Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 于是用两只手按着她;她立刻直起腰来,就归荣耀与 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是用双手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是用双手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 耶稣双手按在她身上,她的腰立刻直了,便颂赞上帝。
  • 圣经新译本 - 耶稣用双手按在她身上,她立刻直起腰来,颂赞 神。
  • 中文标准译本 - 然后耶稣按手在她身上,她的腰立刻直了,她就不住地荣耀神。
  • 现代标点和合本 - 于是用两只手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀于神。
  • 和合本(拼音版) - 于是用两只手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀与上帝。
  • New International Version - Then he put his hands on her, and immediately she straightened up and praised God.
  • New International Reader's Version - Then he put his hands on her. Right away she stood up straight and praised God.
  • English Standard Version - And he laid his hands on her, and immediately she was made straight, and she glorified God.
  • New Living Translation - Then he touched her, and instantly she could stand straight. How she praised God!
  • Christian Standard Bible - Then he laid his hands on her, and instantly she was restored and began to glorify God.
  • New American Standard Bible - And He laid His hands on her; and immediately she stood up straight again, and began glorifying God.
  • New King James Version - And He laid His hands on her, and immediately she was made straight, and glorified God.
  • Amplified Bible - Then He laid His hands on her; and immediately she stood erect again and she began glorifying and praising God.
  • American Standard Version - And he laid his hands upon her: and immediately she was made straight, and glorified God.
  • King James Version - And he laid his hands on her: and immediately she was made straight, and glorified God.
  • New English Translation - Then he placed his hands on her, and immediately she straightened up and praised God.
  • World English Bible - He laid his hands on her, and immediately she stood up straight and glorified God.
  • 新標點和合本 - 於是用兩隻手按着她;她立刻直起腰來,就歸榮耀與神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是用雙手按着她,她立刻直起腰來,就歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是用雙手按着她,她立刻直起腰來,就歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 耶穌雙手按在她身上,她的腰立刻直了,便頌讚上帝。
  • 聖經新譯本 - 耶穌用雙手按在她身上,她立刻直起腰來,頌讚 神。
  • 呂振中譯本 - 就給她按手;她立時得直起來,就將榮耀歸與上帝。
  • 中文標準譯本 - 然後耶穌按手在她身上,她的腰立刻直了,她就不住地榮耀神。
  • 現代標點和合本 - 於是用兩隻手按著她,她立刻直起腰來,就歸榮耀於神。
  • 文理和合譯本 - 遂以手按之、婦即伸、歸榮上帝、
  • 文理委辦譯本 - 遂按之、婦即伸、歸榮上帝、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂以手按之、婦即伸、頌讚天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂撫以手;婦立即伸舒自如、而頌天主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Al mismo tiempo, puso las manos sobre ella, y al instante la mujer se enderezó y empezó a alabar a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그녀에게 손을 얹으시자 그 여자가 즉시 허리를 펴고 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он возложил на нее руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Бога.
  • Восточный перевод - Он возложил на неё руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возложил на неё руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возложил на неё руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il posa ses mains sur elle et, immédiatement, elle se redressa et se mit à louer Dieu.
  • リビングバイブル - 手をふれると、女の腰は伸びました。女は喜びを抑えきれず、神をあがめ、賛美しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπέθηκεν αὐτῇ τὰς χεῖρας· καὶ παραχρῆμα ἀνωρθώθη καὶ ἐδόξαζεν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπέθηκεν αὐτῇ τὰς χεῖρας, καὶ παραχρῆμα ἀνωρθώθη καὶ ἐδόξαζεν τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Então lhe impôs as mãos; e imediatamente ela se endireitou e passou a louvar a Deus.
  • Hoffnung für alle - Er legte seine Hände auf sie. Sofort richtete sie sich auf und dankte Gott von ganzem Herzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ทรงวางพระหัตถ์ทั้งสองบนนาง ทันใดนั้นนางก็ยืดตัวตรงและสรรเสริญพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​วาง​มือ​ทั้ง​สอง​บน​ตัว​หญิง​นั้น ทันใด​นั้น​เธอ​ก็​ยืน​ตัว​ตรง​ได้ พลาง​กล่าว​สรรเสริญ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Lu-ca 4:40 - Lúc mặt trời lặn, người ta đem tất cả người bệnh tật đến gần Chúa Giê-xu. Ngài đặt tay chữa lành từng người.
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Mác 8:25 - Chúa Giê-xu lại đặt tay trên mắt anh. Anh khiếm thị chăm chú nhìn, mắt liền được sáng, thấy rõ mọi vật.
  • Mác 5:23 - khẩn khoản: “Con gái tôi sắp chết, xin Thầy làm ơn đến đặt tay trên mình nó cứu nó sống.”
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Mác 6:5 - Vì họ không tin, nên Ngài không thể làm phép lạ lớn lao tại đây, chỉ đặt tay chữa lành một vài người bệnh.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 于是用两只手按着她;她立刻直起腰来,就归荣耀与 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是用双手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是用双手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 耶稣双手按在她身上,她的腰立刻直了,便颂赞上帝。
  • 圣经新译本 - 耶稣用双手按在她身上,她立刻直起腰来,颂赞 神。
  • 中文标准译本 - 然后耶稣按手在她身上,她的腰立刻直了,她就不住地荣耀神。
  • 现代标点和合本 - 于是用两只手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀于神。
  • 和合本(拼音版) - 于是用两只手按着她,她立刻直起腰来,就归荣耀与上帝。
  • New International Version - Then he put his hands on her, and immediately she straightened up and praised God.
  • New International Reader's Version - Then he put his hands on her. Right away she stood up straight and praised God.
  • English Standard Version - And he laid his hands on her, and immediately she was made straight, and she glorified God.
  • New Living Translation - Then he touched her, and instantly she could stand straight. How she praised God!
  • Christian Standard Bible - Then he laid his hands on her, and instantly she was restored and began to glorify God.
  • New American Standard Bible - And He laid His hands on her; and immediately she stood up straight again, and began glorifying God.
  • New King James Version - And He laid His hands on her, and immediately she was made straight, and glorified God.
  • Amplified Bible - Then He laid His hands on her; and immediately she stood erect again and she began glorifying and praising God.
  • American Standard Version - And he laid his hands upon her: and immediately she was made straight, and glorified God.
  • King James Version - And he laid his hands on her: and immediately she was made straight, and glorified God.
  • New English Translation - Then he placed his hands on her, and immediately she straightened up and praised God.
  • World English Bible - He laid his hands on her, and immediately she stood up straight and glorified God.
  • 新標點和合本 - 於是用兩隻手按着她;她立刻直起腰來,就歸榮耀與神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是用雙手按着她,她立刻直起腰來,就歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是用雙手按着她,她立刻直起腰來,就歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 耶穌雙手按在她身上,她的腰立刻直了,便頌讚上帝。
  • 聖經新譯本 - 耶穌用雙手按在她身上,她立刻直起腰來,頌讚 神。
  • 呂振中譯本 - 就給她按手;她立時得直起來,就將榮耀歸與上帝。
  • 中文標準譯本 - 然後耶穌按手在她身上,她的腰立刻直了,她就不住地榮耀神。
  • 現代標點和合本 - 於是用兩隻手按著她,她立刻直起腰來,就歸榮耀於神。
  • 文理和合譯本 - 遂以手按之、婦即伸、歸榮上帝、
  • 文理委辦譯本 - 遂按之、婦即伸、歸榮上帝、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂以手按之、婦即伸、頌讚天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂撫以手;婦立即伸舒自如、而頌天主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Al mismo tiempo, puso las manos sobre ella, y al instante la mujer se enderezó y empezó a alabar a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그녀에게 손을 얹으시자 그 여자가 즉시 허리를 펴고 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он возложил на нее руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Бога.
  • Восточный перевод - Он возложил на неё руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возложил на неё руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возложил на неё руки, и она сразу выпрямилась и стала славить Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il posa ses mains sur elle et, immédiatement, elle se redressa et se mit à louer Dieu.
  • リビングバイブル - 手をふれると、女の腰は伸びました。女は喜びを抑えきれず、神をあがめ、賛美しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπέθηκεν αὐτῇ τὰς χεῖρας· καὶ παραχρῆμα ἀνωρθώθη καὶ ἐδόξαζεν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπέθηκεν αὐτῇ τὰς χεῖρας, καὶ παραχρῆμα ἀνωρθώθη καὶ ἐδόξαζεν τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Então lhe impôs as mãos; e imediatamente ela se endireitou e passou a louvar a Deus.
  • Hoffnung für alle - Er legte seine Hände auf sie. Sofort richtete sie sich auf und dankte Gott von ganzem Herzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ทรงวางพระหัตถ์ทั้งสองบนนาง ทันใดนั้นนางก็ยืดตัวตรงและสรรเสริญพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​วาง​มือ​ทั้ง​สอง​บน​ตัว​หญิง​นั้น ทันใด​นั้น​เธอ​ก็​ยืน​ตัว​ตรง​ได้ พลาง​กล่าว​สรรเสริญ​พระ​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Lu-ca 4:40 - Lúc mặt trời lặn, người ta đem tất cả người bệnh tật đến gần Chúa Giê-xu. Ngài đặt tay chữa lành từng người.
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Mác 8:25 - Chúa Giê-xu lại đặt tay trên mắt anh. Anh khiếm thị chăm chú nhìn, mắt liền được sáng, thấy rõ mọi vật.
  • Mác 5:23 - khẩn khoản: “Con gái tôi sắp chết, xin Thầy làm ơn đến đặt tay trên mình nó cứu nó sống.”
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Mác 6:5 - Vì họ không tin, nên Ngài không thể làm phép lạ lớn lao tại đây, chỉ đặt tay chữa lành một vài người bệnh.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献