Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • 新标点和合本 - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身生疮,被人放在财主门口,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身长疮,被人放在财主门口,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身长疮,被人放在财主门口,
  • 当代译本 - 又有一个名叫拉撒路的乞丐身上长满了脓疮,被人放在财主家门口。
  • 圣经新译本 - 又有一个乞丐,名叫拉撒路,满身是疮,被人放在财主门口,
  • 中文标准译本 - 又有一个穷人,名叫拉撒路,满身脓疮,被放在财主的门口,
  • 现代标点和合本 - 又有一个讨饭的名叫拉撒路,浑身生疮,被人放在财主门口,
  • 和合本(拼音版) - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身生疮,被人放在财主门口,
  • New International Version - At his gate was laid a beggar named Lazarus, covered with sores
  • New International Reader's Version - A man named Lazarus was placed at his gate. Lazarus was a beggar. His body was covered with sores.
  • English Standard Version - And at his gate was laid a poor man named Lazarus, covered with sores,
  • New Living Translation - At his gate lay a poor man named Lazarus who was covered with sores.
  • Christian Standard Bible - But a poor man named Lazarus, covered with sores, was lying at his gate.
  • New American Standard Bible - And a poor man named Lazarus was laid at his gate, covered with sores,
  • New King James Version - But there was a certain beggar named Lazarus, full of sores, who was laid at his gate,
  • Amplified Bible - And a poor man named Lazarus, was laid at his gate, covered with sores.
  • American Standard Version - and a certain beggar named Lazarus was laid at his gate, full of sores,
  • King James Version - And there was a certain beggar named Lazarus, which was laid at his gate, full of sores,
  • New English Translation - But at his gate lay a poor man named Lazarus whose body was covered with sores,
  • World English Bible - A certain beggar, named Lazarus, was taken to his gate, full of sores,
  • 新標點和合本 - 又有一個討飯的,名叫拉撒路,渾身生瘡,被人放在財主門口,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有一個討飯的,名叫拉撒路,渾身長瘡,被人放在財主門口,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有一個討飯的,名叫拉撒路,渾身長瘡,被人放在財主門口,
  • 當代譯本 - 又有一個名叫拉撒路的乞丐身上長滿了膿瘡,被人放在財主家門口。
  • 聖經新譯本 - 又有一個乞丐,名叫拉撒路,滿身是瘡,被人放在財主門口,
  • 呂振中譯本 - 又有一個討飯的名叫 拉撒路 ,躺在他的大門口,生着瘡;
  • 中文標準譯本 - 又有一個窮人,名叫拉撒路,滿身膿瘡,被放在財主的門口,
  • 現代標點和合本 - 又有一個討飯的名叫拉撒路,渾身生瘡,被人放在財主門口,
  • 文理和合譯本 - 又有乞者、名拉撒路、通體生瘍、置於富者之門、
  • 文理委辦譯本 - 有貧者名拉撒路、生瘍、人置富者之門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦有一貧者、名 拉撒路 、遍體生瘡、被人置於富人之門、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一丐名 辣柴魯 、瘡痍徧體、臥其門外、
  • Nueva Versión Internacional - A la puerta de su casa se tendía un mendigo llamado Lázaro, que estaba cubierto de llagas
  • 현대인의 성경 - 한편 그 집 대문 앞에는 나사로라는 부스럼투성이의 거지가 누워 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А у его ворот лежал нищий по имени Лазарь. Он был весь покрыт язвами
  • Восточный перевод - А у его ворот лежал нищий по имени Элеазар. Он был весь покрыт язвами
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А у его ворот лежал нищий по имени Элеазар. Он был весь покрыт язвами
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А у его ворот лежал нищий по имени Элеазар. Он был весь покрыт язвами
  • La Bible du Semeur 2015 - Un pauvre, nommé Lazare, se tenait couché devant le portail de sa villa, le corps couvert de plaies purulentes.
  • リビングバイブル - ある日のこと、その家の門前に、ひどい病気にかかったラザロという物ごいが横になっていました。
  • Nestle Aland 28 - πτωχὸς δέ τις ὀνόματι Λάζαρος ἐβέβλητο πρὸς τὸν πυλῶνα αὐτοῦ εἱλκωμένος
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πτωχὸς δέ τις ὀνόματι Λάζαρος, ἐβέβλητο πρὸς τὸν πυλῶνα αὐτοῦ, εἱλκωμένος
  • Nova Versão Internacional - Diante do seu portão fora deixado um mendigo chamado Lázaro, coberto de chagas;
  • Hoffnung für alle - Vor dem Tor seines Hauses aber lag ein schwer kranker Bettler namens Lazarus. Sein Körper war über und über mit Geschwüren bedeckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ประตูบ้านของเศรษฐีมีขอทานคนหนึ่งชื่อลาซารัส เขามีแผลเต็มตัวนอนอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ลาซารัส​เป็น​ชาย​ขอทาน​ที่​มี​แผล​เต็ม​ตัว ได้​มา​นอน​อยู่​ที่​หน้า​ประตู​บ้าน​ของ​คน​มั่งมี
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Lu-ca 18:35 - Khi Chúa Giê-xu đến gần thành Giê-ri-cô, một người khiếm thị ngồi ăn xin bên đường.
  • Lu-ca 18:36 - Khi anh nghe tiếng huyên náo, liền hỏi chuyện gì xảy ra.
  • Lu-ca 18:37 - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • Lu-ca 18:38 - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:40 - Chúa Giê-xu nghe anh, Ngài dừng lại và ra lệnh đem anh ấy đến với Ngài. Khi anh đến gần, Chúa Giê-xu hỏi:
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Giăng 11:1 - Có một người tên La-xa-rơ đang bị bệnh. Ông sống tại Bê-tha-ni cùng với hai em gái là Ma-ri và Ma-thê.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • 新标点和合本 - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身生疮,被人放在财主门口,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身长疮,被人放在财主门口,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身长疮,被人放在财主门口,
  • 当代译本 - 又有一个名叫拉撒路的乞丐身上长满了脓疮,被人放在财主家门口。
  • 圣经新译本 - 又有一个乞丐,名叫拉撒路,满身是疮,被人放在财主门口,
  • 中文标准译本 - 又有一个穷人,名叫拉撒路,满身脓疮,被放在财主的门口,
  • 现代标点和合本 - 又有一个讨饭的名叫拉撒路,浑身生疮,被人放在财主门口,
  • 和合本(拼音版) - 又有一个讨饭的,名叫拉撒路,浑身生疮,被人放在财主门口,
  • New International Version - At his gate was laid a beggar named Lazarus, covered with sores
  • New International Reader's Version - A man named Lazarus was placed at his gate. Lazarus was a beggar. His body was covered with sores.
  • English Standard Version - And at his gate was laid a poor man named Lazarus, covered with sores,
  • New Living Translation - At his gate lay a poor man named Lazarus who was covered with sores.
  • Christian Standard Bible - But a poor man named Lazarus, covered with sores, was lying at his gate.
  • New American Standard Bible - And a poor man named Lazarus was laid at his gate, covered with sores,
  • New King James Version - But there was a certain beggar named Lazarus, full of sores, who was laid at his gate,
  • Amplified Bible - And a poor man named Lazarus, was laid at his gate, covered with sores.
  • American Standard Version - and a certain beggar named Lazarus was laid at his gate, full of sores,
  • King James Version - And there was a certain beggar named Lazarus, which was laid at his gate, full of sores,
  • New English Translation - But at his gate lay a poor man named Lazarus whose body was covered with sores,
  • World English Bible - A certain beggar, named Lazarus, was taken to his gate, full of sores,
  • 新標點和合本 - 又有一個討飯的,名叫拉撒路,渾身生瘡,被人放在財主門口,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有一個討飯的,名叫拉撒路,渾身長瘡,被人放在財主門口,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有一個討飯的,名叫拉撒路,渾身長瘡,被人放在財主門口,
  • 當代譯本 - 又有一個名叫拉撒路的乞丐身上長滿了膿瘡,被人放在財主家門口。
  • 聖經新譯本 - 又有一個乞丐,名叫拉撒路,滿身是瘡,被人放在財主門口,
  • 呂振中譯本 - 又有一個討飯的名叫 拉撒路 ,躺在他的大門口,生着瘡;
  • 中文標準譯本 - 又有一個窮人,名叫拉撒路,滿身膿瘡,被放在財主的門口,
  • 現代標點和合本 - 又有一個討飯的名叫拉撒路,渾身生瘡,被人放在財主門口,
  • 文理和合譯本 - 又有乞者、名拉撒路、通體生瘍、置於富者之門、
  • 文理委辦譯本 - 有貧者名拉撒路、生瘍、人置富者之門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦有一貧者、名 拉撒路 、遍體生瘡、被人置於富人之門、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一丐名 辣柴魯 、瘡痍徧體、臥其門外、
  • Nueva Versión Internacional - A la puerta de su casa se tendía un mendigo llamado Lázaro, que estaba cubierto de llagas
  • 현대인의 성경 - 한편 그 집 대문 앞에는 나사로라는 부스럼투성이의 거지가 누워 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А у его ворот лежал нищий по имени Лазарь. Он был весь покрыт язвами
  • Восточный перевод - А у его ворот лежал нищий по имени Элеазар. Он был весь покрыт язвами
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А у его ворот лежал нищий по имени Элеазар. Он был весь покрыт язвами
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А у его ворот лежал нищий по имени Элеазар. Он был весь покрыт язвами
  • La Bible du Semeur 2015 - Un pauvre, nommé Lazare, se tenait couché devant le portail de sa villa, le corps couvert de plaies purulentes.
  • リビングバイブル - ある日のこと、その家の門前に、ひどい病気にかかったラザロという物ごいが横になっていました。
  • Nestle Aland 28 - πτωχὸς δέ τις ὀνόματι Λάζαρος ἐβέβλητο πρὸς τὸν πυλῶνα αὐτοῦ εἱλκωμένος
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πτωχὸς δέ τις ὀνόματι Λάζαρος, ἐβέβλητο πρὸς τὸν πυλῶνα αὐτοῦ, εἱλκωμένος
  • Nova Versão Internacional - Diante do seu portão fora deixado um mendigo chamado Lázaro, coberto de chagas;
  • Hoffnung für alle - Vor dem Tor seines Hauses aber lag ein schwer kranker Bettler namens Lazarus. Sein Körper war über und über mit Geschwüren bedeckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ประตูบ้านของเศรษฐีมีขอทานคนหนึ่งชื่อลาซารัส เขามีแผลเต็มตัวนอนอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ลาซารัส​เป็น​ชาย​ขอทาน​ที่​มี​แผล​เต็ม​ตัว ได้​มา​นอน​อยู่​ที่​หน้า​ประตู​บ้าน​ของ​คน​มั่งมี
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Lu-ca 18:35 - Khi Chúa Giê-xu đến gần thành Giê-ri-cô, một người khiếm thị ngồi ăn xin bên đường.
  • Lu-ca 18:36 - Khi anh nghe tiếng huyên náo, liền hỏi chuyện gì xảy ra.
  • Lu-ca 18:37 - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • Lu-ca 18:38 - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:40 - Chúa Giê-xu nghe anh, Ngài dừng lại và ra lệnh đem anh ấy đến với Ngài. Khi anh đến gần, Chúa Giê-xu hỏi:
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Giăng 11:1 - Có một người tên La-xa-rơ đang bị bệnh. Ông sống tại Bê-tha-ni cùng với hai em gái là Ma-ri và Ma-thê.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
圣经
资源
计划
奉献