逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đêm đó, hai người ngủ chung một giường; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
- 新标点和合本 - 我对你们说,当那一夜,两个人在一个床上,要取去一个,撇下一个。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,在那一夜,两个人在一张床上,一个被接去,一个被撇下。
- 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,在那一夜,两个人在一张床上,一个被接去,一个被撇下。
- 当代译本 - 我告诉你们,那天晚上,两个人睡在一张床上,一个将被接去,一个将被撇下;
- 圣经新译本 - 我告诉你们,当那夜,两个人在一张床上,一个被接去,一个被撇下。
- 中文标准译本 - 我告诉你们:在那一夜,两个人在一张床上,一个会被接去,另一个会被留下;
- 现代标点和合本 - 我对你们说:当那一夜,两个人在一个床上,要取去一个,撇下一个;
- 和合本(拼音版) - 我对你们说:当那一夜,两个人在一个床上,要取去一个,撇下一个;
- New International Version - I tell you, on that night two people will be in one bed; one will be taken and the other left.
- New International Reader's Version - I tell you, on that night two people will be in one bed. One person will be taken and the other left.
- English Standard Version - I tell you, in that night there will be two in one bed. One will be taken and the other left.
- New Living Translation - That night two people will be asleep in one bed; one will be taken, the other left.
- The Message - “On that Day, two men will be in the same boat fishing—one taken, the other left. Two women will be working in the same kitchen—one taken, the other left.”
- Christian Standard Bible - I tell you, on that night two will be in one bed; one will be taken and the other will be left.
- New American Standard Bible - I tell you, on that night there will be two in one bed; one will be taken and the other will be left.
- New King James Version - I tell you, in that night there will be two men in one bed: the one will be taken and the other will be left.
- Amplified Bible - I tell you, on that night [when Messiah comes again] there will be two [sleeping] in one bed; the one (the non-believer) will be taken [away in judgment] and the other (the believer) will be left.
- American Standard Version - I say unto you, In that night there shall be two men on one bed; the one shall be taken, and the other shall be left.
- King James Version - I tell you, in that night there shall be two men in one bed; the one shall be taken, and the other shall be left.
- New English Translation - I tell you, in that night there will be two people in one bed; one will be taken and the other left.
- World English Bible - I tell you, in that night there will be two people in one bed. One will be taken and the other will be left.
- 新標點和合本 - 我對你們說,當那一夜,兩個人在一個牀上,要取去一個,撇下一個。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,在那一夜,兩個人在一張床上,一個被接去,一個被撇下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,在那一夜,兩個人在一張床上,一個被接去,一個被撇下。
- 當代譯本 - 我告訴你們,那天晚上,兩個人睡在一張床上,一個將被接去,一個將被撇下;
- 聖經新譯本 - 我告訴你們,當那夜,兩個人在一張床上,一個被接去,一個被撇下。
- 呂振中譯本 - 我告訴你們,當這一夜、兩個人在一個床上,必有一個被接去,那另一個被撇下。
- 中文標準譯本 - 我告訴你們:在那一夜,兩個人在一張床上,一個會被接去,另一個會被留下;
- 現代標點和合本 - 我對你們說:當那一夜,兩個人在一個床上,要取去一個,撇下一個;
- 文理和合譯本 - 我語汝、是夜二人同榻、取一遺一、
- 文理委辦譯本 - 吾語汝、是夜二人同榻、一擒一縱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、是夜二人同榻、一見取、一見遺、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、是夜二人同榻、將一取一遺;
- Nueva Versión Internacional - Les digo que en aquella noche estarán dos personas en una misma cama: una será llevada y la otra será dejada.
- 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 둔다. 그 날 밤에 두 사람이 한 침대에 누워 있어도 하나는 데려가고 하나는 버려 둘 것이며
- Новый Русский Перевод - Говорю вам, что в ту ночь двое будут на одной постели, и один будет взят, а другой оставлен .
- Восточный перевод - Говорю вам, что в ту ночь двое будут на одной постели, и один будет взят, а другой оставлен .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что в ту ночь двое будут на одной постели, и один будет взят, а другой оставлен .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что в ту ночь двое будут на одной постели, и один будет взят, а другой оставлен .
- La Bible du Semeur 2015 - Cette nuit-là, je vous le dis, deux personnes seront couchées dans un même lit : l’une sera emmenée, l’autre sera laissée.
- リビングバイブル - よく言っておきます。その夜二人の男が一つの部屋に寝ていると、一人は天に上げられ、一人は残されます。
- Nestle Aland 28 - λέγω ὑμῖν, ταύτῃ τῇ νυκτὶ ἔσονται δύο ἐπὶ κλίνης μιᾶς, ὁ εἷς παραλημφθήσεται καὶ ὁ ἕτερος ἀφεθήσεται·
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω ὑμῖν, ταύτῃ τῇ νυκτὶ ἔσονται δύο ἐπὶ κλίνης μιᾶς; ὁ εἷς παραλημφθήσεται, καὶ ὁ ἕτερος ἀφεθήσεται.
- Nova Versão Internacional - Eu digo a vocês: Naquela noite, duas pessoas estarão numa cama; uma será tirada e a outra deixada.
- Hoffnung für alle - »Ich sage euch: Zwei schlafen in jener Nacht in einem Bett; einer wird angenommen, und der andere bleibt zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่า คืนนั้น สองคนนอนร่วมเตียงกัน คนหนึ่งจะถูกรับไป และอีกคนหนึ่งจะถูกทิ้งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกเจ้าว่า ในคืนวันนั้นคน 2 คนจะอยู่ในเตียงเดียวกัน คนหนึ่งจะถูกพาตัวไป อีกคนหนึ่งถูกทิ้งไว้
交叉引用
- Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
- Mác 14:29 - Phi-e-rơ thưa: “Con sẽ chẳng xa Thầy, dù mọi người bỏ chạy!”
- Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
- Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
- Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
- Mác 13:23 - Các con phải đề phòng! Ta đã nói trước mọi việc rồi!
- Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
- Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
- Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
- Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Ma-thi-ơ 24:40 - Khi ấy, hai người đang làm ruộng, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
- Ma-thi-ơ 24:41 - Hai người đang xay lúa, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.