Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘若不听从摩西和先知的话,就是有一个从死里复活的,他们也是不听劝。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕对他说:‘如果他们不听从摩西和先知的话,就是有人从死人中复活,他们也不会信服的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕对他说:‘如果他们不听从摩西和先知的话,就是有人从死人中复活,他们也不会信服的。’”
  • 当代译本 - “亚伯拉罕说,‘如果他们不听从摩西和众先知的话,即使一个人从死里复活,他们也不会信服。’”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:‘如果他们不听从摩西和先知,就算有一个从死人中复活的人,他们也不会接受劝告。’”
  • 中文标准译本 - “可是亚伯拉罕对他说:‘如果他们不听从摩西和先知们,就算有人从死人中复活,他们也不会被说服的。’
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘若不听从摩西和先知的话,就是有一个从死里复活的,他们也是不听劝。’”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:‘若不听从摩西和先知的话,就是有一个从死里复活的,他们也是不听劝。’”
  • New International Version - “He said to him, ‘If they do not listen to Moses and the Prophets, they will not be convinced even if someone rises from the dead.’ ”
  • New International Reader's Version - “Abraham said to him, ‘They do not listen to Moses and the Prophets. So they will not be convinced even if someone rises from the dead.’ ”
  • English Standard Version - He said to him, ‘If they do not hear Moses and the Prophets, neither will they be convinced if someone should rise from the dead.’”
  • New Living Translation - “But Abraham said, ‘If they won’t listen to Moses and the prophets, they won’t be persuaded even if someone rises from the dead.’”
  • The Message - “Abraham replied, ‘If they won’t listen to Moses and the Prophets, they’re not going to be convinced by someone who rises from the dead.’”
  • Christian Standard Bible - “But he told him, ‘If they don’t listen to Moses and the prophets, they will not be persuaded if someone rises from the dead.’”
  • New American Standard Bible - But he said to him, ‘If they do not listen to Moses and the Prophets, they will not be persuaded even if someone rises from the dead.’ ”
  • New King James Version - But he said to him, ‘If they do not hear Moses and the prophets, neither will they be persuaded though one rise from the dead.’ ”
  • Amplified Bible - And he said to him, ‘If they do not listen to [the messages of] Moses and the Prophets, they will not be persuaded even if someone rises from the dead.’ ”
  • American Standard Version - And he said unto him, If they hear not Moses and the prophets, neither will they be persuaded, if one rise from the dead.
  • King James Version - And he said unto him, If they hear not Moses and the prophets, neither will they be persuaded, though one rose from the dead.
  • New English Translation - He replied to him, ‘If they do not respond to Moses and the prophets, they will not be convinced even if someone rises from the dead.’”
  • World English Bible - “He said to him, ‘If they don’t listen to Moses and the prophets, neither will they be persuaded if one rises from the dead.’”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:『若不聽從摩西和先知的話,就是有一個從死裏復活的,他們也是不聽勸。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:『如果他們不聽從摩西和先知的話,就是有人從死人中復活,他們也不會信服的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:『如果他們不聽從摩西和先知的話,就是有人從死人中復活,他們也不會信服的。』」
  • 當代譯本 - 「亞伯拉罕說,『如果他們不聽從摩西和眾先知的話,即使一個人從死裡復活,他們也不會信服。』」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:‘如果他們不聽從摩西和先知,就算有一個從死人中復活的人,他們也不會接受勸告。’”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 對他說:「他們若不聽 摩西 和神言人,就使有一個人從死人中復起了,他們還是不確信的。」』
  • 中文標準譯本 - 「可是亞伯拉罕對他說:『如果他們不聽從摩西和先知們,就算有人從死人中復活,他們也不會被說服的。』
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:『若不聽從摩西和先知的話,就是有一個從死裡復活的,他們也是不聽勸。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、不聽摩西與先知、即有自死而起者、彼亦不受勸也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、不聽摩西及先知、即有死而復生者、其亦不受勸也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、不聽 摩西 及先知、縱有由死復活者、彼亦不信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞伯漢 曰:「不聽 摩西 與先知、縱死者復活亦不可勸化矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Abraham le dijo: “Si no les hacen caso a Moisés y a los profetas, tampoco se convencerán aunque alguien se levante de entre los muertos”».
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 ‘그들이 모세와 예언자들의 말을 듣지 않으면 비록 죽은 사람이 다시 살아난다고 해도 그들이 믿지 않을 것이다’ 하고 말하였다.”
  • Новый Русский Перевод - На это Авраам ему ответил: «Если они Моисея и Пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мертвых, их и это не убедит».
  • Восточный перевод - На это Ибрахим ему ответил: «Если они Мусу и других пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мёртвых, их и это не убедит».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На это Ибрахим ему ответил: «Если они Мусу и других пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мёртвых, их и это не убедит».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На это Иброхим ему ответил: «Если они Мусо и других пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мёртвых, их и это не убедит».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Abraham répliqua : « S’ils n’écoutent ni Moïse ni les prophètes, ils ne se laisseront pas davantage convaincre par un mort revenant à la vie ! »
  • リビングバイブル - アブラハムはきっぱり言いました。『モーセと預言者たちのことばに耳を貸さないのなら、だれかが生き返って話したところで、彼らは聞き入れないだろう。』」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ αὐτῷ· εἰ Μωϋσέως καὶ τῶν προφητῶν οὐκ ἀκούουσιν, οὐδ’ ἐάν τις ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ πεισθήσονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ αὐτῷ, εἰ Μωϋσέως καὶ τῶν προφητῶν οὐκ ἀκούουσιν, οὐδ’ ἐάν τις ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ, πεισθήσονται.
  • Nova Versão Internacional - “Abraão respondeu: ‘Se não ouvem a Moisés e aos Profetas, tampouco se deixarão convencer, ainda que ressuscite alguém dentre os mortos’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch Abraham blieb dabei: ›Wenn sie nicht auf Mose und die Propheten hören, werden sie sich auch nicht überzeugen lassen, wenn einer von den Toten aufersteht.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อับราฮัมกล่าวกับเขาว่า ‘ถ้าพวกเขาไม่ฟังโมเสสกับเหล่าผู้เผยพระวจนะ ต่อให้ใครเป็นขึ้นจากตาย เขาก็จะไม่ยอมเชื่อ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ตอบ​ว่า ‘ถ้า​เขา​ไม่​ฟัง​โมเสส​และ​เหล่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า แม้​จะ​มี​ผู้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย เขา​ก็​จะ​ไม่​มี​วัน​เชื่อ’”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 9:27 - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • Giăng 12:10 - Các thầy trưởng tế hay tin liền quyết định giết La-xa-rơ,
  • Giăng 12:11 - vì nhiều người Do Thái nhân La-xa-rơ sống lại đã bỏ họ và tin nhận Chúa Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘若不听从摩西和先知的话,就是有一个从死里复活的,他们也是不听劝。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕对他说:‘如果他们不听从摩西和先知的话,就是有人从死人中复活,他们也不会信服的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕对他说:‘如果他们不听从摩西和先知的话,就是有人从死人中复活,他们也不会信服的。’”
  • 当代译本 - “亚伯拉罕说,‘如果他们不听从摩西和众先知的话,即使一个人从死里复活,他们也不会信服。’”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:‘如果他们不听从摩西和先知,就算有一个从死人中复活的人,他们也不会接受劝告。’”
  • 中文标准译本 - “可是亚伯拉罕对他说:‘如果他们不听从摩西和先知们,就算有人从死人中复活,他们也不会被说服的。’
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘若不听从摩西和先知的话,就是有一个从死里复活的,他们也是不听劝。’”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:‘若不听从摩西和先知的话,就是有一个从死里复活的,他们也是不听劝。’”
  • New International Version - “He said to him, ‘If they do not listen to Moses and the Prophets, they will not be convinced even if someone rises from the dead.’ ”
  • New International Reader's Version - “Abraham said to him, ‘They do not listen to Moses and the Prophets. So they will not be convinced even if someone rises from the dead.’ ”
  • English Standard Version - He said to him, ‘If they do not hear Moses and the Prophets, neither will they be convinced if someone should rise from the dead.’”
  • New Living Translation - “But Abraham said, ‘If they won’t listen to Moses and the prophets, they won’t be persuaded even if someone rises from the dead.’”
  • The Message - “Abraham replied, ‘If they won’t listen to Moses and the Prophets, they’re not going to be convinced by someone who rises from the dead.’”
  • Christian Standard Bible - “But he told him, ‘If they don’t listen to Moses and the prophets, they will not be persuaded if someone rises from the dead.’”
  • New American Standard Bible - But he said to him, ‘If they do not listen to Moses and the Prophets, they will not be persuaded even if someone rises from the dead.’ ”
  • New King James Version - But he said to him, ‘If they do not hear Moses and the prophets, neither will they be persuaded though one rise from the dead.’ ”
  • Amplified Bible - And he said to him, ‘If they do not listen to [the messages of] Moses and the Prophets, they will not be persuaded even if someone rises from the dead.’ ”
  • American Standard Version - And he said unto him, If they hear not Moses and the prophets, neither will they be persuaded, if one rise from the dead.
  • King James Version - And he said unto him, If they hear not Moses and the prophets, neither will they be persuaded, though one rose from the dead.
  • New English Translation - He replied to him, ‘If they do not respond to Moses and the prophets, they will not be convinced even if someone rises from the dead.’”
  • World English Bible - “He said to him, ‘If they don’t listen to Moses and the prophets, neither will they be persuaded if one rises from the dead.’”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:『若不聽從摩西和先知的話,就是有一個從死裏復活的,他們也是不聽勸。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:『如果他們不聽從摩西和先知的話,就是有人從死人中復活,他們也不會信服的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:『如果他們不聽從摩西和先知的話,就是有人從死人中復活,他們也不會信服的。』」
  • 當代譯本 - 「亞伯拉罕說,『如果他們不聽從摩西和眾先知的話,即使一個人從死裡復活,他們也不會信服。』」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:‘如果他們不聽從摩西和先知,就算有一個從死人中復活的人,他們也不會接受勸告。’”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 對他說:「他們若不聽 摩西 和神言人,就使有一個人從死人中復起了,他們還是不確信的。」』
  • 中文標準譯本 - 「可是亞伯拉罕對他說:『如果他們不聽從摩西和先知們,就算有人從死人中復活,他們也不會被說服的。』
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:『若不聽從摩西和先知的話,就是有一個從死裡復活的,他們也是不聽勸。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、不聽摩西與先知、即有自死而起者、彼亦不受勸也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、不聽摩西及先知、即有死而復生者、其亦不受勸也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、不聽 摩西 及先知、縱有由死復活者、彼亦不信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞伯漢 曰:「不聽 摩西 與先知、縱死者復活亦不可勸化矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Abraham le dijo: “Si no les hacen caso a Moisés y a los profetas, tampoco se convencerán aunque alguien se levante de entre los muertos”».
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 ‘그들이 모세와 예언자들의 말을 듣지 않으면 비록 죽은 사람이 다시 살아난다고 해도 그들이 믿지 않을 것이다’ 하고 말하였다.”
  • Новый Русский Перевод - На это Авраам ему ответил: «Если они Моисея и Пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мертвых, их и это не убедит».
  • Восточный перевод - На это Ибрахим ему ответил: «Если они Мусу и других пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мёртвых, их и это не убедит».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На это Ибрахим ему ответил: «Если они Мусу и других пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мёртвых, их и это не убедит».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На это Иброхим ему ответил: «Если они Мусо и других пророков не слушают, то даже если кто-то воскреснет из мёртвых, их и это не убедит».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Abraham répliqua : « S’ils n’écoutent ni Moïse ni les prophètes, ils ne se laisseront pas davantage convaincre par un mort revenant à la vie ! »
  • リビングバイブル - アブラハムはきっぱり言いました。『モーセと預言者たちのことばに耳を貸さないのなら、だれかが生き返って話したところで、彼らは聞き入れないだろう。』」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ αὐτῷ· εἰ Μωϋσέως καὶ τῶν προφητῶν οὐκ ἀκούουσιν, οὐδ’ ἐάν τις ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ πεισθήσονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ αὐτῷ, εἰ Μωϋσέως καὶ τῶν προφητῶν οὐκ ἀκούουσιν, οὐδ’ ἐάν τις ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ, πεισθήσονται.
  • Nova Versão Internacional - “Abraão respondeu: ‘Se não ouvem a Moisés e aos Profetas, tampouco se deixarão convencer, ainda que ressuscite alguém dentre os mortos’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch Abraham blieb dabei: ›Wenn sie nicht auf Mose und die Propheten hören, werden sie sich auch nicht überzeugen lassen, wenn einer von den Toten aufersteht.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อับราฮัมกล่าวกับเขาว่า ‘ถ้าพวกเขาไม่ฟังโมเสสกับเหล่าผู้เผยพระวจนะ ต่อให้ใครเป็นขึ้นจากตาย เขาก็จะไม่ยอมเชื่อ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ตอบ​ว่า ‘ถ้า​เขา​ไม่​ฟัง​โมเสส​และ​เหล่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า แม้​จะ​มี​ผู้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย เขา​ก็​จะ​ไม่​มี​วัน​เชื่อ’”
  • Sáng Thế Ký 9:27 - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • Giăng 12:10 - Các thầy trưởng tế hay tin liền quyết định giết La-xa-rơ,
  • Giăng 12:11 - vì nhiều người Do Thái nhân La-xa-rơ sống lại đã bỏ họ và tin nhận Chúa Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
圣经
资源
计划
奉献