this time, and in the age to come, eternal life.”
  • New King James Version - who shall not receive many times more in this present time, and in the age to come eternal life.”
  • Amplified Bible - who will not receive many times as much in this present age and in the age to come, eternal life.”
  • American Standard Version - who shall not receive manifold more in this time, and in the world to come eternal life.
  • King James Version - Who shall not receive manifold more in this present time, and in the world to come life everlasting.
  • New English Translation - who will not receive many times more in this age – and in the age to come, eternal life.”
  • World English Bible - who will not receive many times more in this time, and in the world to come, eternal life.”
  • 新標點和合本 - 沒有在今世不得百倍,在來世不得永生的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有不在今世得更多倍,而在來世得永生的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有不在今世得更多倍,而在來世得永生的。」
  • 當代譯本 - 今世必得多倍的獎賞,來世必得永生。」
  • 聖經新譯本 - 沒有不在今世得許多倍,來世得永生的。”
  • 呂振中譯本 - 沒有不在 現今 這時期得到許多倍、而在來世 得 永生的。』
  • 中文標準譯本 - 而不會在今世得到許多倍,在來世得到永恆生命的。」
  • 現代標點和合本 - 沒有在今世不得百倍,在來世不得永生的。」
  • 文理和合譯本 - 而今世不獲倍蓰、來世不獲永生者也、○
  • 文理委辦譯本 - 而今世不獲倍蓰、來世不得永生者、未之有也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未有在今世不得多倍、來世不得永生者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而今世不獲倍蓰、來世不得永生者、未之有也。』
  • Nueva Versión Internacional - recibirá mucho más en este tiempo; y en la edad venidera, la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 이 세상에서 여러 갑절로 받고, 오는 세상에서는 영원한 생명을 얻을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную. ( Мат. 20:17-19 ; Мк. 10:32-34 )
  • Восточный перевод - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - получит во много раз больше в этой жизни, а в будущем – жизнь вечную.
  • La Bible du Semeur 2015 - il recevra beaucoup plus en retour dès à présent, et, dans le monde à venir, la vie éternelle.
  • リビングバイブル - この世ではその何倍もの報いを受け、やがて来る世では、永遠のいのちまでいただけるのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὃς οὐχὶ μὴ [ἀπο]λάβῃ πολλαπλασίονα ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς οὐχὶ μὴ ἀπολάβῃ πολλαπλασίονα ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ, καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ, ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - deixará de receber, na presente era, muitas vezes mais e, na era futura, a vida eterna”. ( Mt 20.17-19 ; Mc 10.32-34 )
  • Hoffnung für alle - der bekommt es hier auf dieser Erde vielfach wieder, und dann in der zukünftigen Welt das ewige Leben.« ( Matthäus 20,17‒19 ; Markus 10,32‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจะไม่ได้รับผลตอบแทนหลายเท่าในยุคนี้ และชีวิตนิรันดร์ในยุคหน้า” ( มธ.20:17-19 ; มก.10:32-34 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​ไม่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​มาก​เป็น​หลาย​เท่า​ทั้ง​ใน​ยุค​นี้ และ​ใน​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง คือ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์”
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Thi Thiên 37:16 - Chút đỉnh tài vật của người tin kính, còn quý hơn của cải dư dật của nhiều người ác.
  • Ma-thi-ơ 12:32 - Ai nói lời xúc phạm Con Người cũng được tha, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ không bao giờ được tha, dù trong đời này hay đời sau.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
圣经
资源
计划
奉献