Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • 新标点和合本 - 正当那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里去吧,因为希律想要杀你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就在那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里到别处去吧,因为希律想要杀你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就在那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里到别处去吧,因为希律想要杀你。”
  • 当代译本 - 那时,有几个法利赛人来告诉耶稣,说:“快离开这里吧,希律要杀你!”
  • 圣经新译本 - 就在那时候,有几个法利赛人来对耶稣说:“你离开这里走吧!因为希律想要杀你。”
  • 中文标准译本 - 就在这时候 ,有一些法利赛人前来对耶稣说:“你离开吧,从这里走开!因为希律想要杀你。”
  • 现代标点和合本 - 正当那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里去吧,因为希律想要杀你。”
  • 和合本(拼音版) - 正当那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里去吧!因为希律想要杀你。”
  • New International Version - At that time some Pharisees came to Jesus and said to him, “Leave this place and go somewhere else. Herod wants to kill you.”
  • New International Reader's Version - At that time some Pharisees came to Jesus. They said to him, “Leave this place. Go somewhere else. Herod wants to kill you.”
  • English Standard Version - At that very hour some Pharisees came and said to him, “Get away from here, for Herod wants to kill you.”
  • New Living Translation - At that time some Pharisees said to him, “Get away from here if you want to live! Herod Antipas wants to kill you!”
  • The Message - Just then some Pharisees came up and said, “Run for your life! Herod’s got your number. He’s out to kill you!”
  • Christian Standard Bible - At that time some Pharisees came and told him, “Go, get out of here. Herod wants to kill you.”
  • New American Standard Bible - At that very time some Pharisees approached, saying to Him, “Go away and leave this place, because Herod wants to kill You.”
  • New King James Version - On that very day some Pharisees came, saying to Him, “Get out and depart from here, for Herod wants to kill You.”
  • Amplified Bible - At that very hour some Pharisees came up and said to Him, “Leave and go away from here, because Herod [Antipas] wants to kill You.”
  • American Standard Version - In that very hour there came certain Pharisees, saying to him, Get thee out, and go hence: for Herod would fain kill thee.
  • King James Version - The same day there came certain of the Pharisees, saying unto him, Get thee out, and depart hence: for Herod will kill thee.
  • New English Translation - At that time, some Pharisees came up and said to Jesus, “Get away from here, because Herod wants to kill you.”
  • World English Bible - On that same day, some Pharisees came, saying to him, “Get out of here, and go away, for Herod wants to kill you.”
  • 新標點和合本 - 正當那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裏去吧,因為希律想要殺你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就在那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裏到別處去吧,因為希律想要殺你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就在那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裏到別處去吧,因為希律想要殺你。」
  • 當代譯本 - 那時,有幾個法利賽人來告訴耶穌,說:「快離開這裡吧,希律要殺你!」
  • 聖經新譯本 - 就在那時候,有幾個法利賽人來對耶穌說:“你離開這裡走吧!因為希律想要殺你。”
  • 呂振中譯本 - 正當那時,有幾個法利賽人上前來,對耶穌說:『你出去,從這裏往前走吧,因為 希律 想要殺你呢。』
  • 中文標準譯本 - 就在這時候 ,有一些法利賽人前來對耶穌說:「你離開吧,從這裡走開!因為希律想要殺你。」
  • 現代標點和合本 - 正當那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裡去吧,因為希律想要殺你。」
  • 文理和合譯本 - 是時法利賽數人來、謂之曰、出而去之、希律欲殺爾也、
  • 文理委辦譯本 - 當日𠵽唎㘔數人至、曰、去此、希律欲殺爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日法利賽數人就之曰、爾出而離此、因 希律 欲殺爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是日、 法利塞 數人來告曰:『其速離此、 希祿 欲殺汝也。』
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento se acercaron a Jesús unos fariseos y le dijeron: —Sal de aquí y vete a otro lugar, porque Herodes quiere matarte.
  • 현대인의 성경 - 바로 그때 몇몇 바리새파 사람들이 예수님께 와서 “이 곳을 떠나십시오. 헤롯이 당신을 죽이려고 합니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда же к Иисусу подошли несколько фарисеев и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • Восточный перевод - Тогда же к Исе подошли несколько блюстителей Закона и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда же к Исе подошли несколько блюстителей Закона и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда же к Исо подошли несколько блюстителей Закона и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là, quelques pharisiens s’approchèrent de Jésus et l’avertirent : Tu devrais quitter cette région et aller loin d’ici, car Hérode veut te faire mourir.
  • リビングバイブル - ちょうどその時、数人のパリサイ人が近寄って来て、イエスに忠告しました。「いのちが惜しかったら、ここから出て行きなさい。ヘロデ王があなたを殺そうとねらっています。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐν αὐτῇ τῇ ὥρᾳ προσῆλθάν τινες Φαρισαῖοι λέγοντες αὐτῷ· ἔξελθε καὶ πορεύου ἐντεῦθεν, ὅτι Ἡρῴδης θέλει σε ἀποκτεῖναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν αὐτῇ τῇ ὥρᾳ προσῆλθάν τινες Φαρισαῖοι λέγοντες αὐτῷ, ἔξελθε καὶ πορεύου ἐντεῦθεν, ὅτι Ἡρῴδης θέλει σε ἀποκτεῖναι.
  • Nova Versão Internacional - Naquela mesma hora, alguns fariseus aproximaram-se de Jesus e lhe disseram: “Saia e vá embora daqui, pois Herodes quer matá-lo”.
  • Hoffnung für alle - Kurze Zeit später kamen einige Pharisäer zu Jesus. Sie warnten ihn: »Sieh zu, dass du schnell von hier fortkommst. König Herodes will dich töten lassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นพวกฟาริสีบางคนมาทูลพระเยซูว่า “ท่านจงออกจากที่นี่ไปที่อื่นเถิด เฮโรดต้องการจะฆ่าท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​บาง​คน​ใน​กลุ่ม​ฟาริสี​ได้​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “จง​ออก​ไป​จาก​ที่​นี่​เถิด เฮโรด​ต้องการ​ประหาร​ชีวิต​ท่าน”
交叉引用
  • Lu-ca 3:1 - Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La Mã Ti-be-rơ. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Ly-sa-nia cai trị xứ A-bi-len.
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Nê-hê-mi 6:10 - Sau đó, tôi đến thăm Sê-ma-gia, con Đê-la-gia, cháu Mê-hê-ta-bê-ên, một ẩn sĩ. Ông ấy nói: “Chúng ta phải vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời, cài cửa lại, vì tối nay họ sẽ đến giết ông.”
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Ma-thi-ơ 14:1 - Khi Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị Ga-li-lê nghe về Chúa Giê-xu,
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • 新标点和合本 - 正当那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里去吧,因为希律想要杀你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就在那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里到别处去吧,因为希律想要杀你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就在那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里到别处去吧,因为希律想要杀你。”
  • 当代译本 - 那时,有几个法利赛人来告诉耶稣,说:“快离开这里吧,希律要杀你!”
  • 圣经新译本 - 就在那时候,有几个法利赛人来对耶稣说:“你离开这里走吧!因为希律想要杀你。”
  • 中文标准译本 - 就在这时候 ,有一些法利赛人前来对耶稣说:“你离开吧,从这里走开!因为希律想要杀你。”
  • 现代标点和合本 - 正当那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里去吧,因为希律想要杀你。”
  • 和合本(拼音版) - 正当那时,有几个法利赛人来对耶稣说:“离开这里去吧!因为希律想要杀你。”
  • New International Version - At that time some Pharisees came to Jesus and said to him, “Leave this place and go somewhere else. Herod wants to kill you.”
  • New International Reader's Version - At that time some Pharisees came to Jesus. They said to him, “Leave this place. Go somewhere else. Herod wants to kill you.”
  • English Standard Version - At that very hour some Pharisees came and said to him, “Get away from here, for Herod wants to kill you.”
  • New Living Translation - At that time some Pharisees said to him, “Get away from here if you want to live! Herod Antipas wants to kill you!”
  • The Message - Just then some Pharisees came up and said, “Run for your life! Herod’s got your number. He’s out to kill you!”
  • Christian Standard Bible - At that time some Pharisees came and told him, “Go, get out of here. Herod wants to kill you.”
  • New American Standard Bible - At that very time some Pharisees approached, saying to Him, “Go away and leave this place, because Herod wants to kill You.”
  • New King James Version - On that very day some Pharisees came, saying to Him, “Get out and depart from here, for Herod wants to kill You.”
  • Amplified Bible - At that very hour some Pharisees came up and said to Him, “Leave and go away from here, because Herod [Antipas] wants to kill You.”
  • American Standard Version - In that very hour there came certain Pharisees, saying to him, Get thee out, and go hence: for Herod would fain kill thee.
  • King James Version - The same day there came certain of the Pharisees, saying unto him, Get thee out, and depart hence: for Herod will kill thee.
  • New English Translation - At that time, some Pharisees came up and said to Jesus, “Get away from here, because Herod wants to kill you.”
  • World English Bible - On that same day, some Pharisees came, saying to him, “Get out of here, and go away, for Herod wants to kill you.”
  • 新標點和合本 - 正當那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裏去吧,因為希律想要殺你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就在那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裏到別處去吧,因為希律想要殺你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就在那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裏到別處去吧,因為希律想要殺你。」
  • 當代譯本 - 那時,有幾個法利賽人來告訴耶穌,說:「快離開這裡吧,希律要殺你!」
  • 聖經新譯本 - 就在那時候,有幾個法利賽人來對耶穌說:“你離開這裡走吧!因為希律想要殺你。”
  • 呂振中譯本 - 正當那時,有幾個法利賽人上前來,對耶穌說:『你出去,從這裏往前走吧,因為 希律 想要殺你呢。』
  • 中文標準譯本 - 就在這時候 ,有一些法利賽人前來對耶穌說:「你離開吧,從這裡走開!因為希律想要殺你。」
  • 現代標點和合本 - 正當那時,有幾個法利賽人來對耶穌說:「離開這裡去吧,因為希律想要殺你。」
  • 文理和合譯本 - 是時法利賽數人來、謂之曰、出而去之、希律欲殺爾也、
  • 文理委辦譯本 - 當日𠵽唎㘔數人至、曰、去此、希律欲殺爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日法利賽數人就之曰、爾出而離此、因 希律 欲殺爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是日、 法利塞 數人來告曰:『其速離此、 希祿 欲殺汝也。』
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento se acercaron a Jesús unos fariseos y le dijeron: —Sal de aquí y vete a otro lugar, porque Herodes quiere matarte.
  • 현대인의 성경 - 바로 그때 몇몇 바리새파 사람들이 예수님께 와서 “이 곳을 떠나십시오. 헤롯이 당신을 죽이려고 합니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда же к Иисусу подошли несколько фарисеев и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • Восточный перевод - Тогда же к Исе подошли несколько блюстителей Закона и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда же к Исе подошли несколько блюстителей Закона и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда же к Исо подошли несколько блюстителей Закона и сказали: – Уходи, оставь это место, потому что Ирод хочет Тебя убить.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là, quelques pharisiens s’approchèrent de Jésus et l’avertirent : Tu devrais quitter cette région et aller loin d’ici, car Hérode veut te faire mourir.
  • リビングバイブル - ちょうどその時、数人のパリサイ人が近寄って来て、イエスに忠告しました。「いのちが惜しかったら、ここから出て行きなさい。ヘロデ王があなたを殺そうとねらっています。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐν αὐτῇ τῇ ὥρᾳ προσῆλθάν τινες Φαρισαῖοι λέγοντες αὐτῷ· ἔξελθε καὶ πορεύου ἐντεῦθεν, ὅτι Ἡρῴδης θέλει σε ἀποκτεῖναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν αὐτῇ τῇ ὥρᾳ προσῆλθάν τινες Φαρισαῖοι λέγοντες αὐτῷ, ἔξελθε καὶ πορεύου ἐντεῦθεν, ὅτι Ἡρῴδης θέλει σε ἀποκτεῖναι.
  • Nova Versão Internacional - Naquela mesma hora, alguns fariseus aproximaram-se de Jesus e lhe disseram: “Saia e vá embora daqui, pois Herodes quer matá-lo”.
  • Hoffnung für alle - Kurze Zeit später kamen einige Pharisäer zu Jesus. Sie warnten ihn: »Sieh zu, dass du schnell von hier fortkommst. König Herodes will dich töten lassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นพวกฟาริสีบางคนมาทูลพระเยซูว่า “ท่านจงออกจากที่นี่ไปที่อื่นเถิด เฮโรดต้องการจะฆ่าท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​บาง​คน​ใน​กลุ่ม​ฟาริสี​ได้​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “จง​ออก​ไป​จาก​ที่​นี่​เถิด เฮโรด​ต้องการ​ประหาร​ชีวิต​ท่าน”
  • Lu-ca 3:1 - Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La Mã Ti-be-rơ. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Ly-sa-nia cai trị xứ A-bi-len.
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Nê-hê-mi 6:10 - Sau đó, tôi đến thăm Sê-ma-gia, con Đê-la-gia, cháu Mê-hê-ta-bê-ên, một ẩn sĩ. Ông ấy nói: “Chúng ta phải vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời, cài cửa lại, vì tối nay họ sẽ đến giết ông.”
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Ma-thi-ơ 14:1 - Khi Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị Ga-li-lê nghe về Chúa Giê-xu,
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
圣经
资源
计划
奉献