Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • 新标点和合本 - 可见你们祖宗所做的事,你们又证明又喜欢;因为他们杀了先知,你们修造先知的坟墓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可见你们祖宗所做的事,你们是证人,你们也赞同,因为他们杀了先知,你们建造先知的坟墓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可见你们祖宗所做的事,你们是证人,你们也赞同,因为他们杀了先知,你们建造先知的坟墓。
  • 当代译本 - 所以你们是见证人,你们赞同祖先的行为,因为他们杀了先知,你们为先知造坟墓。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就成了证人,对你们祖先的作为表示同意;他们杀害先知,你们修造先知的坟墓。
  • 中文标准译本 - 因此对你们祖先的行为,你们是见证人,你们也赞同,因为他们杀害了先知们,你们就建造先知的坟墓 。
  • 现代标点和合本 - 可见你们祖宗所做的事,你们又证明又喜欢;因为他们杀了先知,你们修造先知的坟墓。
  • 和合本(拼音版) - 可见你们祖宗所作的事,你们又证明、又喜欢,因为他们杀了先知,你们修造先知的坟墓。
  • New International Version - So you testify that you approve of what your ancestors did; they killed the prophets, and you build their tombs.
  • New International Reader's Version - So you show that you agree with what your people did long ago. They killed the prophets, and now you build the prophets’ tombs.
  • English Standard Version - So you are witnesses and you consent to the deeds of your fathers, for they killed them, and you build their tombs.
  • New Living Translation - But in fact, you stand as witnesses who agree with what your ancestors did. They killed the prophets, and you join in their crime by building the monuments!
  • Christian Standard Bible - Therefore, you are witnesses that you approve the deeds of your fathers, for they killed them, and you build their monuments.
  • New American Standard Bible - So you are witnesses and you approve of the deeds of your fathers; because it was they who killed them, and you build their tombs.
  • New King James Version - In fact, you bear witness that you approve the deeds of your fathers; for they indeed killed them, and you build their tombs.
  • Amplified Bible - So you are witnesses and approve the deeds of your fathers, because they [actually] killed them, and you repair or build their tombs.
  • American Standard Version - So ye are witnesses and consent unto the works of your fathers: for they killed them, and ye build their tombs.
  • King James Version - Truly ye bear witness that ye allow the deeds of your fathers: for they indeed killed them, and ye build their sepulchres.
  • New English Translation - So you testify that you approve of the deeds of your ancestors, because they killed the prophets and you build their tombs!
  • World English Bible - So you testify and consent to the works of your fathers. For they killed them, and you build their tombs.
  • 新標點和合本 - 可見你們祖宗所做的事,你們又證明又喜歡;因為他們殺了先知,你們修造先知的墳墓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可見你們祖宗所做的事,你們是證人,你們也贊同,因為他們殺了先知,你們建造先知的墳墓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可見你們祖宗所做的事,你們是證人,你們也贊同,因為他們殺了先知,你們建造先知的墳墓。
  • 當代譯本 - 所以你們是見證人,你們讚同祖先的行為,因為他們殺了先知,你們為先知造墳墓。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就成了證人,對你們祖先的作為表示同意;他們殺害先知,你們修造先知的墳墓。
  • 呂振中譯本 - 可見你們祖宗所作的事、你們既做見證,又贊同着;因為他們殺害了神言人,你們又修造 神言人的墳墓 。
  • 中文標準譯本 - 因此對你們祖先的行為,你們是見證人,你們也贊同,因為他們殺害了先知們,你們就建造先知的墳墓 。
  • 現代標點和合本 - 可見你們祖宗所做的事,你們又證明又喜歡;因為他們殺了先知,你們修造先知的墳墓。
  • 文理和合譯本 - 如是、則爾祖所為、爾證之、且與之、蓋彼殺先知、而爾建其墓也、
  • 文理委辦譯本 - 如是、足徵爾喜祖所為、蓋祖殺先知、爾則建其墓矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是爾祖所為、爾自證之、且喜之、蓋爾祖殺先知、爾則建其墓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祖殺先知、而爾築其墓足徵爾實默認乃祖之所為矣。
  • Nueva Versión Internacional - En realidad aprueban lo que hicieron sus antepasados; ellos mataron a los profetas, y ustedes les construyen los sepulcros.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상들은 예언자들을 죽였고 너희는 그들의 무덤을 꾸미고 있으니 사실 너희는 너희 조상들이 행한 일을 인정하고 있음을 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • Восточный перевод - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous montrez clairement par là que vous approuvez ce que vos ancêtres ont fait : eux, ils ont tué les prophètes, et vous, vous bâtissez leurs tombeaux !
  • リビングバイブル - 人殺しと少しも変わりません。先祖が殺した預言者たちの記念碑を建て、『先祖は正しかった』と認めているのですから。だから、あなたがたも、きっと同じことをしたでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἄρα μάρτυρές ἐστε καὶ συνευδοκεῖτε τοῖς ἔργοις τῶν πατέρων ὑμῶν, ὅτι αὐτοὶ μὲν ἀπέκτειναν αὐτούς, ὑμεῖς δὲ οἰκοδομεῖτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα μαρτυρεῖτε καὶ συνευδοκεῖτε τοῖς ἔργοις τῶν πατέρων ὑμῶν, ὅτι αὐτοὶ μὲν ἀπέκτειναν αὐτοὺς, ὑμεῖς δὲ οἰκοδομεῖτε.
  • Nova Versão Internacional - Assim vocês dão testemunho de que aprovam o que os seus antepassados fizeram. Eles mataram os profetas, e vocês lhes edificam os túmulos.
  • Hoffnung für alle - Damit gebt ihr also selbst zu, dass ihr nicht anders seid als eure Vorfahren. Sie haben die Propheten getötet, und ihr vollendet ihr Werk durch eure Denkmäler.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเจ้าพิสูจน์ให้เห็นว่าเจ้าเห็นชอบกับสิ่งที่บรรพบุรุษของตนทำไว้ พวกเขาเข่นฆ่าผู้เผยพระวจนะ ส่วนพวกเจ้าสร้างหลุมฝังศพให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​นับ​ได้​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​เห็นชอบ​ด้วย​กับ​การ​กระทำ​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ที่​พวก​เขา​ฆ่า​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​ท่าน​เอง​ก็​ได้​สร้าง​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ให้
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • 新标点和合本 - 可见你们祖宗所做的事,你们又证明又喜欢;因为他们杀了先知,你们修造先知的坟墓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可见你们祖宗所做的事,你们是证人,你们也赞同,因为他们杀了先知,你们建造先知的坟墓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可见你们祖宗所做的事,你们是证人,你们也赞同,因为他们杀了先知,你们建造先知的坟墓。
  • 当代译本 - 所以你们是见证人,你们赞同祖先的行为,因为他们杀了先知,你们为先知造坟墓。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就成了证人,对你们祖先的作为表示同意;他们杀害先知,你们修造先知的坟墓。
  • 中文标准译本 - 因此对你们祖先的行为,你们是见证人,你们也赞同,因为他们杀害了先知们,你们就建造先知的坟墓 。
  • 现代标点和合本 - 可见你们祖宗所做的事,你们又证明又喜欢;因为他们杀了先知,你们修造先知的坟墓。
  • 和合本(拼音版) - 可见你们祖宗所作的事,你们又证明、又喜欢,因为他们杀了先知,你们修造先知的坟墓。
  • New International Version - So you testify that you approve of what your ancestors did; they killed the prophets, and you build their tombs.
  • New International Reader's Version - So you show that you agree with what your people did long ago. They killed the prophets, and now you build the prophets’ tombs.
  • English Standard Version - So you are witnesses and you consent to the deeds of your fathers, for they killed them, and you build their tombs.
  • New Living Translation - But in fact, you stand as witnesses who agree with what your ancestors did. They killed the prophets, and you join in their crime by building the monuments!
  • Christian Standard Bible - Therefore, you are witnesses that you approve the deeds of your fathers, for they killed them, and you build their monuments.
  • New American Standard Bible - So you are witnesses and you approve of the deeds of your fathers; because it was they who killed them, and you build their tombs.
  • New King James Version - In fact, you bear witness that you approve the deeds of your fathers; for they indeed killed them, and you build their tombs.
  • Amplified Bible - So you are witnesses and approve the deeds of your fathers, because they [actually] killed them, and you repair or build their tombs.
  • American Standard Version - So ye are witnesses and consent unto the works of your fathers: for they killed them, and ye build their tombs.
  • King James Version - Truly ye bear witness that ye allow the deeds of your fathers: for they indeed killed them, and ye build their sepulchres.
  • New English Translation - So you testify that you approve of the deeds of your ancestors, because they killed the prophets and you build their tombs!
  • World English Bible - So you testify and consent to the works of your fathers. For they killed them, and you build their tombs.
  • 新標點和合本 - 可見你們祖宗所做的事,你們又證明又喜歡;因為他們殺了先知,你們修造先知的墳墓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可見你們祖宗所做的事,你們是證人,你們也贊同,因為他們殺了先知,你們建造先知的墳墓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可見你們祖宗所做的事,你們是證人,你們也贊同,因為他們殺了先知,你們建造先知的墳墓。
  • 當代譯本 - 所以你們是見證人,你們讚同祖先的行為,因為他們殺了先知,你們為先知造墳墓。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就成了證人,對你們祖先的作為表示同意;他們殺害先知,你們修造先知的墳墓。
  • 呂振中譯本 - 可見你們祖宗所作的事、你們既做見證,又贊同着;因為他們殺害了神言人,你們又修造 神言人的墳墓 。
  • 中文標準譯本 - 因此對你們祖先的行為,你們是見證人,你們也贊同,因為他們殺害了先知們,你們就建造先知的墳墓 。
  • 現代標點和合本 - 可見你們祖宗所做的事,你們又證明又喜歡;因為他們殺了先知,你們修造先知的墳墓。
  • 文理和合譯本 - 如是、則爾祖所為、爾證之、且與之、蓋彼殺先知、而爾建其墓也、
  • 文理委辦譯本 - 如是、足徵爾喜祖所為、蓋祖殺先知、爾則建其墓矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是爾祖所為、爾自證之、且喜之、蓋爾祖殺先知、爾則建其墓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祖殺先知、而爾築其墓足徵爾實默認乃祖之所為矣。
  • Nueva Versión Internacional - En realidad aprueban lo que hicieron sus antepasados; ellos mataron a los profetas, y ustedes les construyen los sepulcros.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상들은 예언자들을 죽였고 너희는 그들의 무덤을 꾸미고 있으니 사실 너희는 너희 조상들이 행한 일을 인정하고 있음을 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • Восточный перевод - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы сами свидетельствуете о том, что одобряете действия ваших предков: те убивали пророков, а вы строите им надгробные памятники.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous montrez clairement par là que vous approuvez ce que vos ancêtres ont fait : eux, ils ont tué les prophètes, et vous, vous bâtissez leurs tombeaux !
  • リビングバイブル - 人殺しと少しも変わりません。先祖が殺した預言者たちの記念碑を建て、『先祖は正しかった』と認めているのですから。だから、あなたがたも、きっと同じことをしたでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἄρα μάρτυρές ἐστε καὶ συνευδοκεῖτε τοῖς ἔργοις τῶν πατέρων ὑμῶν, ὅτι αὐτοὶ μὲν ἀπέκτειναν αὐτούς, ὑμεῖς δὲ οἰκοδομεῖτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα μαρτυρεῖτε καὶ συνευδοκεῖτε τοῖς ἔργοις τῶν πατέρων ὑμῶν, ὅτι αὐτοὶ μὲν ἀπέκτειναν αὐτοὺς, ὑμεῖς δὲ οἰκοδομεῖτε.
  • Nova Versão Internacional - Assim vocês dão testemunho de que aprovam o que os seus antepassados fizeram. Eles mataram os profetas, e vocês lhes edificam os túmulos.
  • Hoffnung für alle - Damit gebt ihr also selbst zu, dass ihr nicht anders seid als eure Vorfahren. Sie haben die Propheten getötet, und ihr vollendet ihr Werk durch eure Denkmäler.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเจ้าพิสูจน์ให้เห็นว่าเจ้าเห็นชอบกับสิ่งที่บรรพบุรุษของตนทำไว้ พวกเขาเข่นฆ่าผู้เผยพระวจนะ ส่วนพวกเจ้าสร้างหลุมฝังศพให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​นับ​ได้​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​เห็นชอบ​ด้วย​กับ​การ​กระทำ​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ที่​พวก​เขา​ฆ่า​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​ท่าน​เอง​ก็​ได้​สร้าง​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ให้
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
圣经
资源
计划
奉献