逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
- 新标点和合本 - 使创世以来所流众先知血的罪都要问在这世代的人身上,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为使创世以来所流众先知的血的罪都归在这世代的人身上,
- 和合本2010(神版-简体) - 为使创世以来所流众先知的血的罪都归在这世代的人身上,
- 当代译本 - 使创世以来,自亚伯一直到在祭坛和圣所之间被杀的撒迦利亚等众先知的血债,都由这个世代承担。我实在告诉你们,这些罪责都要由这个世代承担。
- 圣经新译本 - 为要使创世以来众先知所流的血,从亚伯的血起,直到在祭坛和圣所之间受害的撒迦利亚的血为止,都向这一代追讨。’是的,我告诉你们,都要向这一代追讨。
- 中文标准译本 - 这是为要向这世代追讨那从创世以来所流的众先知的血,
- 现代标点和合本 - 使创世以来所流众先知血的罪,都要问在这世代的人身上,
- 和合本(拼音版) - 使创世以来,所流众先知血的罪,都要问在这世代的人身上,
- New International Version - Therefore this generation will be held responsible for the blood of all the prophets that has been shed since the beginning of the world,
- New International Reader's Version - So the people of today will be punished. They will pay for all the prophets’ blood spilled since the world began.
- English Standard Version - so that the blood of all the prophets, shed from the foundation of the world, may be charged against this generation,
- New Living Translation - “As a result, this generation will be held responsible for the murder of all God’s prophets from the creation of the world—
- Christian Standard Bible - so that this generation may be held responsible for the blood of all the prophets shed since the foundation of the world —
- New American Standard Bible - so that the blood of all the prophets, shed since the foundation of the world, may be charged against this generation,
- New King James Version - that the blood of all the prophets which was shed from the foundation of the world may be required of this generation,
- Amplified Bible - so that charges may be brought against this generation [holding them responsible] for the blood of all the prophets shed since the foundation of the world,
- American Standard Version - that the blood of all the prophets, which was shed from the foundation of the world, may be required of this generation;
- King James Version - That the blood of all the prophets, which was shed from the foundation of the world, may be required of this generation;
- New English Translation - so that this generation may be held accountable for the blood of all the prophets that has been shed since the beginning of the world,
- World English Bible - that the blood of all the prophets, which was shed from the foundation of the world, may be required of this generation;
- 新標點和合本 - 使創世以來所流眾先知血的罪都要問在這世代的人身上,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為使創世以來所流眾先知的血的罪都歸在這世代的人身上,
- 和合本2010(神版-繁體) - 為使創世以來所流眾先知的血的罪都歸在這世代的人身上,
- 當代譯本 - 使創世以來,自亞伯一直到在祭壇和聖所之間被殺的撒迦利亞等眾先知的血債,都由這個世代承擔。我實在告訴你們,這些罪責都要由這個世代承擔。
- 聖經新譯本 - 為要使創世以來眾先知所流的血,從亞伯的血起,直到在祭壇和聖所之間受害的撒迦利亞的血為止,都向這一代追討。’是的,我告訴你們,都要向這一代追討。
- 呂振中譯本 - 使眾神言人的血、從世界創立以來所流出來的、都向這一代追討,
- 中文標準譯本 - 這是為要向這世代追討那從創世以來所流的眾先知的血,
- 現代標點和合本 - 使創世以來所流眾先知血的罪,都要問在這世代的人身上,
- 文理和合譯本 - 致創世以來所流先知之血、皆於此代而討焉、
- 文理委辦譯本 - 使創世以來、流先知血之罪、將於此代而討焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 致創世以來、流先知之血、悉將討於此代、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故自有世以來、眾先知所流之血、咸將歸於斯代。」
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, a esta generación se le pedirán cuentas de la sangre de todos los profetas derramada desde el principio del mundo,
- 현대인의 성경 - 그러므로 세상이 시작된 때부터 지금까지 죽음을 당한 모든 예언자들의 피에 대하여 이 세대가 책임을 져야 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому нынешнее поколение понесет ответственность за кровь всех пророков, пролитую от создания мира,
- Восточный перевод - Поэтому нынешнее поколение понесёт ответственность за кровь всех пророков, пролитую от создания мира,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому нынешнее поколение понесёт ответственность за кровь всех пророков, пролитую от создания мира,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому нынешнее поколение понесёт ответственность за кровь всех пророков, пролитую от создания мира,
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi les gens de notre temps auront à répondre du meurtre de tous les prophètes qui ont été tués depuis le commencement du monde,
- リビングバイブル - 今の時代に生きるあなたがたは、世界の初めからずっと、すなわち、アベルが殺された時(創世4・8)から、ザカリヤが聖所と祭壇との間で殺された時(Ⅱ歴代24・20-22)まで、神の預言者たちを殺し続けてきた責任を問われます。そうです。確かにあなたがたには責任があるのです。
- Nestle Aland 28 - ἵνα ἐκζητηθῇ τὸ αἷμα πάντων τῶν προφητῶν τὸ ἐκκεχυμένον ἀπὸ καταβολῆς κόσμου ἀπὸ τῆς γενεᾶς ταύτης,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐκζητηθῇ τὸ αἷμα πάντων τῶν προφητῶν, τὸ ἐκχυννόμενον ἀπὸ καταβολῆς κόσμου, ἀπὸ τῆς γενεᾶς ταύτης,
- Nova Versão Internacional - Pelo que, esta geração será considerada responsável pelo sangue de todos os profetas, derramado desde o princípio do mundo:
- Hoffnung für alle - Darum werdet ihr auch zur Rechenschaft gezogen für den Mord an allen Propheten, seit die Welt besteht:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นคนยุคนี้จะต้องรับผิดชอบโลหิตของผู้เผยพระวจนะทั้งปวงซึ่งหลั่งรินตั้งแต่แรกสร้างโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นคนในช่วงกาลเวลานี้จะต้องรับผิดชอบในหยาดโลหิตทุกหยดของผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าทุกท่านที่ได้พลีไว้ ตั้งแต่แรกสร้างโลก
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
- Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
- Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
- Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.